HIGH CONTEXT Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex

HIGH CONTEXT Tiếng việt là gì - trong Tiếng việt Dịch [hai 'kɒntekst]high context [hai 'kɒntekst] ngữ cảnh caohigh contextbối cảnh caohigh context

Ví dụ về việc sử dụng High context trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
In Hall's terms, it is a high context culture.Trong lãnh đạo gọi cái đó là high culture context.Cultures and communication in which the context of the message is of great importance to structuring actions are referred to as high context.Văn hóa và giao tiếp mà trong đó ngữ cảnh của thông điệp có tầm quan trọng lớn đối để cấu trúc nên hành động thì được quy vào làm ngữ cảnh cao.The Arab world is considered to be a‘high context' culture(E. T. Hall.Thế giới Ả Rập được coi là một nền văn hóa' bối cảnh cao'( ET Hall.Russia is a country that is a high context culture, while the people in Romania like to believe they are of western culture, which is a low context culture.Nga là một quốc gia có văn hóa ngữ cảnh cao, trong khi người dân ở Romania ưa tin rằng họ thuộc về văn hóa phương Tây, tức là một nền văn hóa ngữ cảnh thấp.Sociology calls this type of culture High Context.Trong lãnh đạo gọi cái đó là high culture context.Combinations with other parts of speechSử dụng với tính từan international contextcultural contextlocal contextpolitical contexteuropean contextthe social contexta new contextthe historical contextsocial contextsa broader contextHơnSử dụng với động từdepending on the contextused in the contextused in contextbased on the contextdepending on contextbased on contextsurrounding contextcontext switching considered in the contextHơnSử dụng với danh từcontext of the situation The Encyclopedia of Diversity andSocial Justice states that,"high context defines cultures that are relational and collectivist, and which most highlight interpersonal relationships.Bách khoa toàn thư về Tính đa dạng và Công bằng xã hội thìphát biểu rằng:" Ngữ cảnh cao làm nên' các nền văn hóa mang tính quan hệ và tập thể', và trong đó nổi bật nhất là mối quan hệ giữa các cá nhân.The total points from the table below show without any reason of a doubt the match between Romanian andRussian culture as patterns of long run, therefore of high context culture.Tổng điểm từ bảng dưới đây cho thấy không có lý do gì để nghi ngờ về sự ăn khớp giữavăn hóa Rumani và Nga như các mô thức trường kì, do vậy họ thuộc văn hóa ngữ cảnh cao.For example, a high context culture such as China considers direct negative feedback as rude and insensitive, as they place greater focus on the context than the message itself, contrary to most Western cultures.Ví dụ, một nền văn hóa bối cảnh cao như Trung Quốc coi phản hồi tiêu cực trực tiếp là thô lỗ và vô cảm, vì họ tập trung nhiều vào bối cảnh hơn là thông điệp, trái với hầu hết các nền văn hóa phương Tây.Managers in Japan communicate in a high context fashion.Các nhà quản lý ở Nhật Bản giao tiếp trong một bối cảnh cao.The results show that in high context cultures, such as China and Korea, people appear to be“more socially oriented, less confrontational, and more complacent with existing ways of living” compared to people from low context cultures, like America.[1][19.Kết quả cho thấy, trong các nền văn hóa ngữ cảnh cao, như Trung Quốc và Hàn Quốc, mọi người dường như là" có nhiều định hướng mang tính xã hội hơn, có ít tính đương đầu hơn, và có tính tự mãn với lối sống hiện có hơn" so với những người từ các nền văn hóa ngữ cảnh thấp, như Mỹ.[ 1][ 2.Cultures and communication in which context is of great importance to structuring actions is referred to as high context."[23]In such cultures, people are highly perceptive of actions.Văn hóa và giao tiếp mà trong đó ngữ cảnh của thông điệp có tầm quan trọng lớn để cấu trúc nên hành động thì được quy vào làm ngữ cảnh cao."[ 1] Trong những nền văn hóa như vậy, mọi người có nhận thức cao về hành động.In context of high quality and reasonable profits, to offer our consumers the most competitive price.Trong bối cảnh chất lượng cao và lợi nhuận hợp lý, để cung cấp cho người tiêu dùng của chúng tôi mức giá cạnh tranh nhất.Price: In the context of high quality and reasonable profits, offer our consumers the most competitive price.Giá cả: Trong bối cảnh chất lượng cao và lợi nhuận hợp lý, cung cấp cho người tiêu dùng mức giá cạnh tranh nhất.How well will the disparate elements of the PLA operate together in context of high intensity, disruptive military operations?Những phần tử tạp nham của PLA sẽ hoạt động cùng nhau trong bối cảnh hoạt động quân sự gây rối cường độ cao sẽ tốt như thế nào?This only applies to added sugars, when consumed in large amounts, in the context of a high calorie, Western diet.Điều này chỉ áp dụng cho các loại đường phụ gia khi dùng với lượng lớn, trong bối cảnh lượng calo cao ở chế độ ăn kiêng phương Tây.It is only possible to achieve the 6.7% growth rate target for 2017 if the government controls macroeconomic risks in the context of high credit growth.Chỉ có thể đạt được mục tiêu tăng trưởng năm 2017 6,7% khi Chính phủ kiểm soát được rủi ro vĩ mô trong bối cảnh tín dụng tăng trưởng ở mức cao.This often results in the individual cycling through patterns of trauma throughout their entire lifetime such as accidents andinjuries, all of which typically occur within the context of high drama.Điều này thường dẫn đến việc cá nhân đạp xe qua các kiểu chấn thương trong suốt cuộc đời của họ như tai nạn và chấn thương,tất cả những điều này thường xảy ra trong bối cảnh kịch tính cao.In Chad's case also the tough social context determines a high rate of children leaving primary school after enrollment, and poor education conditions.Trong trường hợp của Chad, bối cảnh xã hội khó khăn cũng quyết định tỷ lệ trẻ em rời trường tiểu học cao sau khi nhập học và điều kiện giáo dục kém.Improvement and Productivity To seek continuous improvement through reflection, assessment, and quality enhancement, setting and rewarding high standards, and being proactive, efficient,and effective within the context of high quality.Để tìm kiếm sự cải tiến liên tục thông qua sự phản ánh, đánh giá và nâng cao chất lượng, thiết lập và tiêu chuẩn cao bổ ích, và là chủ động, hiệu quả vàhiệu quả trong bối cảnh chất lượng cao.For example, it could be argued[by whom?]that the Canadian French language is higher context than Canadian English, but lower context than Spanish or French French.Ví dụ, người ta lập luận rằngtiếng Pháp của Canada có ngữ cảnh cao hơn tiếng Anh Canada, nhưng có ngữ cảnh thấp hơn tiếng Tây Ban Nha hoặc tiếng Pháp của nước Pháp.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 350, Thời gian: 0.1882

Từng chữ dịch

hightính từcaohighdanh từhighhighđộng từhọccontextbối cảnhngữ cảnhhoàn cảnhcontextdanh từcontext high contrast ratiohigh conversion

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt

Most frequent Tiếng anh dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng anh-Tiếng việt high context English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » High Context Là Gì