HIGH CONTEXT Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex

HIGH CONTEXT Tiếng việt là gì - trong Tiếng việt Dịch [hai 'kɒntekst]high context [hai 'kɒntekst] ngữ cảnh caohigh contextbối cảnh caohigh context

Ví dụ về việc sử dụng High context trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Managers in Japan communicate in a high context fashion.Các nhà quản lý ở Nhật Bản giao tiếp trong một bối cảnh cao.For example, a high context culture such as China considers direct negative feedback as rude and insensitive, as they place greater focus on the context than the message itself, contrary to most Western cultures.Ví dụ, một nền văn hóa bối cảnh cao như Trung Quốc coi phản hồi tiêu cực trực tiếp là thô lỗ và vô cảm, vì họ tập trung nhiều vào bối cảnh hơn là thông điệp, trái với hầu hết các nền văn hóa phương Tây.The Arab world is considered to be a‘high context' culture(E. T. Hall.Thế giới Ả Rập được coi là một nền văn hóa' bối cảnh cao'( ET Hall.Cultures and communication in which the context of the message is of great importance to structuring actions are referred to as high context.Văn hóa và giao tiếp mà trong đó ngữ cảnh của thông điệp có tầm quan trọng lớn đối để cấu trúc nên hành động thì được quy vào làm ngữ cảnh cao.The Encyclopedia of Diversity andSocial Justice states that,"high context defines cultures that are relational and collectivist, and which most highlight interpersonal relationships.Bách khoa toàn thư về Tính đa dạng và Công bằng xã hội thìphát biểu rằng:" Ngữ cảnh cao làm nên' các nền văn hóa mang tính quan hệ và tập thể', và trong đó nổi bật nhất là mối quan hệ giữa các cá nhân.The total points from the table below show without any reason of a doubt the match between Romanian andRussian culture as patterns of long run, therefore of high context culture.Tổng điểm từ bảng dưới đây cho thấy không có lý do gì để nghi ngờ về sự ăn khớp giữavăn hóa Rumani và Nga như các mô thức trường kì, do vậy họ thuộc văn hóa ngữ cảnh cao.The results show that in high context cultures, such as China and Korea, people appear to be“more socially oriented, less confrontational, and more complacent with existing ways of living” compared to people from low context cultures, like America.[1][19.Kết quả cho thấy, trong các nền văn hóa ngữ cảnh cao, như Trung Quốc và Hàn Quốc, mọi người dường như là" có nhiều định hướng mang tính xã hội hơn, có ít tính đương đầu hơn, và có tính tự mãn với lối sống hiện có hơn" so với những người từ các nền văn hóa ngữ cảnh thấp, như Mỹ.[ 1][ 2.Cultures and communication in which context is of great importance to structuring actions is referred to as high context."[23]In such cultures, people are highly perceptive of actions.Văn hóa và giao tiếp mà trong đó ngữ cảnh của thông điệp có tầm quan trọng lớn để cấu trúc nên hành động thì được quy vào làm ngữ cảnh cao."[ 1] Trong những nền văn hóa như vậy, mọi người có nhận thức cao về hành động.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 211, Thời gian: 0.3442

Từng chữ dịch

hightính từcaohighdanh từhighhighđộng từhọccontextbối cảnhngữ cảnhhoàn cảnhcontextdanh từcontext high contrast ratiohigh conversion

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt

Most frequent Tiếng anh dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng anh-Tiếng việt high context English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » High Context Là Gì