"hiking" Là Gì? Nghĩa Của Từ Hiking Trong Tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt

Từ điển tổng hợp online Từ điển Anh Việt"hiking" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

hiking

hike /haik/
  • danh từ, (thông tục)
    • cuộc đi bộ đường dài (để luyện sức khoẻ hoặc tiêu khiển)
    • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cuộc hành quân
    • nội động từ, (thông tục)
      • đi mạnh mẽ; đi nặng nhọc, đi lặn lội
      • đi bộ đường dài (để rèn luyện sức khoẻ hoặc tiêu khiển)
      • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hành quân
      • ngoại động từ
        • đẩy đi; kéo lên; bắt buộc phải chuyển động
        • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tăng đột xuất (tiền thuê nhà...)

      Xem thêm: hike, tramp, hiking, tramp, rise, boost, cost increase, raise, rise, wage hike, wage increase, salary increase, hike up, boost

      Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

      hiking

      Từ điển WordNet

        n.

      • a long walk usually for exercise or pleasure; hike, tramp

        she enjoys a hike in her spare time

        n.

      • a long walk usually for exercise or pleasure; hiking, tramp

        she enjoys a hike in her spare time

      • an increase in cost; rise, boost, cost increase

        they asked for a 10% rise in rates

      • the amount a salary is increased; raise, rise, wage hike, wage increase, salary increase

        he got a 3% raise

        he got a wage hike

        v.

      • increase; hike up, boost

        The landlord hiked up the rents

      • walk a long way, as for pleasure or physical exercise

        We were hiking in Colorado

        hike the Rockies

      English Synonym and Antonym Dictionary

      hikes|hiked|hikingsyn.: march parade tramp walk

      Từ khóa » Hiking Tiếng Việt Là Gì