Hình Dáng Phân Phối: Hệ Số Bất đối Xứng (Skewness) - Tài Liệu Text

  1. Trang chủ >
  2. Thể loại khác >
  3. Tài liệu khác >
Hình dáng phân phối: Hệ số bất đối xứng (Skewness)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (609.8 KB, 50 trang )

Hình dáng phân phối: Hệ số bất đối xứng(Skewness)Đối xứng (khơng lệch)• Skewness = 0.• Trung bình và trung vị bằngnhauSkewness =0,350Tần suất0,300,250,200,150,100,050© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied Slide5or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. Hình dáng phân phối: Hệ số bất đối xứng(Skewness)Lệch trái vừa phải• Skewness là số âm.• Trung bình thương nhỏ hơn trung vị.0,35Skewness = 0,31Tần suất0,300,250,200,150,100,050© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied Slide6or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. Hình dáng phân phối: Hệ số bất đối xứng(Skewness)Lệch phải vửa phải• Skewness là số dương• Trung bình thường lớn hơn trung vị.0,35Skewness = 0,31Tần suất0,300,250,200,150,100,050© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied Slide7or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. Hình dáng phân phối: Hệ số bất đối xứng(Skewness)Lệch phải nhiều• Skewness là số dương (thường lớn hơn 1,0).• Trung bình sẽ ln lớn hơn trung vị0,35Skewness = 1,25Tần suất0,300,250,200,150,100,050© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied Slide8or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. Hình dáng phân phối: Hệ số bất đối xứng(Skewness)Ví dụ: Apartment Rents70 căn hộ được lấy mẫu ngẫu nhiên tại mộtlàng đại học. Giá thuê hàng tháng cho cáccăn hộ được liêt kê như sau theo thứ tự tăngdần.425440450465480510575430440450470485515575430440450470490525580435445450472490525590435445450475490525600435445460475500535600435445460475500549600435445460480500550600440450465480500570615440450465480510570615© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied Slide9or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. Hình dáng phân phối: Hệ số bất đối xứng(Skewness)Ví dụ: Apartment Rents0,35Skewness = 0,92Tần suất0,300,250,200,150,100,050© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied Slide10or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. Giá trị chuẩn hóa zGiáGiá trịtrị zz thườngthường gọigọi làlà giágiá trịtrị chuẩnchuẩn hóa.hóa.LàLà thướcthước đođo tươngtương đốiđối chocho biếtbiết khoảngkhoảng cáchcách từtừgiágiá trịtrị cụcụ thểthể xxii đếnđến trungtrung bìnhbìnhxi  xzi sHàmHàm STANDARDIZESTANDARDIZE trongtrong ExcelExcel cócó thểthể tínhtínhđượcđược giágiá trịtrị z.z.© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied Slide11or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. Giá trị chuẩn hóa z Giá trị z của một quan sát đo lường vị trítương đối của quan sát trong một tập dữ liệu.. Một giá trị dữ liệu nhỏ hơn trung bình mẫusẽ có giá trị z nhỏ hơn 0. Một giá trị dữ liệu lớn hơn trung bình mẫu sẽcó giá trị z lớn hơn 0. Một giá trị dữ liệu bằng với trung bình mẫusẽ có giá trị z bằng 0.© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied Slide12or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. Giá trị chuẩn hóa z Ví dụ: Apartment RentsGí trị z của giá trị nhỏ nhất (425)zxi  x 425  490,80  1,20s54,74Giá trị chuẩn hóa giá th căn hộ-1.20-0.93-0.75-0.47-0.200.351.54-1.11-0.93-0.75-0.38-0.110.441.54-1.11-0.93-0.75-0.38-0.010.621.63-1.02-0.84-0.75-0.34-0.010.621.81-1.02-0.84-0.75-0.29-0.010.621.99-1.02-0.84-0.56-0.290.170.811.99-1.02-0.84-0.56-0.290.171.061.99-1.02-0.84-0.56-0.200.171.081.99-0.93-0.75-0.47-0.200.171.452.27-0.93-0.75-0.47-0.200.351.452.27© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied Slide13or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. Quy tắc ChebyshevÍtÍt nhấtnhất (1(1 -- 1/z1/z22)) sốsố lượnglượng giágiá trịtrị dữdữ liệuliệu nằmnằmtrongtrong zz độđộ lệchlệch chuẩnchuẩn soso vớivới trungtrung bình,bình, trongtrongđóđó zz làlà giágiá trịtrị bấtbất kỳkỳ lớnlớn hơnhơn 1.1.QuyQuy tắctắc ChebyshevChebyshev yêuyêu cầucầu zz >> 1,1, nhưngnhưng zzkhơngkhơng bắtbắt buộcbuộc phảiphải làlà sốsố ngun.ngun.© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied Slide14or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. Quy tắc ChebyshevÍtÍt nhấtnhấtgiágiá trịtrị dữdữ liệuliệu phảiphải nằmnằm75%trongsotrong khoảngkhoảngsoz = 2 độ lệch chuẩnvớivới trungtrung bìnhbìnhÍtgiáÍt nhấtnhấtgiá trịtrị dữdữ liệuliệu phảiphải nằmnằm89%trongsotrong khoảngkhoảngsoz = 3 độ lệch chuẩnvớivới trungtrung bìnhbìnhÍtgiáÍt nhấtnhấtgiá trịtrị dữdữ liệuliệu phảiphải nằmnằm94%trongsotrong khoảngkhoảngsoz = 4 độ lệch chuẩnvớivới trungtrung bìnhbình© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied Slide15or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.

Xem Thêm

Tài liệu liên quan

  • Thống kê mô tả: Các đại lượng sốThống kê mô tả: Các đại lượng số
    • 50
    • 592
    • 2
  • Ga td 8 Ga td 8
    • 3
    • 245
    • 0
  • bài 14 ba lần kháng chiến chống quân Nguyên Mông (T3) bài 14 ba lần kháng chiến chống quân Nguyên Mông (T3)
    • 13
    • 580
    • 0
  • Đề thi HSG lớp 5 môn Tiếng Việt Đề thi HSG lớp 5 môn Tiếng Việt
    • 2
    • 372
    • 0
  • DE DA GDCD 7 DE DA GDCD 7
    • 2
    • 188
    • 0
  • Lĩnh vực phát triển nhận thức Lĩnh vực phát triển nhận thức
    • 6
    • 553
    • 0
Tải bản đầy đủ (.pptx) (50 trang)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(1.34 MB) - Thống kê mô tả: Các đại lượng số-50 (trang) Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Hệ Số Bất đối Xứng Là Gì