Hình Học 11 Bài 5: Phép Quay - HOC247
Có thể bạn quan tâm
Nội dung bài học sẽ giúp các em nắm được khái niệm, tính chất và các dạng bài tập liên quan đến Phép quay. Thông qua các ví dụ minh họa có hướng dẫn giải các em sẽ nắm được phương pháp làm bài, qua đó làm chủ nội dung bài học này.
ATNETWORK YOMEDIA1. Tóm tắt lý thuyết
1.1. Định nghĩa phép quay
1.2. Tính chất của phép quay
2. Bài tập minh hoạ
3. Luyện tập bài 5 chương 1 hình học 11
3.1 Trắc nghiệm về phép quay
3.2 Bài tập SGK và Nâng Cao về phép quay
4. Hỏi đáp về bài 5 chương 1 hình học 11
Tóm tắt lý thuyết
1.1. Định nghĩa phép quay
a) Định nghĩa
- Cho điểm O và góc lượng giác \(\alpha .\) Phép biến hình biến O thành chính nó và biến mỗi điểm M khác O thành M’ sao cho OM=OM’ và góc lượng giác (OM,OM’) bằng \(\alpha \) được họi là phép quay tâm O góc \(\alpha .\)
- Ký hiệu: \({Q_{\left( {O,\alpha } \right)}}\)
- Điểm O gọi là tâm quay, \(\alpha \) gọi là góc quay.
- Nhận xét:
+ Chiều dương của phép quay là chiều dương của đường tròn lượng giác, ngược lại là chiều âm.
+ Với số nguyên k:
- Phép quay \({Q_{\left( {O,k2\pi } \right)}}\) là phép đồng nhất.
- Phép quay \({Q_{\left( {O,\pi + k2\pi } \right)}}\) là phép đối xứng tâm.
b) Biểu diễn ảnh của phép quay
- Cho tam giác ABC và điểm O. Hãy biểu diễn ảnh A’B’C’ của tam giác ABC qua phép quay tâm O góc quay \(\frac{\pi }{2}\).
1.2. Tính chất của phép quay
a) Tính chất 1
- Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.
b) Tính chất 2
- Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó, biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
c) Nhận xét
- Phép quay góc quay \(0 < \alpha < \pi \) biến đường thẳng d thành đường thẳng d’ sao cho:
+ \(\left( {d,d'} \right) = \alpha \) nếu \(0 < \alpha \le \frac{\pi }{2}\)
+ \(\left( {d,d'} \right) = \pi - \alpha \) nếu \(\frac{\pi }{2} \le \alpha < \pi \)
Bài tập minh họa
Ví dụ 1:
Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Hãy xác định ảnh của:
a) \(\Delta OAB\) qua phép quay tâm O, góc quay 3600.
b) \(\Delta OAB\) qua phép quay tâm O, góc quay 1200.
c) \(\Delta OAB\) qua phép quay tâm O, góc quay -1800.
d) \(\Delta OAB\) qua phép quay tâm O, góc quay -3000.
Hướng dẫn giải:
a) Ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}{Q_{\left( {O{{,360}^0}} \right)}}\left( A \right) = A\\{Q_{\left( {O{{,360}^0}} \right)}}\left( B \right) = B\end{array} \right. \Rightarrow {Q_{\left( {O{{,360}^0}} \right)}}\left( {OAB} \right) = OAB\)
b) Ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}{Q_{\left( {O{{,120}^0}} \right)}}\left( A \right) = E\\{Q_{\left( {O{{,120}^0}} \right)}}\left( B \right) = F\end{array} \right. \Rightarrow {Q_{\left( {O{{,120}^0}} \right)}}\left( {OAB} \right) = OEF.\)
c) Ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}{Q_{\left( {O, - {{180}^0}} \right)}}\left( A \right) = D\\{Q_{\left( {O, - {{180}^0}} \right)}}\left( B \right) = E\end{array} \right. \Rightarrow {Q_{\left( {O, - {{180}^0}} \right)}}\left( {OAB} \right) = ODE.\)
d) Ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}{Q_{\left( {O, - {{300}^0}} \right)}}\left( A \right) = F\\{Q_{\left( {O, - {{300}^0}} \right)}}\left( B \right) = A\end{array} \right. \Rightarrow {Q_{\left( {O, - {{300}^0}} \right)}}\left( {OAB} \right) = OFA.\)
Ví dụ 2:
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(2;0) và đường thẳng d: \(x + 2y - 2 = 0,\) đường tròn \(\left( C \right):\) \({x^2} + {y^2} - 4x = 0.\) Xét phép quay Q tâm O góc quay \({90^0}.\)
a) Tìm ảnh của điểm M qua phép quay Q.
b) Tìm ảnh của d qua phép quay Q.
c) Tìm ảnh của (C) qua phép quay Q.
Hướng dẫn giải:
a) Ta có: Vì \(M(2;0) \in Ox\) nên: \({Q_{\left( {0;{{90}^0}} \right)}}(M) = M':\left\{ \begin{array}{l}M' \in Oy\\OM = OM'\end{array} \right. \Rightarrow M'(0;2).\)
.png)
b) Ta có \(M\left( {2;0} \right) \in d,\) ảnh của M qua phép quay Q theo câu a là M’(0;2).
Gọi d’ là ảnh của d qua Q ta có d’ là đường thẳng qua M’ và vuông góc với d.
Đường thẳng d có VTPT là \(\overrightarrow n = \left( {1;2} \right),\) suy ra d’ có VTPT là \(\overrightarrow {n'} = \left( {2; - 1} \right)\)
Vậy phương trình của d’ là: \(2(x - 0) - 1(y - 2) = 0 \Leftrightarrow 2x - y + 2 = 0.\)
c) Đường tròn (C) có tâm M(2;0) và bán kính R=2.
Ảnh của M qua Q là M’(0;2).
Gọi (C) là ảnh của (C) qua Q, (C’) có tâm M’ và bán kính R=2.
Vậy phương trình của (C’) là: \({(x - 0)^2} + {(y - 2)^2} = 4.\)
Ví dụ 3:
Tìm ảnh của điểm A(3;4) qua phép quay tâm O góc quay \({90^0}.\)
Hướng dẫn giải:
Với phép quay tâm O góc 90 độ điểm A thành A’(x;y) có tọa độ thỏa mãn: \(\begin{array}{l}\left\{ \begin{array}{l}OA = OA'\\(OA;OA') = {90^0}\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}{3^2} + {4^2} = {x^2} + {y^2}\\\overrightarrow {OA} .\overrightarrow {OA'} = 0\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{x^2} + {y^2} = 25\\3x + 4y = 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}\left\{ \begin{array}{l}x = - 4\\y = 3\end{array} \right.\\\left\{ \begin{array}{l}x = 4\\y = - 3\end{array} \right.\end{array} \right.\end{array}\)
Do \(\alpha = {90^0} > 0\) phép quay theo chiều dương suy ra: \(A'( - 4;3).\)
3. Luyện tập Bài 5 chương 1 hình học 11
Nội dung bài học sẽ giúp các em nắm được khái niệm, tính chất và các dạng bài tập liên quan đến Phép quay. Thông qua các ví dụ minh họa có hướng dẫn giải các em sẽ nắm được phương pháp làm bài, qua đó làm chủ nội dung bài học này.
3.1 Trắc nghiệm về phép quay
Để cũng cố bài học xin mời các em cũng làm Bài kiểm tra Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 để kiểm tra xem mình đã nắm được nội dung bài học hay chưa.
-
Câu 1:
Cho hình vuông ABCD tâm O. Xét phép quay Q có tâm O và góc quay \(\varphi .\) Với giá trị nào sau đây của \(\varphi ,\) phép quay Q biến hình vuông ABCD thành chính nó?
- A. \(\varphi = \frac{\pi }{6}.\)
- B. \(\varphi = \frac{\pi }{4}.\)
- C. \(\varphi = \frac{\pi }{3}.\)
- D. \(\varphi = \frac{\pi }{2}.\)
-
Câu 2:
Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Tìm ảnh của tam giác AOF qua phép quay tâm O góc quay \({120^0}.\)
- A. \(\Delta AOB.\)
- B. \(\Delta BOC.\)
- C. \(\Delta DOC.\)
- D. \(\Delta EOD.\)
-
Câu 3:
Tìm ảnh của đường thẳng \(d:x + y - 2 = 0\) qua phép quay tâm O góc \({90^0}.\)
- A. \(x + y + 2 = 0.\)
- B. \(x - y + 2 = 0.\)
- C. \(x + y - 2 = 0.\)
- D. \(x - y - 2 = 0.\)
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức và nắm vững hơn về bài học này nhé!
3.2 Bài tập SGK và Nâng Cao về phép quay
Bên cạnh đó các em có thể xem phần hướng dẫn Giải bài tập Hình học 11 Bài 5 sẽ giúp các em nắm được các phương pháp giải bài tập từ SGK hình học 11 Cơ bản và Nâng cao.
Bài tập 1 trang 19 SGK Hình học 11
Bài tập 2 trang 19 SGK Hình học 11
Bài tập 1.15 trang 24 SBT Hình học 11
Bài tập 1.16 trang 24 SBT Hình học 11
Bài tập 1.17 trang 25 SBT Hình học 11
Bài tập 1.18 trang 25 SBT Hình học 11
Bài tập 12 trang 18 SGK Hình học 11 NC
Bài tập 13 trang 18 SGK Hình học 11 NC
4. Hỏi đáp về bài 5 chương 1 hình học 11
Nếu có thắc mắc cần giải đáp các em có thể để lại câu hỏi trong phần Hỏi đáp, cộng đồng Toán HỌC247 sẽ sớm trả lời cho các em.
-- Mod Toán Học 11 HỌC247
NONE Bài học cùng chương
Bộ đề thi nổi bật
UREKA AANETWORK
XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 11
Toán 11
Toán 11 Kết Nối Tri Thức
Toán 11 Chân Trời Sáng Tạo
Toán 11 Cánh Diều
Giải bài tập Toán 11 KNTT
Giải bài tập Toán 11 CTST
Trắc nghiệm Toán 11
Ngữ văn 11
Ngữ Văn 11 Kết Nối Tri Thức
Ngữ Văn 11 Chân Trời Sáng Tạo
Ngữ Văn 11 Cánh Diều
Soạn Văn 11 Kết Nối Tri Thức
Soạn Văn 11 Chân Trời Sáng Tạo
Văn mẫu 11
Tiếng Anh 11
Tiếng Anh 11 Kết Nối Tri Thức
Tiếng Anh 11 Chân Trời Sáng Tạo
Tiếng Anh 11 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 KNTT
Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 CTST
Tài liệu Tiếng Anh 11
Vật lý 11
Vật lý 11 Kết Nối Tri Thức
Vật Lý 11 Chân Trời Sáng Tạo
Vật lý 11 Cánh Diều
Giải bài tập Vật Lý 11 KNTT
Giải bài tập Vật Lý 11 CTST
Trắc nghiệm Vật Lý 11
Hoá học 11
Hoá học 11 Kết Nối Tri Thức
Hoá học 11 Chân Trời Sáng Tạo
Hoá Học 11 Cánh Diều
Giải bài tập Hoá 11 KNTT
Giải bài tập Hoá 11 CTST
Trắc nghiệm Hoá học 11
Sinh học 11
Sinh học 11 Kết Nối Tri Thức
Sinh Học 11 Chân Trời Sáng Tạo
Sinh Học 11 Cánh Diều
Giải bài tập Sinh học 11 KNTT
Giải bài tập Sinh học 11 CTST
Trắc nghiệm Sinh học 11
Lịch sử 11
Lịch Sử 11 Kết Nối Tri Thức
Lịch Sử 11 Chân Trời Sáng Tạo
Giải bài tập Sử 11 KNTT
Giải bài tập Sử 11 CTST
Trắc nghiệm Lịch Sử 11
Địa lý 11
Địa Lý 11 Kết Nối Tri Thức
Địa Lý 11 Chân Trời Sáng Tạo
Giải bài tập Địa 11 KNTT
Giải bài tập Địa 11 CTST
Trắc nghiệm Địa lý 11
GDKT & PL 11
GDKT & PL 11 Kết Nối Tri Thức
GDKT & PL 11 Chân Trời Sáng Tạo
Giải bài tập KTPL 11 KNTT
Giải bài tập KTPL 11 CTST
Trắc nghiệm GDKT & PL 11
Công nghệ 11
Công nghệ 11 Kết Nối Tri Thức
Công nghệ 11 Cánh Diều
Giải bài tập Công nghệ 11 KNTT
Giải bài tập Công nghệ 11 Cánh Diều
Trắc nghiệm Công nghệ 11
Tin học 11
Tin học 11 Kết Nối Tri Thức
Tin học 11 Cánh Diều
Giải bài tập Tin học 11 KNTT
Giải bài tập Tin học 11 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tin học 11
Cộng đồng
Hỏi đáp lớp 11
Tư liệu lớp 11
Xem nhiều nhất tuần
Đề thi giữa HK2 lớp 11
Đề thi HK1 lớp 11
Đề thi HK2 lớp 12
Đề thi giữa HK1 lớp 11
Tôi yêu em - Pu-Skin
Đề cương HK1 lớp 11
Video bồi dưỡng HSG môn Toán
Công nghệ 11 Bài 16: Công nghệ chế tạo phôi
Chí Phèo
Cấp số cộng
Cấp số nhân
Văn mẫu và dàn bài hay về bài thơ Đây thôn Vĩ Dạ
YOMEDIA YOMEDIA ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Bỏ qua Đăng nhập ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Đồng ý ATNETWORK ON
QC Bỏ qua >>
Từ khóa » Phép Quay M
-
Dạng Bài Tập Về Phép Quay 90 độ Cực Hay - Toán Lớp 11
-
Phép Quay: Lý Thuyết, Công Thức Và Các Dạng Bài Tập | Toán 11
-
Bài 5: Phép Quay - Tìm đáp án, Giải Bài Tập, để Học Tốt
-
[PDF] PHÉP QUAY
-
Phép Quay
-
Công Thức Phép Quay - Tổng Hợp Kiến Thức đầy đủ Nhất 2022
-
Phép Quay
-
Lý Thuyết Phép Quay | SGK Toán Lớp 11
-
Công Thức Về Phép Quay Hay Nhất | Toán Lớp 11 - Nội Thất Hằng Phát
-
Phép Quay | Kiến Thức Wiki | Fandom
-
Cách Tìm ảnh Của điểm Qua Phép Quay Cực Hay - Toán Lớp 11
-
Phép Quay - Cộng đồng Học Tập 24h, Học,học Mọi Lúc, Học Mọi Nơi.
-
Giải Toán 11: Vấn đề 2. Phép Quay
-
Trong Mặt Phẳng Tọa độ (Oxy ), Phép Quay Tâm (O ) Góc Quay (90