Hình Thang Có Bao Nhiêu Trục đối Xứng

Hình thang cân, trục đối xứng là đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang cân. Hình thang cân có 1 trục đối xứng. Hình thoi, trục đối xứng là hai đường chéo của hình thoi. Hình thoi có 2 trục đối xứng.

Mời các bạn cùng khám phá thông tin và kiến thức về hình thang có trục đối xứng không hay nhất được tổng hợp bởi chúng tôi, đừng quên chia sẻ bài viết này nhé

Có thể bạn quan tâm

  • Khám phá 20+ gu thời trang tiếng anh là gì hot nhất bạn cần biết
  • Không thể bỏ qua 10+ bi ơi đừng sợ full không cắt hay nhất bạn cần biết
  • 8 cách phối đồ với giày Yeezy 350 sành điệu và cá tính cho bạn nam
  • Cách khoan lỗ ống nhựa nhanh gọn, chính xác
  • Khám phá 20+ cách làm bánh thuẫn bằng bột bình tinh hay nhất bạn nên biết

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6: Đối xứng trục

Bài giảng Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6: Đối xứng trục

Bài 1: Hãy chọn câu sai.

A. Hai đoạn thẳng EB và E’B’ đối xứng nhau qua m.

B. Hai đoạn thẳng DB và D’B’ đối xứng nhau qua m.

C. Hai tam giác DEB và D’E’B’ đối xứng nhau qua m

D. Hai đoạn thẳng DE và D’B’ đối xứng nhau qua m.

Bài 2: Hãy chọn câu đúng. Trục đối xứng của hình thang cân là:

A. Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh bên của hình thang cân

B. Đường chéo của hình thang cân

C. Đường thẳng vuông góc với hai đáy của hình thang cân

D. Đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang cân

Bài 3: Cho ΔABC và ΔA’B’C’ đối xứng nhau qua đường thẳng d biết AB = 8cm, BC = 11cm và chu vi của tam giác ABC = 30 cm. Khi đó độ dài cạnh C’A’ của tam giác A’B’C’ là:

A. 16cm

B. 15cm

C. 8cm

D. 11cm

Bài 4: Hãy chọn câu đúng?

A. Tam giác đều có ba trục đối xứng

B. Tam giác cân có hai trục đối xứng

C. Hình tam giác có ba trục đối xứng

D. Hình thang cân có hai trục đối xứng

Bài 5: Cho hình vuông ABCD cạnh bằng a. M và N là hai điểm lưu động lần lượt trên cạnh AB và AD sao cho MCN^ = 450. Vẽ tia Cx vuông góc với CN, Cx cắt đường thẳng AB tại E.

1. Chọn kết luận đúng nhất.

A. E là điểm đối xứng của N qua CM

B. Tam giác CEN là tam giác cân tại C

C. Cả A, B đều đúng

D. Cả A, B đều sai

2. Tính chu vi của tam giác AMN theo a.

A. 4a

B. 3a

C. a

D. 2a

Bài 6: Cho tam giác ABC cân tại B, các đường trung tuyến AA’, BB’, CC’.

Trục đối xứng của tam giác ABC là:

A. AA’

B. BB’

C. AA’ và CC’

D. CC’

Bài 7: Cho hình vẽ. Hãy chọn câu đúng:

A. Điểm đối xứng với A qua đường thẳng d là A.

B. Điểm đối xứng với K qua đường thẳng d là K

C. Điểm đối xứng với A qua đường thẳng d là K

D. Điểm đối xứng với Q qua đường thẳng d là Q.

Bài 8: Cho tam giác ABC cân tại A, các đường trung tuyến AA’, BB’, CC’. Trục đối xứng của tam giác ABC là:

A. AA’

B. BB’

C. AA’ và CC’

D. CC’

Bài 9: Cho tam giác ABC, trong đó AB = 11cm, AC = 15cm. Vẽ hình đối xứng với tam giác ABC qua trục là cạnh BC. Chu vi của tứ giác tạo thành là:

A. 52cm

B. 54cm

C. 26cm

D. 51cm

Bài 10: Hãy chọn câu đúng.

A. Hình thang cân có trục đối xứng là đường trung trực của hai đáy

B. Tam giác có trục đối xứng là đường trung tuyến

C. Tam giác có trục đối xứng là đường cao

D. Hình thang vuông có đối xứng là đường trung bình của nó

Bài 11: Cho đoạn thẳng AB có độ dài 3cm và đường thẳng d. Đoạn thẳng A’B’ đối xứng với AB qua d. Độ dài đoạn thẳng A’B’ là:

A. 3cm

B. 6cm

D. 9cm

D. 12cm

Bài 12: Hãy chọn câu sai:

A. Nếu hai góc đối xứng nhau qua một đường thẳng thì chúng bằng nhau

B. Nếu hai tam giác đối xứng nhau qua một đường thẳng thì chúng bằng nhau

C. Nếu hai tam giác đối xứng nhau qua một đường thẳng thì chu vi của chúng bằng nhau.

D. Nếu hai tia đối xứng với nhau qua một đường thẳng thì chúng bằng nhau.

Bài 13: Cho đoạn thẳng AB có độ dài 6cm và đường thẳng d. Đoạn thẳng A’B’ đối xứng với AB qua d. Độ dài đoạn thẳng A’B’ là:

A. 3cm

B. 6cm

D. 9cm

D. 12cm

Bài 14: Trên tia phân giác góc ngoài tại đỉnh C của tam giác ABC, lấy điểm M (M khác C). Chọn câu đúng.

A. MA + MB = AC + BC

B. MA + MB > AC + BC

C. MA + MB < AC + BC

D. Chưa đủ điều kiện để so sánh

Bài 15: Cho hình vẽ. Hãy chọn câu sai.

A. Điểm đói xứng với P qua đường thẳng QG là P’.

B. Điểm đối xứng với B qua đường thẳng QG là B’.

C. Điểm đối xứng với D qua đường thẳng QG là G.

D. Điểm đối xứng với G qua đường thẳng QG là G

Bài 16: Cho hình vẽ, AD = AE, AG là trung trực của DE. Có bao nhiêu cặp đoạn thẳng đối xứng nhau qua trục AG (các đoạn thẳng thuộc đường thẳng AD, AE)? Chọn câu đúng.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Bài 17: Cho ΔABC và ΔA’B’C’ đối xứng nhau qua đường thẳng d biết AB = 4cm, BC = 7cm và chu vi của tam giác ABC = 17cm. Khi đó độ dài cạnh C’A’ của tam giác A’B’C’ là:

A. 17cm

B. 6cm

C. 7cm

D. 4cm

Bài 18: Cho tam giác ABC, trong đó AB = 8cm, AC = 10cm. Vẽ hình đối xứng với tam giác ABC qua trục là cạnh BC. Chu vi của tứ giác tạo thành là:

A. 38cm

B. 54cm

C. 36cm

D. 18cm

Bài 19: Cho hai điểm A, B nằm trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng d. Gọi B’ là điểm đối xứng của B qua đường thẳng d. Tìm trên đường thẳng d điểm M sao cho tổng MA + MB nhỏ nhất. Chọn khẳng định đúng nhất.

A. M là giao điểm của đoạn thẳng AB và đoạn thẳng d.

B. M là giao điểm của đoạn AB’ và đường thẳng d.

C. Cả A, B đều đúng.

D. Cả A, B đều sai.

Bài 20: Cho tam giác ABC có A^ = 200; B^ = 800, d là trung trực của cạnh AB. Trên cạnh AC, lấy điểm M sao cho AM = BC và gọi M’ là điểm đối xứng của M qua d. Tam giác M’BC là tam giác gì? Chọn đáp án đúng nhất.

A. đều

B. cân tại B

C. cân tại C

D. vuông cân tại M’

Bài 21: Cho tam giác ABC có = 200; = 800, d là trung trực của cạnh AB. Trên cạnh AC, lấy điểm M sao cho AM = BC và gọi M’ là điểm đối xứng của M qua d. Tính góc BMC.

A. 450

B. 300

C. 600

D. 400

Bài 22: Chọn phương án đúng nhất trong các phương án sau

A. Đường thẳng đi qua hai đáy của hình thang là trục đối xứng của hình thang đó.

B. Đương thẳng đi qua hai đáy của hình thang cân là trục đối xứng của hình thang cân.

C. Đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang cân là trục đối xứng của hình thang cân đó.

D. Cả A, B, C đều sai.

Bài 23: Cho đoạn thẳng AB có độ dài là 5cm và đường thẳng d, đoạn thẳng A’B’ đối xứng với AB qua d, khi đó độ dài của A’B’ là ?

A. 3cm

B. 5cm

C. 9cm

D. 12cm

Bài 24: Tam giác ABC đối xứng với tam giác A’B’C’ qua đường thẳng d, biết chu vi của tam giác ABC là 56cm thì chu vi của tam giác A’B’C’ là ?

A. 24cm

B. 32cm

C. 40cm

D. 56cm

Bài 25: Hãy chọn câu đúng. Trục đối xứng của hình thang cân là:

A. Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh bên của hình thang cân

B. Đường chéo của hình thang cân

C. Đường thẳng vuông góc với hai đáy của hình thang cân

D. Đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang cân

Bài 26: Hãy chọn câu đúng.

A. Hình thang cân có trục đối xứng là đường trung trực của hai đáy

B. Tam giác có trục đối xứng là đường trung tuyến

C. Tam giác có trục đối xứng là đường cao

D. Hình thang vuông có đối xứng là đường trung bình của nó

Bài 27: Hãy chọn câu đúng?

A. Tam giác đều có ba trục đối xứng

B. Tam giác cân có hai trục đối xứng

C. Hình tam giác có ba trục đối xứng

D. Hình thang cân có hai trục đối xứng

Bài 28: Cho Δ ABC có Aˆ = 500, điểm M thuộc cạnh BC. Vẽ điểm D đối xứng với M qua AB, vẽ điểm E đối xứng với M qua AC. Tính số đo góc DAEˆ = ?

A. 450

B. 600

C. 1000

D. 800

Bài 29: Tam giác ABC đối xứng với tam giác A’B’C’ qua đường thẳng d, biết chu vi của tam giác ABC là 48cm thì chu vi của tam giác A’B’C’ là ?

A. 24cm

B. 32cm

C. 40cm

D. 48cm

Bài 30:Tam giác ABC đối xứng với tam giác A’B’C’ qua O. Biết chu vi của tam giác A’B’C’ là 40cm. Chu vi của tam giác ABC là:

A. 24cm

B. 32cm

C. 40cm

D. 48cm

Cho tam giác ABC và tam giác A’B’C’ đối xứng với nhau qua điểm I biết AB = 4cm, AC = 8cm và chu vi của tam giác ABC bằng 22cm. Hỏi độ dài cạnh B’C’ của tam giác A’B’C’ là?

Từ khóa » Trục đối Xứng Của Hình Thang Vuông