Hình Thức - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
    • 1.3 Tính từ
      • 1.3.1 Đồng nghĩa
      • 1.3.2 Dịch
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hï̤ŋ˨˩ tʰɨk˧˥hïn˧˧ tʰɨ̰k˩˧hɨn˨˩ tʰɨk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hïŋ˧˧ tʰɨk˩˩hïŋ˧˧ tʰɨ̰k˩˧

Danh từ

[sửa]

hình thức

  1. Toàn thể những gì nói chung làm thành bề ngoài của sự vật, chứa đựng hoặc biểu hiện nội dung. Coi trọng hình thức. Hình thức đẹp làm tôn nội dung.
  2. Cách thể hiện, cách tiến hành một hoạt động nhằm một mục đích cụ thể. Hình thức quảng cáo hấp dẫn. Các hình thức kỉ luật.
  3. Hệ thống cơ cấu và các phương tiện ngôn ngữ để diễn đạt nội dung trong một tác phẩm văn học nghệ thuật.

Tính từ

[sửa]

hình thức

  1. Có tính chất hình thức, chỉ có trên danh nghĩa, không có cái thực bên trong. Lối làm việc hình thức.
  2. (Khẩu ngữ) Hình thức chủ nghĩa (nói tắt) Bệnh hình thức.

Đồng nghĩa

[sửa]
  • vẻ ngoài

Dịch

[sửa] Bản dịch
  • Tiếng Anh: model, form, appearance, look

Tham khảo

[sửa]
  • Hình thức, Soha Tra Từ‎[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=hình_thức&oldid=2090771” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Danh từ
  • Tính từ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Tính từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Bảng dịch không chú thích ngữ nghĩa

Từ khóa » Hình Thức Nghĩa Là Gì