Hình Vòm: English Translation, Definition, Meaning, Synonyms ...
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Definition, Meaning: hình vòm
Hình mái vòm dùng để chỉ một cấu trúc, vật thể hoặc tính năng có hình dạng tròn, cong giống như mái vòm. Hình dạng này được đặc trưng bởi một bề mặt cong dốc lên và vào trong để tạo thành một đỉnh tròn. Cấu trúc hình mái vòm rất phổ biến trong kiến trúc, ...Read more
Definition, Meaning: domeshaped
Dome-shaped refers to a structure, object, or feature that has a rounded, curved shape resembling a dome. This shape is characterized by a curved surface that slopes upward and inward to form a rounded top. Dome-shaped structures are common in architecture, ... Read more
Pronunciation: hình vòm
hình vòmPronunciation: domeshaped
domeshapedPronunciation may vary depending on accent or dialect. The standard pronunciation given in this block reflects the most common variation, but regional differences can affect the sound of a word. If you have a different pronunciation, please add your entry and share with other visitors.
Translation into other languages
- eoEsperanto kupolformaj
- faPersian گنبدی شکل
- hawHawaiian i hoʻopaʻa ʻia
- idIndonesian berkubah
- knKannada ಕಮಾನು ಹಾಕಲಾಗಿದೆ
- kyKyrgyz купол сымал
- lvLatvian kupola formas
- nlDutch koepelvormig
- noNorwegian buet
- ptPortuguese Cúpula
- suSudan dikolongkeun
- ttTatar гөмбәз
Phrase analysis: hình vòm
- hình – Figure
- đặc điểm hình học của phi hành đoàn - geometric characteristic of an airscrew
- hệ thống xử lý hình ảnh hành tinh tương tác - interactive planetary image processing system
- giếng hình cầu - spheroidal well
- vòm – arches, arch
- cổng vòm - entrance arch
- vòm yêu tinh - ogive arch
- nhà thờ Hồi giáo sáu mươi mái vòm - sixty dome mosque
Synonyms: hình vòm
Antonyms: not found
Tests: Vietnamese-English
0 / 0 0% passed đường ống- 1bio-luminescence
- 2pipes
- 3etymologically
- 4Raraku
- 5ipoa
Examples: hình vòm | |
---|---|
Được xây dựng và mở rộng quy mô trong nước, những ngôi nhà đầu tiên của Nữ hoàng Anne ở Mỹ này được xây bằng gạch mềm, ấm áp bao quanh các tấm đất nung hình vuông, với lối đi bên hình vòm dẫn đến tòa án bên trong và nhà sau. | Gabled and domestically scaled, these early American Queen Anne homes were built of warm, soft brick enclosing square terracotta panels, with an arched side passage leading to an inner court and back house. |
Vào cuối thế kỷ 19, hầu hết các nhà thờ Nga từ trước thời kỳ Petrine đều có mái vòm hình củ. | By the end of the nineteenth century, most Russian churches from before the Petrine period had bulbous domes. |
Điểm nhấn của nội thất là sảnh trung tâm, hình tròn, có ban công bao quanh và trần nhà hình vòm bao phủ; nó bay cao bằng toàn bộ chiều cao của ngôi nhà chính lên đến mái vòm, với những bức tường được trang trí bằng trompe-l'œil. | The highlight of the interior is the central, circular hall, surrounded by a balcony and covered by the domed ceiling; it soars the full height of the main house up to the cupola, with walls decorated in trompe-l'œil. |
Đỉnh của Augustine bao gồm một số phức hợp mái vòm dung nham chồng lên nhau được hình thành trong nhiều vụ phun trào lịch sử và thời tiền sử. | Augustine's summit consists of several overlapping lava dome complexes formed during many historic and prehistoric eruptions. |
Trước năm 1650 công trình này là cổng thành có hình vòng cung theo kiến trúc Gothic, sau cuộc cải cách năm 1650 có hình vòm bán nguyệt. | Before 1650 this building was a city gate with a Gothic arc, after the 1650 reform had semicircular arches. |
Một nhà nguyện hình vuông với mái vòm bằng vàng chứa các lăng mộ của Vua Sigismund, người sáng lập ra nó, cũng như Vua Sigismund II Augustus và Anna Jagiellon. | A square-based chapel with a golden dome houses the tombs of its founder King Sigismund, as well as King Sigismund II Augustus and Anna Jagiellon. |
Các mái vòm được sử dụng trong kiến trúc Romanesque gần như luôn luôn có hình bán nguyệt, dành cho các lỗ mở như cửa ra vào và cửa sổ, cho các mái vòm và mái vòm. | The arches used in Romanesque architecture are nearly always semicircular, for openings such as doors and windows, for vaults and for arcades. |
Nhưng ngươi đã nhầm, Bend-the-Bow tốt, liên quan đến căn hộ hình vòm đó. | But thou art mistaken, good Bend-the-Bow, concerning that same vaulted apartment. |
Loài vật này được đặt tên từ tròn hoặc lăn; đối với Dan. HVALT được uốn cong hoặc hình vòm. " -CÁC NHÂN VIÊN CỦA TUYỆT VỜI | This animal is named from roundness or rolling; for in Dan. HVALT is arched or vaulted." -WEBSTER'S DICTIONARY. |
Ở những đầm lầy ngập mặn đã trưởng thành hoặc già hơn, hệ thống rễ là những hình vòm lộn xộn. | In mature or older mangrove swamps, the root systems are jumbles of arches. |
Vâng, tôi đã nhìn thấy cơ thể. Đối với một chàng trai ở độ tuổi của anh ta, anh ta có một hình dạng tuyệt vời. | Yeah, I saw the body.For a guy his age, he was in terrific shape. |
Người xem bị ảnh hưởng như thế nào bởi chế độ ăn kiêng bạo lực và tình dục ổn định trên truyền hình? | How are viewers affected by a steady diet of TV violence and sex? |
Hai hình phạt, ba tội và một bản án. | Two penalties, three offences and one sentence. |
Khi không làm việc, họ có thể đi du lịch, mua sắm hoặc theo đuổi một số hình thức giải trí. | When they are not working, they may be traveling, shopping, or pursuing some form of recreation. |
Hai thế giới quan này, não trái và não phải của tôi, phân tích và tổng hợp, sẽ phát ra trên hai màn hình phía sau tôi. | These two worldviews, my left brain and right brain, analysis and synthesis, will play out on the two screens behind me. |
Cá đuối có thể có hình kim cương hoặc hình tròn, hoặc chúng có thể giống như một con diều có đuôi. | Stingrays can be diamond-shaped or circular, or they may look like a kite with a tail. |
Hình thoi là một hình vuông bị biến dạng không thể xác định được, thường là do nhiệt. | A lozenge is a square deformed indefinably, generally by heat. |
Tôi yêu cầu Tom cho tôi xem một số hình ảnh về gia đình anh ấy. | I asked Tom to show my some pictures of his family. |
Tôi nhìn thấy một cô gái mặc một chiếc vá có hình bông hoa trông rất dễ thương. | I saw a girl wearing a patch with a picture of a cute-looking flower. |
Hình ảnh lời nói là công cụ được các nhà văn sử dụng tốt trong bất kỳ thể loại văn học nào. | Figures of speech are tools well employed by writers in any literary genre. |
Anh ấy có một thân hình bánh mì thịt bò cho thấy anh ấy đã dành nửa đời mình trong phòng tập thể dục. | He had a beefcake physique that suggested he spent half his life in the gym. |
Anh ta nuôi dưỡng hình ảnh của một "chàng trai bình thường", người không đọc thơ hay triết học vào bữa sáng. | He cultivates the image of a "regular guy" who doesn't read poetry or philosophy at breakfast. |
Rachel đã xem các chương trình trên truyền hình nơi hài cốt của con người được đào từ băng sau bốn ngàn năm và làn da của người đó trông gần như hoàn hảo. | Rachel had seen programs on television where human remains were dug from the ice after four thousand years and the person's skin looked almost perfect. |
Điều này có thể không được thể hiện trong một tập hợp hình ảnh nữ quyền phương Tây truyền thống, nhưng nó là một tập hợp cảm xúc nữ quyền phương Tây dễ nhận biết. | This may not be expressed in a traditional Western feminist set of images, but it is a recognizably Western feminist set of feelings. |
Nó đang lên kế hoạch tổ chức một cuộc họp chuyên gia về thúc đẩy các mô hình tiêu dùng bền vững thông qua các giá trị văn hóa và lối sống truyền thống trong khu vực. | It is planning to organize an expert meeting on promotion of sustainable consumption patterns through cultural values and traditional lifestyles in the region. |
Tôi đã đến rất gần với việc phải nhận một hợp đồng biểu diễn truyền hình. | I've come very close to having to take a TV gig. |
Đó không phải là bằng chứng của một hình thức man rợ hay lạc hậu nào đó, mà là bằng chứng cho thấy Nga là một quốc gia. | It’s not proof of some unique form of barbarism or backwardness, it’s proof that Russia is a state. |
Cũng không có Gall và đệ tử Spurzheim của mình thất bại trong việc đưa ra một số gợi ý chạm vào đặc điểm hình thái học của những sinh vật khác ngoài con người. | Nor have Gall and his disciple Spurzheim failed to throw out some hints touching the phrenological characteristics of other beings than man. |
Nhưng tôi chắc chắn rằng bạn cũng đánh giá cao rằng đại chúng nhân loại nhìn vào hình ảnh để biết thông tin và nâng cao và, vâng, giải trí. | But I'm sure you appreciate also that great masses of humanity look to pictures for information and uplift and, yes, entertainment. |
Có vẻ như ai đó đã chuyển hướng hệ thống hình ảnh của nó. | It appears someone has redirected its imaging systems. |
Từ khóa » Hình Vòm In English
-
Hình Vòm In English - Glosbe Dictionary
-
HÌNH VÒM - Translation In English
-
HÌNH VÒM In English Translation - Tr-ex
-
HÌNH VÒM - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Use Hình Vòm In Vietnamese Sentence Patterns Has Been Translated ...
-
How To Say ""vòm"" In American English And 23 More Useful Words.
-
Trần Nhà Hình Vòm Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Vaulted | Translate To Mandarin Chinese - Cambridge Dictionary
-
Vaulted | Translate English To Vietnamese - Cambridge Dictionary
-
"cửa đỉnh Mái Hình Vòm" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Nghĩa Của Từ : Dome | Vietnamese Translation
-
Vòm – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tra Từ Dome - Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary