Histone – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Chức năng Hiện/ẩn mục Chức năng
    • 1.1 Đóng gói DNA
    • 1.2 Điều hòa chất nhiễm sắc
    • 1.3 Cải biến histone
  • 2 Tham khảo
  • 3 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Schematic representation of the assembly of the core histones into the nucleosome.

Trong sinh học, histone (histôn) là các protein có độ kiềm cao tìm thấy ở nhân tế bào của sinh vật nhân thực có chức năng đóng gói và sắp xếp DNA thành các đơn vị cấu trúc gọi là nucleosome.[1][2] Chúng là thành phần protein chính của chất nhiễm sắc, đóng vai trò là cái ống để DNA cuốn quanh, và cũng đồng thời cũng đóng vai trò trong việc điều hòa gen. Nếu không có histone thì DNA chưa được cuốn trong nhiễm sắc thể sẽ trở nên rất dài (tỉ lệ dài rộng sẽ là 10 triệu trên 1 đối với DNA người). Ví dụ, mỗi tế bào lưỡng bội của người (chứa 23 cặp nhiễm sắc thể) có khoảng 1,8 mét DNA; cuốn quanh histone, tế bào lưỡng bội có khoảng 90 milimét (0,09 mm) chất nhiễm sắc. Khi tế bào lưỡng bội nhân đôi và đặc lại trong nguyên phân, kết quả là khoảng 120 milimét nhiễm sắc thể.[3]

Chức năng

[sửa | sửa mã nguồn]

Đóng gói DNA

[sửa | sửa mã nguồn]

Histone đóng vai trò là cái ống để DNA cuốn quanh, giúp nén DNA lại để có thể để vừa cả bộ gen lớn của sinh vật nhân thực vào trong nhân tế bào: nguyên tử nén ngắn hơn 40.000 lần so với nguyên tử chưa được đóng gói.

Điều hòa chất nhiễm sắc

[sửa | sửa mã nguồn]

Histone trải qua sự biến đổi sau khi giải mã gen, làm thay đổi tương tác của nó với DNA và các protein nhân. Histone H3 và H4 có cái đuôi dài thò ra từ nucleosome, thứ có thể biến đổi theo hướng cộng hóa trị ở những vị trí khác nhau. Biến đổi của đuôi có thể là methyl hóa, acetyl hóa, phosphoryl hóa, ubiquitination, SUMOylation, citrullination, và ADP-ribosylation.

Cải biến histone

[sửa | sửa mã nguồn]

Ở các tế bào có nhân, DNA liên kết tạo phức với các protein histone tạo nên các nucleosome, là đơn vị cơ sở tạo nên cấu trúc chất nhiễm sắc. Những cải biến histone bao gồm: gắn thêm gốc phosphate, nhóm methyl, nhóm acetyl và ubiquitin. Phần lớn các cải biến này diễn ra ở miền đuôi tích điện dương của protein của protein histone, đuôi tương tác với DNA và ảnh hưởng đến cấu trúc chất nhiễm sắc tại vị trí bám các protein như các nhân tố phiên mã, làm thay đổi mức độ phiên mã. Nhiều cải biến histone làm thay đổi mức độ biểu hiện gene và được gọi là các chỉ dấu ngoại di truyền (Epigenetic mark).

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Youngson RM (2006). Collins Dictionary of Human Biology. Glasgow: HarperCollins. ISBN 978-0-00-722134-9.
  2. ^ Cox M, Nelson DR, Lehninger AL (2005). Lehninger Principles of Biochemistry. San Francisco: W.H. Freeman. ISBN 978-0-7167-4339-2.
  3. ^ Redon C, Pilch D, Rogakou E, Sedelnikova O, Newrock K, Bonner W (tháng 4 năm 2002). “Histone H2A variants H2AX and H2AZ”. Current Opinion in Genetics & Development. 12 (2): 162–9. doi:10.1016/S0959-437X(02)00282-4. PMID 11893489.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • HistoneDB 2.0 - Database of histones and variants at NCBI
  • Chromatin, Histones & Cathepsin; PMAP The Proteolysis Map-animation
  • x
  • t
  • s
Di truyền học tế bào: nhiễm sắc thể
Khái niệmcơ bản
  • Kiểu nhân đồ
  • Ploidy
  • DNA/Bộ gen
  • Chất nhiễm sắc
    • Euchromatin
    • Heterochromatin
  • Nhiễm sắc thể
  • Nhiễm sắc tử
  • Nucleosome
  • Nuclear organization
Các loại
  • NST thường/NST giới tính (xem NST giới tính)
  • Macrochromosome/Microchromosome
  • Circular chromosome/Linear chromosome
  • Extra chromosome (or accessory chromosome)
  • Supernumerary chromosome
  • A chromosome/B chromosome
  • Lampbrush chromosome
  • Polytene chromosome
  • Dinoflagellate chromosomes
  • Homologous chromosome
  • Isochromosome
  • Satellite chromosome
  • Vị trí tâm động
    • Metacentric
    • Submetacentric
    • Telocentric
    • Acrocentric
    • Holocentric
  • Số lượng tâm động
    • Acentric
    • Monocentric
    • Dicentric
    • Polycentric
Các quá trìnhvà tiến hóa
  • Nguyên phân
  • Giảm phân
  • Biến đổi cấu trúc
    • Đảo đoạn nhiễm sắc thể
    • Chuyển đoạn nhiễm sắc thể
  • Biến đổi số lượng
    • lệch bội
    • Euploidy
    • đa bội
    • Paleopolyploidy
  • Polyploidization
Các cấu trúc
  • Telomere: Telomere-binding protein (TINF2)
  • Protamine
Histone
  • H1
  • H2A
  • H2B
  • H3
  • H4
Tâm động
  • A
  • B
  • C1
  • C2
  • E
  • F
  • H
  • I
  • J
  • K
  • M
  • N
  • O
  • P
  • Q
  • T
Xem thêm
  • Extrachromosomal DNA
    • Plasmid
  • List of organisms by chromosome count
  • List of chromosome lengths for various organisms
  • List of sequenced genomes
  • International System for Human Cytogenetic Nomenclature
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Histone&oldid=71027946” Thể loại:
  • Di truyền học
  • Protein
  • Di truyền học biểu sinh

Từ khóa » Trong Tế Bào Lưỡng Bội Của Người Có Khoảng