Họ Bọ Vẽ Nước – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Wikispecies có thông tin sinh học về Họ Bọ vẽ nước
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về Họ Bọ vẽ nước.
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Họ_Bọ_vẽ_nước&oldid=68034023” Thể loại:
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Wikispecies
- Khoản mục Wikidata
| Họ Bọ vẽ nước | |
|---|---|
| Phân loại khoa học | |
| Giới (regnum) | Animalia |
| Ngành (phylum) | Arthropoda |
| Lớp (class) | Insecta |
| Bộ (ordo) | Coleoptera |
| Phân bộ (subordo) | Adephaga |
| Họ (familia) | GyrinidaeLatreille, 1802 |
| Các chi | |
| Andogyrus Aulonogyrus Dineutus Enhydrus Gyretes Gyrinus Heterogyrus Macrogyrus Metagyrinus Orectochilus Orectogyrus Porrorhynchus Spanglerogyrus | |
Gyrinidae là một họ bọ cánh cứng trong nhóm bọ nước. Họ này được Latreille miêu tả năm 1810. Có hơn 1000 loài trong họ này.
Phân loại học
[sửa | sửa mã nguồn]Họ này gồm các phân họ:[1]
- Phân họ Spanglerogyrinae Folkerts, 1979
- Chi Spanglerogyrus Folkerts, 1979
- Phân họ Gyrininae Latreille, 1810
- Tông Enhydrini Régimbart, 1882
- Phân tông Dineutina Desmarest, 1851
- Chi Dineutus MacLeay, 1828
- Phân tông Enhydrina Régimbart, 1882
- Chi Andogyrus Ochs, 1924
- Chi Enhydrus Laporte de Castelnau, 1834
- Chi Macrogyrus Régimbart, 1883
- Phân tông Dineutina Desmarest, 1851
- Tông Gyrinini Latreille, 1810
- Phân tông Gyrinina Latreille, 1810
- Chi Anagyrinus Handlirsch, 1906
- Chi Aulonogyrus Motschulsky, 1853
- Chi Gyrinoides Motschulsky, 1856
- Chi Gyrinopsis Handlirsch, 1906
- Chi Gyrinulopsis Handlirsch, 1906
- Chi Gyrinus Müller, 1764
- Chi Metagyrinus Brinck, 1955
- Phân tông Heterogyrina Brinck, 1956
- Chi Heterogyrus Legros, 1953
- Phân tông Gyrinina Latreille, 1810
- Tông Orectochilini Régimbart, 1882
- Chi Gyretes Brullé, 1835
- Chi Orectochilus Dejean, 1833
- Chi Orectogyrus Régimbart, 1884
- Tông Enhydrini Régimbart, 1882
- Phân họ Incertae sedis
- Chi Angarogyrus Ponomarenko, 1977
- Chi Avitortor
Ponomarenko, 1977 - Chi Baissogyrus
Ponomarenko, 1973 - Chi Cretotortor
Ponomarenko, 1973 - Chi Mesodineutes
Ponomarenko, 1977 - Chi Mesogyrus
Ponomarenko, 1973 - Chi Miodineutes
Hatch, 1927 - Chi Protogyrinus Hatch, 1927
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bouchard, P. et al (2011) Family-group names in Coleoptera (Insecta). ZooKeys, 88: 1-972. doi:10.3897/zookeys.88.807 ISBN 978-954-642-583-6 (hardback) ISBN 978-954-642-584-3 (paperback) ZooBank
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]| Cơ sở dữ liệu tiêu đề chuẩn | |
|---|---|
| Quốc gia |
|
| Khác |
|
| Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại |
|
|---|
- Họ Bọ vẽ nước
- Họ côn trùng
- Trang sử dụng liên kết tự động ISBN
- Taxonbars without from parameter
- Thẻ đơn vị phân loại với 20–24 ID đơn vị phân loại
Từ khóa » Con Bọ Vẽ Sống ở đâu
-
Bọ Nước – Wikipedia Tiếng Việt
-
Bọ Vẽ Sống ở đâu - Học Tốt
-
Bọ Hung, Từ Huyền Thoại đến đời Thực - BBC News Tiếng Việt
-
Bọ Hung | BvNTP - Bệnh Viện Nguyễn Tri Phương
-
Bọ Rầy Sống Ở Đâu - Bọ Rầy Thơm Ngon Vùng Bảy Núi
-
Con Bọ Hung Sống Ở Đâu
-
Từ điển Tiếng Việt "bọ Vẽ Nước" - Là Gì?
-
'Bật Mí' Bí Mật Của Bọ Hung - Tuổi Trẻ Online
-
Ong Vò Vẽ Kinh Khủng Ra Sao, Làm Thế Nào để Nhận Biết Chúng?
-
Bọ Hung (Họ Scarabaeidae) - Đặc điểm, Tập Tính, Sinh Sản, Phân Bố...
-
Bọ Cánh Cứng, đặc điểm Nhận Dạng Và Những Sự Thật Thú Vị
-
Bọ Cánh Cứng đặc Trưng, phân Loại, Cho ăn, Môi Trường Sống Và ...
-
Loài Sâu Bọ Nào Sống Trên Mặt Nước? - Luật Hoàng Phi