Họ Cá Chạch Sông – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Các chi và loài Hiện/ẩn mục Các chi và loài
    • 1.1 Việt Nam
  • 2 Hình ảnh
  • 3 Tham khảo
  • 4 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Wikispecies
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Họ Cá chạch sông
Macrognathus siamenis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Nhánh Craniata
Phân ngành (subphylum)Vertebrata
Phân thứ ngành (infraphylum)Gnathostomata
Liên lớp (superclass)Osteichthyes
Lớp (class)Actinopterygii
Nhánh Actinopteri
Phân lớp (subclass)Neopterygii
Phân thứ lớp (infraclass)Teleostei
Nhánh Osteoglossocephalai
Nhánh Clupeocephala
Nhánh Euteleosteomorpha
Nhánh Neoteleostei
Nhánh Eurypterygia
Nhánh Ctenosquamata
Nhánh Acanthomorphata
Nhánh Euacanthomorphacea
Nhánh Percomorphaceae
Nhánh Anabantaria
Bộ (ordo)Synbranchiformes
Họ (familia)MastacembelidaeSwainson, 1839[1]
Các chi
  • Macrognathus
  • Mastacembelus
  • Sinobdella

Họ Cá chạch sông (danh pháp khoa học: Mastacembelidae) là một họ cá chạch thuộc bộ Lươn, trong tiếng Việt có tên gọi chung là cá chạch hay chạch hay cá nhét.[2] Họ này là một phần của bộ Synbranchiformes, bao gồm 88 loài[3] chạch thuộc lớp Actinopterygii (cá vây tia). Họ này có 3 chi, trong đó chi Mastacembelus (63 loài, bao gồm cả AfromastacembelusAethiomastacembelus) sinh sống ở châu Phi và Đông Nam Á, Nam Á, còn chi Macrognathus với 24 loài sinh sống ở khu vực Đông Nam Á, Sri Lanka, Trung Quốc, Ấn Độ.

Các loài cá chạch này nói chung sinh sống trong các môi trường nước ngọt và nước lợ có lớp đáy mềm.

Các chi và loài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Chi Macrognathus (bao gồm cả BdellorhynchusPararhynchobdella): 24 loài.
  • Chi Mastacembelus (bao gồm cả AethiomastacembelusAfromastacembelusCaecomastacembelus): 63 loài
  • Chi Sinobdella: 1 loài (Sinobdella sinensis) tại Trung Quốc và Việt Nam.

Việt Nam

[sửa | sửa mã nguồn]

Tại Việt Nam, có thể có 12 loài thuộc họ này. Cụ thể như sau:

  • Macrognathus aculeatus: Chạch bông bé, chạch lá tre, chạch gai, chạch sông, chạch quế, cá ngòn.
  • Macrognathus circumcinctus: Chạch khoang.
  • Macrognathus maculatus: Chạch chấm.
  • Macrognathus semiocellatus: Chạch cơm.
  • Macrognathus siamensis: Chạch lá tre, chạch sông.
  • Macrognathus taeniagaster: Chạch rằn.
  • Mastacembelus armatus: Chạch bông, chạch sông.
  • Mastacembelus dienbienensis: Chạch chấm Điện Biên.
  • Mastacembelus erythrotaenia: Chạch lửa, chạch lấu đỏ, cá hỏa long.
  • Mastacembelus favus: Chạch bông, chạch bông lớn, chạch lấu, chạch chấu, chạch làn.
  • Mastacembelus thacbaensis: Chạch chấu Thác Bà.
  • Sinobdella sinensis: Chạch gai.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Richard van der Laan; William N. Eschmeyer & Ronald Fricke (2014). “Family-group names of Recent fishes”. Zootaxa. 3882 (2): 001–230. doi:10.11646/zootaxa.3882.1.1. PMID 25543675.
  2. ^ “Cá nhét, vị thuốc trường xuân”. Báo Đà Nẵng. Truy cập 7 tháng 2 năm 2015.
  3. ^ Mastacembelidae tại FishBase. Tra cứu 28-9-2023.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Dữ liệu liên quan tới Mastacembelidae tại Wikispecies
  • Tư liệu liên quan tới Mastacembelidae tại Wikimedia Commons
  • Họ Cá chạch sông Mastacembelidae trên fishbase.org
  • Họ Cá chạch sông tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).
  • Họ Cá chạch sông 172687 tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
  • Họ Cá chạch sông tại Encyclopedia of Life
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q2120950
  • Wikispecies: Mastacembelidae
  • ADW: Mastacembelidae
  • BOLD: 925
  • CoL: CF6
  • EoL: 5071
  • GBIF: 2224
  • iNaturalist: 85884
  • IRMNG: 111578
  • ITIS: 172687
  • NCBI: 94233
  • Open Tree of Life: 457794
  • Paleobiology Database: 266130
  • WoRMS: 267040
Hình tượng sơ khai Bài viết Lớp Cá vây tia này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Họ_Cá_chạch_sông&oldid=70735235” Thể loại:
  • Họ Cá chạch sông
  • Họ động vật
  • Cá châu Á
  • Cá châu Phi
  • Sơ khai Lớp Cá vây tia
Thể loại ẩn:
  • Tất cả bài viết sơ khai

Từ khóa » Cá Chạch Lấu Sống ở đâu