Họ Dong Riềng – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
| Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này) |
| Họ Dong riềng | |
|---|---|
| Phân loại khoa học | |
| Giới (regnum) | Plantae |
| (không phân hạng) | Angiospermae |
| (không phân hạng) | Monocots |
| (không phân hạng) | Commelinids |
| Bộ (ordo) | Zingiberales |
| Họ (familia) | CannaceaeJuss., 1789 nom. cons.[1] |
| Chi điển hình | |
| CannaL., 1753[2] | |
| Các loài | |
| 12. Xem bài. | |

Họ Dong riềng hay họ Ngải hoa hoặc họ Chuối hoa (danh pháp khoa học: Cannaceae) là một họ thực vật một lá mầm, chỉ có một chi duy nhất là chi Canna.[3]
Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài trong họ này là bản địa các vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới châu Mỹ, nhưng đã du nhập và tự nhiên hóa tại vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới Cựu thế giới.[4]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Họ này chỉ có một chi Canna duy nhất, với 12 loài hiện tại được công nhận.[4]
- Canna bangii Kraenzl., 1912
- Canna flaccida Salisb., 1791
- Canna glauca L., 1753
- Canna indica L., 1753
- Canna iridiflora Ruiz & Pav., 1798
- Canna jaegeriana Urb., 1917
- Canna liliiflora Warsz. ex Planch., 1855
- Canna lineata Ciciar., 2014
- Canna paniculata Ruiz & Pav., 1798
- Canna pedunculata Sims, 1822
- Canna tandilensis Ciciar., 2015
- Canna tuerckheimii Kraenzl., 1912
Ở Việt Nam có vài loài như:
- Chuối hoa lai/Ngải hoa (Canna × hybrida Rodigas, 1895 = C. glauca × C. indica × C. iridiflora): Hoa to có màu sặc sỡ, đỏ hay vàng, làm cảnh.
- Dong riềng đỏ/chuối củ/chuối hoa (Canna indica): Hoa nhỏ màu đỏ không đẹp bằng loài trên, trồng lấy củ ăn, lấy bột làm miến.
- Phấn mĩ nhân tiêu (Canna glauca).
- Ngải hoa đỏ (Canna tuerckheimii).
Phát sinh chủng loài
[sửa | sửa mã nguồn]Cây phát sinh chủng loài dưới đây lấy theo APG III.
| Zingiberales |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Antoine Laurent de Jussieu, 1789. Ordo II. Cannae, les balisiers. Genera Plantarum 62.
- ^ Carl Linnaeus, 1753. Canna. Species Plantarum 1: 1.
- ^ Cannaceae trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 24-12-2024.
- ^ a b Canna trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 24-12-2024.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu liên quan tới Cannaceae tại Wikispecies
Tư liệu liên quan tới Cannaceae tại Wikimedia Commons
| Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại |
|
|---|
Bài viết liên quan đến bộ Gừng này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
Từ khóa » Củ Dong Riềng Tiếng Anh Là Gì
-
Dong Riềng Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
• Dong Riềng, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Edible Canna | Glosbe
-
Glosbe - Dong Riềng In English - Vietnamese-English Dictionary
-
Từ điển Việt Anh "dong Riềng" - Là Gì? - Vtudien
-
'dong Riềng' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Củ Dong Riềng Tiếng Anh Là Gì
-
Top 19 Cây Dong Riềng Tiếng Anh Là Gì Mới Nhất 2022 - Trangwiki
-
Củ Riềng Tiếng Anh Là Gì ? Những Bài Thuốc Trị Bệnh Bằng ...
-
Củ Riềng Tiếng Anh Là Gì
-
Củ Riềng Tiếng Anh Là Gì
-
Củ Riềng Tiếng Anh Là Gì - English Vietnamese Translation Of
-
Củ Riềng Tiếng Anh Là Gì
-
Củ Riềng Tiếng Anh Là Gì | Tuố