Họ Rau Răm Polygonaceae - động Thực Vật Việt Nam

Chuyển đến nội dung chính

Họ Rau răm Polygonaceae

Họ Rau răm Polygonaceae Họ có gần 60 loài ở VN, hầu hết là cỏ nhỏ mọc hoang dại, vài loài làm rau ăn (rau Răm), cây lương thực (Tam giác mạch), hoa kiểng (Ti-gôn), cây thuốc (Hà thủ ô đỏ), chỉ có 1 loài cây đại mộc là cây Nho biển. Sau đây là vài loài : 1. Antigonon leptopus Hook. & Arn. : hoa Ti-gôn, dây Bông Nhovar. alba2. Coccoloba uvifera (L.) L. : Nho biểntrái 3. Muehlenbeckia platyclada (F.Muell.) Meissn. : Trúc tiết, Lân báchThân nhánh dẹp dẹp như cây hoa Quỳnh, hoa tí ti nơi nách lá 4. Polygonum capitatum Ham. ex D. Don. : Nghể hoa đầu5. Polygonum chinense L. : Thồm lồm, Nghể Trung quốctên khác Polygonum chinensis L.6. Polygonum nepalense Meissn. : Nghể núi, Nghể Nepaltên khác Polygonum alatum Buch. –Ham. ex D.Don. 7. Polygonum odoratum Lour. : Rau Rămxem thêm tư liệu và hình ảnh trong bài Rau Răm8. Polygonum persicaria L. : Nghể bún9. Polygonum persicaria var. agreste Meissn. : Nghể ruộng10. Polygonum pulchrum Bl. : Nghểtên khác Polygonum tomemtosum Willd.Cây này thường gặp ven bờ nước sông rạch khắp miền Nam 11. Rumex crispus L. : Dương đề nhăn, Chút chít nhăn Chia sẻ Chia sẻ

Nhận xét

Đăng nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Phân biệt : khoai nước- khoai sọ - dọc mùng - môn bạc hà - Ráy voi....

KHOAI NƯỚC Khoai nước, Môn nước - Colocasia esculenta Schott,  Chi Colocasia - Khoai nước, Khoai môn,  Họ Araceae - ráy, khoai môn, khoai nước, thiên nam tinh,  bộ Alismatales Trạch tả Mô tả:  Khoai nước và Khoai sọ cùng loài nhưng khác thứ: +   Khoai nước - Colocasia esacuenta Schott  trồng nước + Khoai sọ - Colocasia esacuenta  var.  antiquorum  trồng khô.  Cây thảo mọc hoang và được trồng, có củ ở gốc thân hình khối tròn. Lá có cuống cao đến 0,8m; phiến dạng tim, màu lục sẫm nhiều hay ít, tím hay nâu tuỳ giống trồng, gân nổi rõ. Mo vàng có phần ống xanh, đầu nhọn. Trục bông mo mang hoa đực và hoa cái, hoa cái có bầu nhiều noãn. Quả mọng vàng khi chín to 3-4mm. Nơi mọc:   Loài được trồng nhiều ở nước ta và các xứ nhiệt đới để lấy củ ăn. Công dụng:  Ta thường dùng củ nấu ăn với xôi hay nấu chè, làm bánh. Cuống lá cũng thường dùng làm rau ăn nhưng phải xát hoặc ngâm với muối để khỏi ngứa. Cũng dùng muối dưa ăn. Củ tươ... Chia sẻ Đọc thêm

Tổng hợp các loại đậu

Các loại quả đậu ăn cả vỏ lẫn ruột khi chưa chín Đậu rồng – Đậu khế – Đậu xương rồng – Đậu cánh – Winged bean – Winged pea – Goa bean – Asparagus pea – Four-angled bean. Đậu rồng  còn gọi là đậu khế hay đậu xương rồng, đậu cánh (danh pháp hai phần: Psophocarpus tetragonolobus) là một loài cây thuộc họ Đậu (Fabaceae)  Đậu que – Green bean – String bean – Snap bean. Đậu que   là một tên gọi thường dùng ở Việt Nam để chỉ các loại đậu có dạng quả có đặc điểm dài và ốm, như: Đậu đũa , tên khoa học  Vigna unguiculata sesquipedalis , một loại đậu thuộc  chi Đậu  ( Vigna ),  họ Đậu . Đậu cô ve , tên khoa học  Phaseolus vulgaris , một loại đậu thuộc  chi Đậu cô ve  ( Phaseolus ),  họ Đậu . Đậu cô ve – Đậu a ri cô ve – French beans, French green beans, French filet bean (english) – Haricots verts (french): được trồng ở Đà Lạt. Đậu que ,  đậu ve  hay  đậu cô ve , còn gọi là: đậu a ri cô ve do biến âm từ  tiếng... Chia sẻ Đọc thêm

Cơm nguội vàng hay còn gọi là cây sếu, phác, cơm nguội Trung Quốc - Celtis sinensis Pers.

Cơm nguội vàng  hay còn gọi là  cây sếu ,  phác ,  cơm nguội Trung Quốc  (tên khoa học:  Celtis sinensis  Pers., tiếng Trung:  朴树 ) là một loài thực vật thuộc  chi Cơm nguội ,  họ Gai dầu  ( Cannabaceae ). Phân loại khoa học Giới   ( regnum ) Plantae (không phân hạng) Angiospermae (không phân hạng) Eudicots Bộ   ( ordo ) Rosales Họ   ( familia ) Cannabaceae Chi   ( genus ) Celtis Loài   ( species ) C. sinensis Danh pháp hai phần Celtis sinensis Pers. Các danh pháp đồng nghĩa có:  Celtis bodinieri   H. Léveillé ;  C. bungeana  var.  pubipedicella   G. H. Wang ;  C. cercidifolia   C. K. Schneider ;  C. hunanensis   Handel-Mazzetti ;  C. labilis   C. K. Schneider ;  C. nervosa   Hemsley ;  C. tetrandra   Roxburgh  subsp.  sinensis   (Persoon) Y. C. Tang . Chia sẻ Đọc thêm

Giới thiệu về tôi

Ảnh của tôi NGUYỄN TIẾN QUẢNG Truy cập hồ sơ

Lưu trữ

  • 2021 4
    • tháng 7 3
    • tháng 1 1
  • 2020 774
    • tháng 8 2
    • tháng 7 42
    • tháng 3 212
    • tháng 2 514
    • tháng 1 4
  • 2019 3
    • tháng 12 2
    • tháng 9 1
  • 2018 1
    • tháng 12 1
  • 2017 121
    • tháng 4 2
    • tháng 3 2
    • tháng 2 6
    • tháng 1 111
  • 2016 163
    • tháng 12 16
    • tháng 11 39
    • tháng 10 6
    • tháng 6 1
    • tháng 5 17
    • tháng 4 50
    • tháng 3 17
    • tháng 2 2
    • tháng 1 15
  • 2015 996
    • tháng 12 7
    • tháng 11 103
    • tháng 10 125
    • tháng 9 286
    • tháng 8 11
    • tháng 7 237
    • tháng 6 5
    • tháng 5 182
      • Gỗ Gù hương -Cinnamomum parthenoxylon (Jack) Meisn
      • cây xá xị (Smilax regelii, thuộc Chi Khúc khắc)
      • LỊCH SỬ CỦA NU – QUÀ TẶNG CỦA THIÊN NHIÊN
      • PHÂN BIỆT CÁC LOẠI GỖ QUÝ
      • Gỗ Sưa-Dalbergia tonkinensis Prain
      • Gỗ ghép thanh là gì?
      • Gỗ HDF là gì? Đặc tính cấu tạo gỗ HDF
      • Đặc điểm của gỗ Sồi
      • Gỗ sưa là gỗ gì? đặc điểm chung của gỗ sưa
      • Gỗ Teak là gỗ gì?
      • Gỗ trắc
      • Xoan đào và một số loại xoan
      • Gỗ Tràm
      • Gỗ Thông
      • Gỗ óc chó, veneer walnut
      • Cách nhận biết các loại gỗ quý
      • 13 sự thật về loài rùa mà ít ai biết đến
      • Những Loại Cây Quý Hiếm Ở Việt Nam
      • Họ Sam Portulacaceae
      • Họ Đậu Fabaceae - họ phụ Đậu Papilionoideae
      • Họ Hoa Tán Apiaceae (Umbelliferae)
      • Họ Trà Theaceae
      • Họ Mồng tơi Basellaceae
      • Họ Điều nhuộm Bixaceae
      • Họ Phi lao Casuarinaceae
      • Họ Sen cạn Tropaeolaceae
      • Họ Đông hầu Turneraceae
      • Họ Quỉ kiến sầu (họ Gai chống) Zygophyllaceae
      • Họ Ráy Araceae
      • Họ Cau Arecaceae
      • Họ Rau Giấp cá Saururaceae
      • Họ Tơ hồng Cuscutaceae
      • Họ Lựu Punicaceae
      • Họ hoa Phlox Polemoniaceae
      • Họ Củ rối Leeaceae
      • Họ Mè, Vừng Pedaliaceae
      • Họ Chùm ngây Moringaceae
      • Họ Lá ngón Gelsemiaceae
      • Họ Hếp Goodeniaceae
      • Họ Mã đề Plantaginaceae
      • Họ Mỏ hạc Geraniaceae
      • Họ Bọ chó Buddlejaceae
      • Họ Sapotaceae
      • Họ Kim đồng Malpighiaceae
      • Họ Bướm Plumbaginaceae
      • Họ Thu Hải Đường Begoniaceae
      • Họ Đào lộn hột Anacardiaceae
      • Họ Bông Phấn Nyctaginaceae
      • Họ Đai (họ Cò ke) Tiliaceae
      • họ phụ Điệp Caesalpinioideae
      • Họ Loa kèn Amaryllidaceae
      • Họ Mây nước Flagellariaceae
      • Họ Bồn bồn Typhaceae
      • Họ Lay-ơn Iridaceae
      • Họ Thiên điểu Strelitziaceae
      • Họ Ngải hoa Cannaceae
      • Họ Hoàng liên Ranunculaceae
      • Họ Rau răm Polygonaceae
      • Họ Bông Phấn Nyctaginaceae
      • Họ Phất dụ Dracaenaceae, họ Náng đế Nolinaceae, họ...
      • Họ Hoa Hồng Rosaceae
      • Họ Cào cào Burmanniaceae
      • Họ Giác mộc Cornaceae
      • Họ Cỏ Tai hổ Saxifragaceae
      • Họ Tiêu Piperaceae
      • Họ Côm Elaeocarpaceae
      • Họ Trứng cá Muntingiaceae
      • Họ Bứa Clusiaceae
      • Họ Gừng Zingiberaceae
      • Họ Chùm gửi Loranthaceae
      • Họ Cúc Asteraceae (Compositae)
      • Họ Rau Dền Amaranthaceae
      • Họ Màng màng Capparaceae
      • Sinh thái đất ngập nước
      • Họ Thiên lý Asclepiadaceae
      • Họ Hoà bản (học Lúa) Poaceae
      • Họ Vòi voi Boraginaceae
      • Họ Sam biển Aizoaceae
      • Họ Rau Đắng đất Molluginaceae
      • Họ Cỏ Roi Ngựa Verbenaceae
      • Họ Cam Quít Rutaceae
      • Họ Hoa Mõm sói
      • Họ Lamiaceae
      • Họ Trinh nữ
      • Họ Trường sinh (hay họ Thuốc bỏng) Crassualaceae
      • Họ Me đất Oxalidaceae
      • Họ Đu đủ Caricaceae
      • Cỏ sữa đất hồng
      • Cây muồng trâu
      • Cây bông súng (Cây súng đỏ )
      • Cây tóp mở (Tóp mỡ có chồi)
      • Cây tràm (cây Tràm nước)
      • Cây Trâm Bầu (Cây Trâm Bầu hoa nhỏ)
      • Cây trâm ổi
      • Cây bọ xít (cỏ thỏ)
      • Cây Thù Lù
      • Cây rau mương
      • Cây Điều Nhuộm (Điều Màu )
      • É lớn đầu
      • Cây Mai dương
    • tháng 4 22
    • tháng 3 11
    • tháng 2 3
    • tháng 1 4
  • 2014 1189
    • tháng 12 4
    • tháng 11 23
    • tháng 10 1
    • tháng 9 20
    • tháng 8 312
    • tháng 7 641
    • tháng 6 170
    • tháng 3 9
    • tháng 2 8
    • tháng 1 1
  • 2013 33
    • tháng 8 2
    • tháng 7 1
    • tháng 6 2
    • tháng 5 15
    • tháng 3 2
    • tháng 2 4
    • tháng 1 7
  • 2012 18
    • tháng 12 2
    • tháng 10 4
    • tháng 5 1
    • tháng 4 11
  • 2011 10
    • tháng 10 1
    • tháng 9 2
    • tháng 8 7
Hiện thêm

Báo cáo vi phạm

Từ khóa » Các Cây Thuộc Họ Rau Răm