Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary
Tiếng Việt
[sửa]Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:hồ
Cách phát âm
IPA theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ho̤˨˩
ho˧˧
ho˨˩
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ho˧˧
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “hồ”
䊀: hồ
𤬄: hồ
鬍: hồ
和: hồ, hòa, họa, ủy
醐: hồ
䠒: hồ
鶗: hồ, đề
鶘: hồ
𩑶: hồ
弧: hồ, o, ô
鑶: hồ
衚: hồ
餬: hồ
𠴱: hồ
𡆵: hồ
核: hồ, hạch
着: hồ, trứ, trữ, khán, trước
糊: hồ, hỗ
㗅: hồ
䉶: hồ, song
䭍: hồ
𠁏: hồ
乎: hồ, hòe, hô
狐: hồ
猢: hồ
𠁕: hồ
湖: hồ
瑚: hồ, hô
胡: hồ
瓠: hồ, hoạch
摢: hộ, hồ, sư, xư
葫: hồ
鹕: hồ
煳: hồ
蝴: hồ
壷: hồ
壶: hồ, khổn
壸: hồ, khổn
壺: hồ
壼: hồ, khổn
Phồn thể
胡: hồ
瓠: hồ, hoạch
猢: hồ
餬: hồ
弧: hồ, o
醐: hồ
瑚: hồ, hô
糊: hồ
鬍: hồ
衚: hồ
乎: hồ, hô
狐: hồ
蝴: hồ
湖: hồ
壺: hồ
葫: hồ
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
鬍: hồ, râu
醐: hồ
鶘: hồ
猢: hồ
弧: hồ
衚: hồ
餬: hồ
烀: hồ
糊: hồ
乎: hồ, hô, hòe
狐: hồ
鹕: hồ
湖: hồ
瑚: hồ, hô
胡: hồ, hò
瓠: hồ
: hồ
葫: hồ
煳: hồ
蝴: hồ, hà
壷: hồ
壶: hồ
壺: hồ, hũ
壼: hồ, hũ, khốn
Danh từ
hồ
hồ
(Địa lý) Nơi trũng ở trong đất liền, sâu và rộng, chứa nước thường là ngọt. Hồ Hoàn KiếmHồ Tây ở Hà NộiXây hồ bán nguyệt cho nàng rửa chân. (ca dao)
(Từ cũ, nghĩa cũ) Bầu đựng rượu. Thơ lung túi, rượu lưng hồ. (ca dao)
Cháo loãng nấu bằng gạo hoặc bằng bột. Ăn hồ, ăn cháo cho xong bữa.Có bột mới gột nên hồ. (tục ngữ)
Chất dính dùng để dán. Quấy bột làm hồ.Mua một lo hồ về dán phong bì thư.
Thứ nhạc cụ kéo như kéo nhị. Tiếng hồ trầm hơn tiếng nhị.
Âm đầu trong năm âm của nhạc cổ Việt Nam. Hồ, xừ, xang, cống, xế.
(Từ cũ, nghĩa cũ) Con cáo. Đàn hồ, lũ thỏ một ngày quét thanh. (Nông Đức Mạnh)
Tiền người đánh bạc nộp cho chủ sòng bạc. Chứa thổ đổ hồ. (tục ngữ)
Dịch
nơi trũng ở trong đất liền
Tiếng Anh: lake
Tiếng Hà Lan: meer gt
Tiếng Triều Tiên: 호수 (ho.su)
Tiếng Nga: озеро (ózero) gt
Tiếng Pháp: lac gđ
Tiếng Tây Ban Nha: lago gđ
chất dính
Tiếng Anh: glue
Từ liên hệ
nơi trũng ở trong đất liền
biển
đại dương
Động từ
hồ
Cho quần áo hoặc tơ, sợi vào nước có pha bột để cho cứng. Hồ sợi trước khi dệt.
Nhúng quần áo vào nước có pha chất xanh nhạt. áo sơ-mi hồ lơ
Phó từ
hồ
Hầu như; gần như. Của thì như nước hồ vơi lại đầy. (ca dao)Hồ vui sum họp lại xa khơi. (Chu Mạnh Trinh)
Tham khảo
Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “hồ”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Nùng
[sửa]
Danh từ
hồ
(Nùng Inh) cổ.
Tham khảo
DỮ LIỆU TỪ ĐIỂN VIỆT - TÀY-NÙNG.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=hồ&oldid=2280746” Thể loại: