Hồ - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Danh từ
      • 1.4.1 Dịch
      • 1.4.2 Từ liên hệ
    • 1.5 Động từ
    • 1.6 Phó từ
    • 1.7 Tham khảo
  • 2 Tiếng Nùng Hiện/ẩn mục Tiếng Nùng
    • 2.1 Danh từ
    • 2.2 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:hồ

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ho̤˨˩ho˧˧ho˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ho˧˧

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “hồ”
  • 䊀: hồ
  • 𤬄: hồ
  • 鬍: hồ
  • 和: hồ, hòa, họa, ủy
  • 醐: hồ
  • 䠒: hồ
  • 鶗: hồ, đề
  • 鶘: hồ
  • 𩑶: hồ
  • 弧: hồ, o, ô
  • 鑶: hồ
  • 衚: hồ
  • 餬: hồ
  • 𠴱: hồ
  • 𡆵: hồ
  • 核: hồ, hạch
  • 着: hồ, trứ, trữ, khán, trước
  • 糊: hồ, hỗ
  • 㗅: hồ
  • 䉶: hồ, song
  • 䭍: hồ
  • 𠁏: hồ
  • 乎: hồ, hòe, hô
  • 狐: hồ
  • 猢: hồ
  • 𠁕: hồ
  • 湖: hồ
  • 瑚: hồ, hô
  • 胡: hồ
  • 瓠: hồ, hoạch
  • 摢: hộ, hồ, sư, xư
  • 葫: hồ
  • 鹕: hồ
  • 煳: hồ
  • 蝴: hồ
  • 壷: hồ
  • 壶: hồ, khổn
  • 壸: hồ, khổn
  • 壺: hồ
  • 壼: hồ, khổn

Phồn thể

  • 胡: hồ
  • 瓠: hồ, hoạch
  • 猢: hồ
  • 餬: hồ
  • 弧: hồ, o
  • 醐: hồ
  • 瑚: hồ, hô
  • 糊: hồ
  • 鬍: hồ
  • 衚: hồ
  • 乎: hồ, hô
  • 狐: hồ
  • 蝴: hồ
  • 湖: hồ
  • 壺: hồ
  • 葫: hồ

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 鬍: hồ, râu
  • 醐: hồ
  • 鶘: hồ
  • 猢: hồ
  • 弧: hồ
  • 衚: hồ
  • 餬: hồ
  • 烀: hồ
  • 糊: hồ
  • 乎: hồ, hô, hòe
  • 狐: hồ
  • 鹕: hồ
  • 湖: hồ
  • 瑚: hồ, hô
  • 胡: hồ, hò
  • 瓠: hồ
  • 󰋩: hồ
  • 葫: hồ
  • 煳: hồ
  • 蝴: hồ, hà
  • 壷: hồ
  • 壶: hồ
  • 壺: hồ, hũ
  • 壼: hồ, hũ, khốn

Danh từ

hồ

hồ

  1. (Địa lý) Nơi trũng ở trong đất liền, sâu và rộng, chứa nước thường là ngọt. Hồ Hoàn Kiếm Hồ Tây ở Hà Nội Xây hồ bán nguyệt cho nàng rửa chân. (ca dao)
  2. (Từ cũ, nghĩa cũ) Bầu đựng rượu. Thơ lung túi, rượu lưng hồ. (ca dao)
  3. Cháo loãng nấu bằng gạo hoặc bằng bột. Ăn hồ, ăn cháo cho xong bữa. Có bột mới gột nên hồ. (tục ngữ)
  4. Chất dính dùng để dán. Quấy bột làm hồ. Mua một lo hồ về dán phong bì thư.
  5. Thứ nhạc cụ kéo như kéo nhị. Tiếng hồ trầm hơn tiếng nhị.
  6. Âm đầu trong năm âm của nhạc cổ Việt Nam. Hồ, xừ, xang, cống, xế.
  7. (Từ cũ, nghĩa cũ) Con cáo. Đàn hồ, lũ thỏ một ngày quét thanh. (Nông Đức Mạnh)
  8. Tiền người đánh bạc nộp cho chủ sòng bạc. Chứa thổ đổ hồ. (tục ngữ)

Dịch

nơi trũng ở trong đất liền
  • Tiếng Anh: lake
  • Tiếng Hà Lan: meer gt
  • Tiếng Triều Tiên: 호수 (ho.su)
  • Tiếng Nga: озеро (ózero) gt
  • Tiếng Pháp: lac
  • Tiếng Tây Ban Nha: lago
chất dính
  • Tiếng Anh: glue

Từ liên hệ

nơi trũng ở trong đất liền
  • biển
  • đại dương

Động từ

hồ

  1. Cho quần áo hoặc tơ, sợi vào nước có pha bột để cho cứng. Hồ sợi trước khi dệt.
  2. Nhúng quần áo vào nước có pha chất xanh nhạt. áo sơ-mi hồ lơ

Phó từ

hồ

  1. Hầu như; gần như. Của thì như nước hồ vơi lại đầy. (ca dao) Hồ vui sum họp lại xa khơi. (Chu Mạnh Trinh)

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “hồ”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Nùng

[sửa]

Danh từ

hồ

  1. (Nùng Inh) cổ.

Tham khảo

  • DỮ LIỆU TỪ ĐIỂN VIỆT - TÀY-NÙNG.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=hồ&oldid=2280746” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Phó từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
  • Phó từ tiếng Việt
  • Địa lý học
  • Mục từ tiếng Nùng
  • Danh từ tiếng Nùng
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục hồ 25 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Hồ Là Từ Loại Gì