Hóa đơn Tiếng Anh Là Gì? - Luật Hoàng Phi

Mục lục bài viết

Toggle
  • Khái niệm hóa đơn là gì?
  • Hóa đơn tiếng Anh là gì?
  • Một số từ, cụm từ liên quan tới hóa đơn trong tiếng Anh

Khái niệm hóa đơn không còn là khái niệm quá xa lạ nhất là trong cuộc sống hàng ngày khi đi ăn uống, sử dụng nhiều dịch vụ khác nhau tại nhà hàng, khách sạn hay các trung tâm thì nhiều người đã quá quen thuộc với hóa đơn. Mặc dù vậy, bản chất của hóa đơn là gì thì không phải ai cũng biết.

Đặc biệt trong cuộc sống ngày càng phát triển và hiện đại như hiện nay, những thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến ngành kế toán, kiểm toán là những kiến thức cơ bản mà những người đang làm việc, học tập trong lĩnh vực này cần phải biết.

Vậy hóa đơn tiếng Anh là gì? Bài viết dưới đây của chúng tôi sẽ phần nào giải đáp đến Quý khách hàng thắc mắc này.

Khái niệm hóa đơn là gì?

Hóa đơn là chứng từ do người bán lập, ghi nhận thông tin bán hàng hóa, dịch vụ theo quy định của pháp luật. Nói cách khác, hoá đơn là giấy tờ yêu cầu thanh toán các mặt hàng với số lượng và đơn giá liệt kê trong đó. Hóa đơn do bên bán phát hành. Sau khi bên mua thanh toán, bên bán sẽ xác nhận vào hóa đơn (viết hoặc đóng dấu xác nhận đã nhận đủ tiền).

Ban đầu, hoá đơn chỉ có giá trị làm bằng chứng chứng nhận cho việc chuyển nhượng hàng hoá giữa hai bên bán và mua. Mọi việc tranh chấp trong mua bán hàng hoá do hai bên tự giải quyết. Khi nhà nước tham dự vào quản lý mua bán hàng hoá và xử lý những tranh chấp về hàng hoá dựa trên pháp luật dân sự và hình sự, thì hoá đơn được nhà nước quy định là căn cứ pháp lý chứng minh cho việc chuyển nhượng hàng hoá giữa các bên và làm căn cứ để xác nhận quyền sở hữu hợp pháp của người có hàng hoá.

Với cách giải thích này, phần nào Quý khách hàng đã hiểu hơn bản chất của hóa đơn, phần tiếp theo của bài viết sẽ đề cập tới câu hỏi Hóa đơn tiếng Anh là gì?

Hóa đơn tiếng Anh là gì?

Hóa đơn tiếng anh là bill, invoice, receipt

Mặc dù đều có nghĩa là hóa đơn nhưng ba từ này lại có cách sử dụng khác nhau. Vậy sự khác nhau đó là gì?

– Bill: a request for payment of money owed, or the piece of paper on which it is written

Chúng ta thường gặp bill với nghĩa là các hóa đơn thanh toán dịch vụ, sản phẩm như telephone bill, gas bill, heating bill (hoá đơn thanh toán tiền điện, khí đốt và lò sưởi).

Ví dụ như: “You haven’t paid the phone bill, have you?” có nghĩa là Anh chưa trả tiền điện thoại phải không?

Hay: “The bill for the repairs of the washing machine came to $120” có nghĩa là Hoá đơn sửa máy giặt là 120 USD.

Ngoài ra, bill còn có nghĩa là chương trình giải trí. Ví dụ “There’s a horror double bill on TV” có nghĩa là Có hai chương trình kinh dị liên tiếp trên TV.

Trong tiếng Anh – Mỹ, bill cũng được sử dụng với nghĩa là tờ tiền. Ví dụ “A five-dollar bill” (tờ tiền 5 USD). Động từ to bill là gửi hoá đơn để xin trả tiền sau.

Bill vừa là danh từ và động từ, tương tự với invoice. Trong khi đó receipt chỉ là danh từ.

– Đối với từ Invoice: An invoice is a time-stamped commercial document that itemizes and records a transaction between a buyer and a seller. If goods or services were purchased on credit, the invoice usually specifies the terms of the deal and provides information on the available methods of payment.

Từ này có nghĩa danh sách liệt kê từng món hàng hóa được bán hay dịch vụ được thực hiện cùng giá cả. Một số cụm từ hay dùng như invoice the order nghĩa là làm hóa đơn các món hàng để yêu cầu thanh toán, invoice somebody for an order nghĩa là gửi hóa đơn cho ai để thanh toán những món hàng đã đặt.

Khác với bill, invoice ngoài liệt kê từng món hàng hay công việc làm, giá thành phần, hóa đơn còn thêm chi tiết như số sở thuế cấp cho hãng (tax number), hay số tài khoản hãng dành cho bên mua để tính tiền (customer account number). Trên hoá đơn bill thường không có chi tiết này.

– Receipt là giấy biên nhận làm bằng chứng (đã nhận tiền hay một món đồ gì khác), biên lai, hành động nhận được. Lấy ví dụ “Get a receipt for your expenses” có nghĩa là hãy lấy biên lai những khoản chi tiêu. Trong trường hợp này, receipt cũng cùng nghĩa như bill.

Receipts cũng có nghĩa khác là khoản thu. Ví dụ net/gross receipts (thu nhập ròng/ tổng thu nhập).

Một số từ, cụm từ liên quan tới hóa đơn trong tiếng Anh

Ngoài việc tìm hiểu hóa đơn tiếng Anh là gì thì cũng cần bổ sung thêm những từ vựng có liên quan trong tiếng Anh.

– VAT invoice: Hóa đơn giá trị gia tăng hay hóa đơn đỏ

–  Issue an invoice: Xuất hóa đơn hay phát hành hóa đơn

– Electronic invoice viết tắt là E-invoice: Hóa đơn điện tử

– Import Receipt or Input Invoice: Hóa đơn đầu vào:

– Export Receipt or Output Invoice: Hóa đơn đầu ra

– Báo cáo quyết toán thuế

– Issued by supplier: Phát hành bởi người bán

– Sales invoice (hóa đơn bán hàng) issued to the purchaser requesting payment and describing all items purchased.

– Cash receipt (hóa đơn thanh toán) – issued to confirm receipt of payment.

Trên đây, chúng tôi đã gửi tới Quý khách hàng những thông tin hữu ích nhất liên quan tới chủ đề Hóa đơn tiếng Anh là gì. Đây là những kiến thức cơ bản nhất là đối với những người đang học tập và làm việc trong lĩnh vực kế toán – ngân hàng.

Để công việc cũng như học tập có hiệu quả trong thời đại hội nhập như ngày nay thì việc bổ sung những kiến thức tiếng Anh chuyên ngành từ cơ bản đến nâng cao là rất cần thiết. Chính vì vậy chúng tôi hy vọng bài viết dưới đây là nền tảng để phát triển những kiến thức chuyên ngành chuyên sâu hơn trong lĩnh vực này.

Từ khóa » Hoá đơn Công Ty Tiếng Anh Là Gì