Hoá Học 10 Bài 32: Hiđro Sunfua - Lưu Huỳnh đioxit - Lưu Huỳnh Trioxit

YOMEDIA NONE Trang chủ Hóa Học 10 Chương 6: Oxi - Lưu Huỳnh Hoá học 10 Bài 32: Hiđro sunfua - Lưu huỳnh đioxit - Lưu huỳnh trioxit ADMICRO Lý thuyết10 Trắc nghiệm37 BT SGK 467 FAQ

Nội dung bài học Hiđro sunfua - Lưu huỳnh đioxit - Lưu huỳnh trioxit tìm hiểu Hiđro sunfua - Lưu huỳnh đioxit - Lưu huỳnh trioxit có những tính chất nào giống và khác nhau? Vì sao? Những phản ứng hóa học có thể chứng minh cho những tính chất này.

ATNETWORK YOMEDIA

1. Tóm tắt lý thuyết

1.1. Hiđro sunfua

1.2. Lưu huỳnh đioxit (SO2)

1.3. Lưu huỳnh trioxit (SO3)

2. Bài tập minh hoạ

3. Luyện tập Bài 32 Hóa học 10

3.1. Trắc nghiệm

3.2. Bài tập SGK và Nâng cao

4. Hỏi đáp về Bài 32 Chương 6 Hóa học 10

Tóm tắt lý thuyết

1.1. HIĐRO SUNFUA

1.1.1. Tính chất vật lí

  • Chất khí, có mùi trứng thối đặc trưng
  • Rất độc và ít tan trong nước
  • Nặng hơn KK (d = 34/29 ≈1,17)

1.1.2. Tính chất hóa học

Tính axít yếu

  • Dung dịch axít sunfuhiđric (H2S): Tính axít rất yếu (yếu hơn axít cacbonic).
  • Là axít 2 lần axit, có thể tạo ra 2 loại muối:
    • Muối trung hòa: S2-
    • Muối axít: HS-
  • Ví dụ:

H2S + NaOH → NaHS + H2O

Natri hidrosunfua

H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O

Natri sunfua

  • Để xác định muối tạo ra ta lập tỉ lệ mol: \(T = \frac{{{n_{NaOH}}}}{{{n_{{H_2}S}}}}\)
    • Nếu T ≤ 1 → muối NaHS

    • Nếu T ≥ 2 → muối Na2S

    • Nếu 1 < T < 2 → muối NaHS và muối Na2S

  • Ví dụ: Cho 200ml dd NaOH 1M tác dụng với 100 ml dd H2S 1M. Có thể tạo ra những muối nào?

nNaOH = 0,2.1= 0,2 mol; nH2S = 0,1.1 = 0,1mol

T = 2 → tạo muối Na2S

Tính khử mạnh

Nguyên tố S trong H2S có số oxi hóa thấp nhất (-2)

→ H2S có tính khử mạnh. Số oxi hóa tăng từ -2 → 0 +4 +6 (Tính khử)

a. Tác dụng với oxi

  • Dung dịch H2S: 2 H2S + O2 → 2S (màu vàng) + 2H2O

Đốt khí H2S trong điều kiện thiếu Oxi

Hình 1: Đốt khí H2S trong điều kiện thiếu Oxi

  • Khí H2S cháy trong khí với ngọn lửa màu xanh nhạt

b. Tác dụng với dung dich Br2

H2S + 4Br2 +4 H2O → H2SO4 + 8 HBr

(Màu vàng nâu ) (Không màu )

1.1.3. Trạng thái tự nhiên và điều chế

  • Trạng thái tự nhiên: H2S tồn tại ở một số nước suối, trong khí núi lửa và bốc ra từ xác chết của người và động vật...
  • Trong công nghiệp người ta không sản xuất hidro sunfua. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế bằng phản ứng hóa học của dung dịch axit clohidric với Sắt (II) sunfua.

FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S\(\uparrow\)

1.2. LƯU HUỲNH ĐIOXIT (SO2)

Cấu tạo phân tử SO2

Hình 2: Cấu tạo phân tử SO2

1.2.1. Tính chất vật lí

  • SO2 là chất khí không màu, mùi hắc, nặng hơn không khí, tan nhiều trong nước, có tính độc.
  • SO2 hóa lỏng ở -10oC, ở 20oC 1 thể tích nước hòa tan được 40 thể tích khí SO2. Khí SO2 rất độc, hít phải không khí có khí này sẽ gây viêm đường hô hấp.

1.2.2. Tính chất hóa học

SO2 là oxit axit

  • SO2 tan trong nước tạo dd axit yếu (mạnh hơn H2S và H2CO3), không bền gọi là axit sunfurơ.

SO2 + H2O H2SO3

  • SO2 + Oxit bazơ → muối
  • SO2 + Bazơ → muối axit hoặc muối trung hòa, tùy vào tỉ lệ mol của chất tham gia.

NaOH + SO2 → NaHSO3 (1)

Natri hidro sunfit

2NaOH + SO2 → Na2SO3 + H­2O (2)

Natri sunfit

Đặt: \(T = \frac{{{n_{NaOH}}}}{{{n_{S{O_2}}}}}\)

  • Nếu T < 1 → sp NaHSO3 và SO2 dư.
  • Nếu T=1 → sp NaHSO3
  • Nếu 12SO3 và NaHSO3
  • Nếu T = 2 → sp Na2SO3
  • Nếu T>2 → sp Na2SO3 và NaOH dư.

SO2 là chất khử và là chất oxi hóa

a. SO2 là chất khử

  • Đốt cháy SO2 trong không khí sẽ thu được khí SO3.

2SO2 + O2 2SO3

  • Sục khí SO2 dư vào dd nước brôm (có màu vàng nâu).Sau phản ứng, dd nước brôm mất màu.

SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr

(vàng nâu) (không màu)

  • Sục khí SO2 vào dd thuốc tím. Sau phản ứng thuốc tím mất màu.

5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4

(tím) (không màu)

→ Dùng để nhận biết SO2.

b. SO2 là chất oxi hóa

2SO2 + H2S → 3S + 2H2O

SO2 + 2Mg → S + 2MgO

KL: SO2 là oxit axit, có tính khử hoặc oxi hóa.

1.2.3. Ứng dụng và điều chế Lưu huỳnh đioxit

Ứng dụng

  • Sản xuất H2SO4 trong phòng thí nghiệm
  • Tẩy trắng giấy và bột giấy
  • Chất chống ẩm mốc lương thực, thực phẩm...

Dây chuyền sản xuất axit sunfuric

Hình 3: Dây chuyền sản xuất axit sunfuric

Điều chế lưu huỳnh đioxit

  • Trong phòng thí nghiệm: H2SO4 + Na2SO3 → Na2SO4 + SO2 + H2O

Điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm

Hình 4: Điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm

  • Trong Công nghiệp: Đốt lưu huỳnh hoặc quặng pirit sắt

S + O2 SO2

4FeS2+ 11O2 2Fe2O3+ 8SO2

1.2.4. Tổng quát về SO2

Sơ đồ tư duy về SO2

Hình 5: Sơ đồ tư duy về lưu huỳnh đioxit (SO2)

1.3. LƯU HUỲNH TRIOXIT (SO3)

SO3 có tên gọi:

  • Lưu huỳnh Trioxit
  • Anhiđric Sunfuric

1.3.1. Tính chất

  • SO3 là chất lỏng không màu, tan vô hạn trong nước và tan trong H2SO4 ta thu được hợp chất gọi là Oleum.

SO3 + H2O → H2SO4

nSO3 + H2SO4 → H2SO4.nH2O

  • SO3 có đầy đủ tính chất của oxit axit, SO3 tác dụng với oxít bazơ, dung dịch bazơ tạo muối Sunfat.

SO3 + NaOH → NaHSO4

SO3 + 2NaOH → Na2SO4 + H2O

1.3.2. Ứng dụng và điều chế:

  • Dùng để sản xuất H2SO4.
  • Điều chế SO3 bằng cách oxi hóa SO2.

2SO2 + O2 2SO3

Bài tập minh họa

Bài 1:

Trình bày tính chất hóa học của hiđro sunfua theo sơ đồ sau:

Hướng dẫn:

(1) 2H2S + 3O2 2SO2 + 2H2O

(2) 2H2S + O2 → 2S + 2H2O

(3) H2S + 2NaOH → Na2S +2H2O

(4) H2S + 4Br2 + H2O → H2SO4+ 8HBr

Bài 2:

Vì sao các đồ vật bằng bạc để lâu ngày trong không khí bị xám đen?

Hướng dẫn:

Ag để lâu ngày trong không khí bị hóa đen do phản ứng sau:

4Ag + 2H2S + O2 → 2Ag2S + 2H2O

Bài 3:

A là hỗn hợp khí gồm CO2 , SO2 dA/ H2 = 27. Dẫn a mol hh khí A qua bình đựng 1 lít dd NaOH 1,5aM. Sau phản ứng cô cạn cẩn thận dd thu được m (g) muối khan. Tìm m theo a?

Hướng dẫn:

Gọi CT chung của 2 oxit MO2 → MMO2 = 54 => M = 22(g)

Phương pháp nối tiếp

MO2 + 2NaOH → Na2MO3 + H2O

0,75a 1,5a → 0,75a

MO2 + Na2CO3 + H2O → 2NaHCO3

0,25a → 0,25a

Sau phản ứng

⇒ m = 0,5a . (46 + 22 + 48) + 0,5a . (24+22+48) = 105a

3. Luyện tập Bài 32 Hóa học 10

Sau bài học cần nắm:

  • Tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên, tính oxit axit, ứng dụng, phương pháp điều chế SO2, SO3.
  • Nguyên nhân tính khử oxi hóa, khử: SO2 (vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử) và SO3 (chỉ có tính oxi hóa).

3.1. Trắc nghiệm

Bài kiểm tra Trắc nghiệm Hiđro sunfua - Lưu huỳnh đioxit - Lưu huỳnh trioxit có phương pháp và lời giải chi tiết giúp các em luyện tập và hiểu bài.

  • Câu 1:

    Để loại SO2 ra khỏi hỗn hợp với CO2, ta có thể dùng cách nào sau đây?

    • A. Cho hh khí qua dd nước vôi trong.
    • B. Cho hh khí qua dd brom dư.
    • C. Cho hh khí qua dd NaOH.
    • D. Cho hh khí qua dd Ba(OH)2.
  • Câu 2:

    1 mẫu khí thải công nghiệp có nhiễm các khí CO; CO2; H2S. Để nhận biết H2S ta dùng dung dịch:

    • A. Pb(CH3COO)2.
    • B. FeSO4.
    • C. NaNO3.
    • D. Ca(OH)2.
  • Câu 3:

    Để nhận biết hai bình chứa khí không màu CO2 và SO2, cách làm nào sau đây không đúng?

    • A. Cho mỗi khí vào nước Br2.
    • B. Cho từ từ đến dư mỗi khí vào nước vôi trong.
    • C. Cho mỗi khí vào dung dịch H2S.
    • D. Cho mỗi khí vào dung dịch KMnO4.

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

3.2. Bài tập SGK và Nâng cao

Các em có thể hệ thống lại nội dung bài học thông qua phần hướng dẫn Giải bài tập Hiđro sunfua - Lưu huỳnh đioxit - Lưu huỳnh trioxit.

Bài tập 1 trang 138 SGK Hóa học 10

Bài tập 2 trang 138 SGK Hóa học 10

Bài tập 3 trang 138 SGK Hóa học 10

Bài tập 4 trang 138 SGK Hóa học 10

Bài tập 5 trang 139 SGK Hóa học 10

Bài tập 6 trang 139 SGK Hóa học 10

Bài tập 7 trang 139 SGK Hóa học 10

Bài tập 8 trang 139 SGK Hóa học 10

Bài tập 9 trang 139 SGK Hóa học 10

Bài tập 10 trang 139 SGK Hóa học 10

Bài tập 32.1 trang 68 SBT Hóa học 10

Bài tập 32.2 trang 68 SBT Hóa học 10

Bài tập 32.3 trang 68 SBT Hóa học 10

Bài tập 32.4 trang 68 SBT Hóa học 10

Bài tập 32.5 trang 69 SBT Hóa học 10

Bài tập 32.6 trang 69 SBT Hóa học 10

Bài tập 32.7 trang 69 SBT Hóa học 10

Bài tập 32.8 trang 70 SBT Hóa học 10

Bài tập 32.9 trang 71 SBT Hóa học 10

Bài tập 32.10 trang 71 SBT Hóa học 10

Bài tập 32.11 trang 71 SBT Hóa học 10

Bài tập 32.12 trang 71 SBT Hóa học 10

Bài tập 32.13 trang 71 SBT Hóa học 10

Bài tập 32.14 trang 72 SBT Hóa học 10

Bài tập 32.15 trang 72 SBT Hóa học 10

Bài tập 32.16 trang 72 SBT Hóa học 10

Bài tập 32.17 trang 72 SBT Hóa học 10

Bài tập 32.18 trang 72 SBT Hóa học 10

Bài tập 32.19 trang 72 SBT Hóa học 10

Bài tập 2 trang 176 SGK Hóa học 10 nâng cao

Bài tập 3 trang 177 SGK Hóa học 10 nâng cao

Bài tập 4 trang 177 SGK Hóa học 10 nâng cao

Bài tập 5 trang 177 SGK Hóa học 10 nâng cao

Bài tập 1 trang 186 SGK Hóa học 10 nâng cao

Bài tập 2 trang 186 SGK Hóa học 10 nâng cao

Bài tập 4 trang 186 SGK Hóa học 10 nâng cao

Bài tập 5 trang 186 SGK Hóa học 10 nâng cao

4. Hỏi đáp về Bài 32 Chương 6 Hóa học 10

Trong quá trình học tập nếu có bất kì thắc mắc gì, các em hãy để lại lời nhắn ở mục Hỏi đáp để cùng cộng đồng Hóa HOC247 thảo luận và trả lời nhé.

NONE

Bài học cùng chương

Bài 29: Oxi - Ozon Hoá học 10 Bài 29: Oxi - Ozon Bài 30: Lưu huỳnh Hoá học 10 Bài 30: Lưu huỳnh Bài 31: Bài thực hành số 4 Tính chất của oxi, lưu huỳnh Hoá học 10 Bài 31: Bài thực hành số 4 Tính chất của oxi, lưu huỳnh Bài 33: Axit sunfuric - Muối sunfat Hoá học 10 Bài 33: Axit sunfuric - Muối sunfat Bài 34: Luyện tập Oxi và lưu huỳnh Hoá học 10 Bài 34: Luyện tập Oxi và lưu huỳnh Bài 35: Bài thực hành số 5 Tính chất các hợp chất của lưu huỳnh Hoá học 10 Bài 35: Bài thực hành số 5 Tính chất các hợp chất của lưu huỳnh ADSENSE ADMICRO Bộ đề thi nổi bật UREKA AANETWORK

XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10

Toán 10

Toán 10 Kết Nối Tri Thức

Toán 10 Chân Trời Sáng Tạo

Toán 10 Cánh Diều

Giải bài tập Toán 10 Kết Nối Tri Thức

Giải bài tập Toán 10 CTST

Giải bài tập Toán 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Toán 10

Đề thi giữa HK1 môn Toán 10

Ngữ văn 10

Ngữ Văn 10 Kết Nối Tri Thức

Ngữ Văn 10 Chân Trời Sáng Tạo

Ngữ Văn 10 Cánh Diều

Soạn Văn 10 Kết Nối Tri Thức

Soạn Văn 10 Chân Trời Sáng tạo

Soạn Văn 10 Cánh Diều

Văn mẫu 10

Đề thi giữa HK1 môn Ngữ Văn 10

Tiếng Anh 10

Giải Tiếng Anh 10 Kết Nối Tri Thức

Giải Tiếng Anh 10 CTST

Giải Tiếng Anh 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 KNTT

Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 CTST

Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 CD

Giải Sách bài tập Tiếng Anh 10

Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 10

Vật lý 10

Vật lý 10 Kết Nối Tri Thức

Vật lý 10 Chân Trời Sáng Tạo

Vật lý 10 Cánh Diều

Giải bài tập Lý 10 Kết Nối Tri Thức

Giải bài tập Lý 10 CTST

Giải bài tập Lý 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Vật Lý 10

Đề thi giữa HK1 môn Vật Lý 10

Hoá học 10

Hóa học 10 Kết Nối Tri Thức

Hóa học 10 Chân Trời Sáng Tạo

Hóa học 10 Cánh Diều

Giải bài tập Hóa 10 Kết Nối Tri Thức

Giải bài tập Hóa 10 CTST

Giải bài tập Hóa 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Hóa 10

Đề thi giữa HK1 môn Hóa 10

Sinh học 10

Sinh học 10 Kết Nối Tri Thức

Sinh học 10 Chân Trời Sáng Tạo

Sinh học 10 Cánh Diều

Giải bài tập Sinh 10 Kết Nối Tri Thức

Giải bài tập Sinh 10 CTST

Giải bài tập Sinh 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Sinh học 10

Đề thi giữa HK1 môn Sinh 10

Lịch sử 10

Lịch Sử 10 Kết Nối Tri Thức

Lịch Sử 10 Chân Trời Sáng Tạo

Lịch Sử 10 Cánh Diều

Giải bài tập Lịch Sử 10 KNTT

Giải bài tập Lịch Sử 10 CTST

Giải bài tập Lịch Sử 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Lịch sử 10

Đề thi giữa HK1 môn Lịch Sử 10

Địa lý 10

Địa Lý 10 Kết Nối Tri Thức

Địa Lý 10 Chân Trời Sáng Tạo

Địa Lý 10 Cánh Diều

Giải bài tập Địa Lý 10 KNTT

Giải bài tập Địa Lý 10 CTST

Giải bài tập Địa Lý 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Địa lý 10

Đề thi giữa HK1 môn Địa lý 10

GDKT & PL 10

GDKT & PL 10 Kết Nối Tri Thức

Đề thi giữa HK1 môn GDKT&PL 10

GDKT & PL 10 Chân Trời Sáng Tạo

GDKT & PL 10 Cánh Diều

Giải bài tập GDKT & PL 10 KNTT

Giải bài tập GDKT & PL 10 CTST

Giải bài tập GDKT & PL 10 CD

Trắc nghiệm GDKT & PL 10

Công nghệ 10

Công nghệ 10 Kết Nối Tri Thức

Công nghệ 10 Chân Trời Sáng Tạo

Công nghệ 10 Cánh Diều

Giải bài tập Công nghệ 10 KNTT

Giải bài tập Công nghệ 10 CTST

Giải bài tập Công nghệ 10 CD

Trắc nghiệm Công nghệ 10

Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 10

Tin học 10

Tin học 10 Kết Nối Tri Thức

Tin học 10 Chân Trời Sáng Tạo

Tin học 10 Cánh Diều

Giải bài tập Tin học 10 KNTT

Giải bài tập Tin học 10 CTST

Giải bài tập Tin học 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Tin học 10

Đề thi giữa HK1 môn Tin học 10

Cộng đồng

Hỏi đáp lớp 10

Tư liệu lớp 10

Xem nhiều nhất tuần

Đề thi giữa HK1 lớp 10

Đề thi giữa HK2 lớp 10

Đề thi HK1 lớp 10

Đề thi HK2 lớp 10

Video bồi dưỡng HSG môn Toán

Toán 10 Cánh Diều Bài tập cuối chương 1

Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Tập hợp

Toán 10 Kết nối tri thức Bài 1: Mệnh đề

Soạn bài Ra-ma buộc tội - Ngữ văn 10 Tập 1 Cánh Diều

Soạn bài Chữ người tử tù - Nguyễn Tuân - Ngữ văn 10 KNTT

Soạn bài Thần Trụ Trời - Ngữ văn 10 CTST

Văn mẫu về Tây Tiến

Văn mẫu về Cảm xúc mùa thu (Thu hứng)

Văn mẫu về Bình Ngô đại cáo

Văn mẫu về Chữ người tử tù

YOMEDIA YOMEDIA ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Bỏ qua Đăng nhập ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Đồng ý ATNETWORK ON zunia.vn QC Bỏ qua >>

Từ khóa » H2s Lớp 10