Hoá Học 10 Bài 4: Cấu Tạo Vỏ Nguyên Tử - Hoc247
Có thể bạn quan tâm
Nội dung bài giảng truyền đạt sự chuyển động của electron trong nguyên tử? Cấu tạo vỏ nguyên tử ra sao? Thế nào là lớp? Phân lớp electron? Mỗi lớp và phân lớp có tối đa bao nhiêu electron?
ATNETWORK YOMEDIA1. Tóm tắt lý thuyết
1.1. Sự chuyển động của các e trong nguyên tử
1.2. Lớp electron và phân lớp electron
1.3. Số electron tối đa trong 1 phân lớp
1.4. Mô phỏng cách tạo dựng nguyên tử
2. Bài tập minh hoạ
3. Luyện tập Bài 4 Hóa học 10
3.1. Trắc nghiệm
3.2. Bài tập SGK và Nâng cao Chương 1 Bài 4
4. Hỏi đáp về Bài 4: Cấu tạo vỏ nguyên tử
Tóm tắt lý thuyết
1.1. Sự chuyển động của các electron trong nguyên tử
1.1.1. Mô hình hành tinh nguyên tử
Trong nguyên tử, các e chuyển động xung quanh hạt nhân theo một quỹ đạo xác định như tròn hay bầu dục giống như quỹ đạo của các hành tinh chuyển động xung quanh mặt trời.
Hình 1: Mô hình mẫu hành tinh nguyên tử
1.1.2. Mô hình hiện đại về sự chuyển động của electron trong nguyên tử, obitan nguyên tử
- Trong nguyên tử các e chuyển động xung quanh hạt nhân không theo quỹ đạo xác định nào.
- Các electron chuyển động trong một khoảng không gian quanh hạt nhân tạo thành vỏ nguyên tử.
Video 1: Sự chuyển động của electron trong nguyên tử
1.2. Lớp electron và phân lớp electron
1.2.1. Lớp electron
- Các electron trên cùng một lớp có mức năng lượng gần bằng nhau.
- Lớp electron được ghi bằng các số nguyên 1, 2, 3, 4... với tên gọi tương ứng K, L, M, N...
Hình 2: Lớp electron theo thứ tự mức năng lượng tăng dần
1.2.2. Phân lớp electron
- Các electron trên trùng một phân lớp có mức năng lượng gần bằng nhau.
- Các phân lớp được kí hiệu bằng các chữ cái s, p, d, f.
- Ví dụ:
- Lớp K(n=1) có 1 phân lớp: 1s.
- Lớp L(n=2) có 2 phân lớp: 2s, 2p.
- Lớp M(n=3) có 3 phân lớp: 3s, 3p, 3d.
- Lớp N(n=4) có 4 phân lớp: 4s, 4p, 4d, 4f.
1.3. Số electron tối đa trong một phân lớp và trong một lớp
1.3.1. Số electron tối đa trong một phân lớp
Phân lớp : | s | p | d | f |
Số e tối đa : | 2 | 6 | 10 | 14 |
Kí hiệu : | s2 | p6 | d10 | f14 |
1.3.2. Số electron tối đa trong một lớp
STT lớp (n) | Số e tối đa (2n2) | sự phân bố e Vào các phân lớp |
n=1(lớp K) | 2 | 1s2 |
n=2(lớp L) | 8 | 2s22p6 |
n=3(lớp M) | 18 | 3s23p63d10 |
n=4( lớp N) | 32 | 4s24p64d104f14 |
Hình 3: Số electron tối đa trên lớp và phân lớp
1.4. Mô phỏng cách tạo dựng một nguyên tử
Video 2: Mô phỏng cách tạo dựng một nguyên tửBài tập minh họa
Bài 1:
Cho hai đồng vị hiđro với tỉ lệ % số nguyên tử : \({}_1^1H\) (99,984%), \({}_1^2H\) (0,016%) và hai đồng vị của clo : \({}_{17}^{35}Cl\)(75,53%), \({}_{17}^{37}Cl\) (24,47%).
a) Tính nguyên tử khối trung bình của mỗi nguyên tố.
b) Có thể có bao nhiêu loại phân tử HCl khác nhau được tạo nên từ hai loại đồng vị của hai nguyên tố đó.
c) Tính phân tử khối gần đúng của mỗi loại phân tử nói trên.
Hướng dẫn:
a) Nguyên tử khối trung bình của hiđro và clo là:
\(\begin{array}{l} \overline {{A_H}} = \frac{{1.99,984 + 2.0,016}}{{100}} = 1,00016\\ \overline {{A_{Cl}}} = \frac{{35.75,53 + 37.24,47}}{{100}} = 35,5 \end{array}\)
b). Có bốn loại phân tử HCl khác nhau tạo nên từ hai loại đồng vị của hai nguyên tử hiđro và clo.
Công thức phân tử là : \(H{}_{17}^{35}Cl;H{}_{17}^{37}Cl;D{}_{17}^{35}Cl;D{}_{17}^{37}Cl\)
c) Phân tử khối lần lượt: 36 38 37 39
Bài 2:
Vỏ electron của một nguyên tử có 20 electron . Hỏi
a, Nguyên tử đó có bao nhiêu lớp electron ?
b, Lớp ngoài cùng có bao nhiêu electron ?
c, Đó là kim loại hay phi kim ?
Hướng dẫn:
a. Nguyên tử đó có 3 lớp electron
b. Lớp ngoài cùng có 2 electron
c. Đó là kim loại
3. Luyện tập Bài 4 Hóa học 10
Sau bài học cần nắm:
- Sự chuyển động của electron trong nguyên tử?
- Cấu tạo vỏ nguyên tử ra sao? Thế nào là lớp? Phân lớp electron? Mỗi lớp và phân lớp có tối đa bao nhiêu electron?
3.1. Trắc nghiệm
Bài kiểm tra Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 4 có phương pháp và lời giải chi tiết giúp các em luyện tập và hiểu bài.
-
Câu 1:
Sự chuyển động của electron trong nguyên tử theo mô hình hiện đại theo quỹ đạo như thế nào?
- A. Hình tròn
- B. Hình bầu dục
- C. hỗn loạn, không theo quxy đạo xác định
- D. hình ziczac
-
Câu 2:
Lớp thứ 3(n=3) có số phân lớp là
- A. 7.
- B. 4.
- C. 3.
- D. 5.
-
Câu 3:
Lớp thứ 4(n=4) có số electron tối đa là
- A. 32.
- B. 16.
- C. 8.
- D. 50.
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
3.2. Bài tập SGK và Nâng cao Chương 1 Bài 4
Các em có thể hệ thống lại nội dung bài học thông qua phần hướng dẫn Giải bài tập Hóa học 10 Bài 4.
Bài tập 1 trang 22 SGK Hóa học 10
Bài tập 2 trang 22 SGK Hóa học 10
Bài tập 3 trang 22 SGK Hóa học 10
Bài tập 4 trang 22 SGK Hóa học 10
Bài tập 5 trang 22 SGK Hóa học 10
Bài tập 6 trang 22 SGK Hóa học 10
Bài tập 4.1 trang 9 SBT Hóa học 10
Bài tập 4.2 trang 10 SBT Hóa học 10
Bài tập 4.3 trang 10 SBT Hóa học 10
Bài tập 4.4 trang 10 SBT Hóa học 10
Bài tập 4.5 trang 10 SBT Hóa học 10
Bài tập 4.6 trang 10 SBT Hóa học 10
Bài tập 4.7 trang 10 SBT Hóa học 10
Bài tập 4.8 trang 10 SBT Hóa học 10
Bài tập 4.9 trang 10 SBT Hóa học 10
Bài tập 4.10 trang 10 SBT Hóa học 10
Bài tập 4.11 trang 10 SBT Hóa học 10
Bài tập 4.12 trang 11 SBT Hóa học 10
Bài tập 4.13 trang 11 SBT Hóa học 10
Bài tập 4.14 trang 11 SBT Hóa học 10
Bài tập 4.15 trang 11 SBT Hóa học 10
Bài tập 1 trang 25 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 2 trang 25 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 3 trang 25 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 4 trang 25 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 5 trang 25 SGK Hóa học 10 nâng cao
4. Hỏi đáp về Bài 4: Cấu tạo vỏ nguyên tử
Trong quá trình học tập nếu có bất kì thắc mắc gì, các em hãy để lại lời nhắn ở mục Hỏi đáp để cùng cộng đồng Hóa HOC247 thảo luận và trả lời nhé.
NONEBài học cùng chương
Hoá học 10 Bài 1: Thành phần nguyên tử Hoá học 10 Bài 2: Hạt nhân nguyên tử - Nguyên tố hóa học - Đồng vị Hoá học 10 Bài 3: Luyện tập Thành phần nguyên tử Hoá học 10 Bài 5: Cấu hình electron Hoá học 10 Bài 6: Luyện tập Cấu tạo vỏ nguyên tử ADSENSE ADMICRO Bộ đề thi nổi bật UREKA AANETWORKXEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10
Toán 10
Toán 10 Kết Nối Tri Thức
Toán 10 Chân Trời Sáng Tạo
Toán 10 Cánh Diều
Giải bài tập Toán 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Toán 10 CTST
Giải bài tập Toán 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Toán 10
Ngữ văn 10
Ngữ Văn 10 Kết Nối Tri Thức
Ngữ Văn 10 Chân Trời Sáng Tạo
Ngữ Văn 10 Cánh Diều
Soạn Văn 10 Kết Nối Tri Thức
Soạn Văn 10 Chân Trời Sáng tạo
Soạn Văn 10 Cánh Diều
Văn mẫu 10
Tiếng Anh 10
Giải Tiếng Anh 10 Kết Nối Tri Thức
Giải Tiếng Anh 10 CTST
Giải Tiếng Anh 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 KNTT
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 CTST
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 CD
Giải Sách bài tập Tiếng Anh 10
Vật lý 10
Vật lý 10 Kết Nối Tri Thức
Vật lý 10 Chân Trời Sáng Tạo
Vật lý 10 Cánh Diều
Giải bài tập Lý 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Lý 10 CTST
Giải bài tập Lý 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Vật Lý 10
Hoá học 10
Hóa học 10 Kết Nối Tri Thức
Hóa học 10 Chân Trời Sáng Tạo
Hóa học 10 Cánh Diều
Giải bài tập Hóa 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Hóa 10 CTST
Giải bài tập Hóa 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Hóa 10
Sinh học 10
Sinh học 10 Kết Nối Tri Thức
Sinh học 10 Chân Trời Sáng Tạo
Sinh học 10 Cánh Diều
Giải bài tập Sinh 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Sinh 10 CTST
Giải bài tập Sinh 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Sinh học 10
Lịch sử 10
Lịch Sử 10 Kết Nối Tri Thức
Lịch Sử 10 Chân Trời Sáng Tạo
Lịch Sử 10 Cánh Diều
Giải bài tập Lịch Sử 10 KNTT
Giải bài tập Lịch Sử 10 CTST
Giải bài tập Lịch Sử 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Lịch sử 10
Địa lý 10
Địa Lý 10 Kết Nối Tri Thức
Địa Lý 10 Chân Trời Sáng Tạo
Địa Lý 10 Cánh Diều
Giải bài tập Địa Lý 10 KNTT
Giải bài tập Địa Lý 10 CTST
Giải bài tập Địa Lý 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Địa lý 10
GDKT & PL 10
GDKT & PL 10 Kết Nối Tri Thức
GDKT & PL 10 Chân Trời Sáng Tạo
GDKT & PL 10 Cánh Diều
Giải bài tập GDKT & PL 10 KNTT
Giải bài tập GDKT & PL 10 CTST
Giải bài tập GDKT & PL 10 CD
Trắc nghiệm GDKT & PL 10
Công nghệ 10
Công nghệ 10 Kết Nối Tri Thức
Công nghệ 10 Chân Trời Sáng Tạo
Công nghệ 10 Cánh Diều
Giải bài tập Công nghệ 10 KNTT
Giải bài tập Công nghệ 10 CTST
Giải bài tập Công nghệ 10 CD
Trắc nghiệm Công nghệ 10
Tin học 10
Tin học 10 Kết Nối Tri Thức
Tin học 10 Chân Trời Sáng Tạo
Tin học 10 Cánh Diều
Giải bài tập Tin học 10 KNTT
Giải bài tập Tin học 10 CTST
Giải bài tập Tin học 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tin học 10
Cộng đồng
Hỏi đáp lớp 10
Tư liệu lớp 10
Xem nhiều nhất tuần
Đề thi giữa HK1 lớp 10
Đề thi giữa HK2 lớp 10
Đề thi HK1 lớp 10
Đề cương HK1 lớp 10
Đề thi HK2 lớp 10
Video bồi dưỡng HSG môn Toán
Toán 10 Kết nối tri thức Bài 1: Mệnh đề
Toán 10 Cánh Diều Bài tập cuối chương 1
Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Tập hợp
Soạn bài Thần Trụ Trời - Ngữ văn 10 CTST
Soạn bài Ra-ma buộc tội - Ngữ văn 10 Tập 1 Cánh Diều
Soạn bài Chữ người tử tù - Nguyễn Tuân - Ngữ văn 10 KNTT
Văn mẫu về Chữ người tử tù
Văn mẫu về Tây Tiến
Văn mẫu về Cảm xúc mùa thu (Thu hứng)
Văn mẫu về Bình Ngô đại cáo
YOMEDIA YOMEDIA ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Bỏ qua Đăng nhập ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Đồng ý ATNETWORK ON QC Bỏ qua >>Từ khóa » Hóa Học 10 Bài 4 Lý Thuyết
-
Lý Thuyết Hóa 10: Bài 4. Cấu Tạo Vỏ Nguyên Tử - TopLoigiai
-
Hóa Học 10 Bài 4: Cấu Tạo Vỏ Nguyên Tử
-
Bài 4. Cấu Tạo Vỏ Nguyên Tử
-
Hóa Học 10 Bài 4: Cấu Tạo Vỏ Nguyên Tử Giải Bài Tập Hóa 10 Trang 22
-
Giải Hóa 10 Bài 4: Cấu Tạo Vỏ Nguyên Tử
-
Giải Hóa 10 Bài 4: Cấu Tạo Vỏ Nguyên Tử
-
Giải Hóa 10 Bài 4: Cấu Tạo Vỏ Nguyên Tử | Giải Môn Hóa Học Lớp 10
-
Hóa Học Lớp 10 - Bài 4 - Cấu Tạo Vỏ Nguyên Tử - Tiết 1 - YouTube
-
Hóa Học 10 - Bài 4 - Cấu Tạo Vỏ Nguyên Tử - YouTube
-
Giải Bài 4 Hóa Học 10: Cấu Tạo Vỏ Nguyên Tử - Tech12h
-
Bài 4 - Hóa Học 10 - Cô Phạm Thu Huyền (DỄ HIỂU NHẤT) - YouTube
-
Giáo án Hóa Học 10 - Bài 4: Cấu Tạo Vỏ Nguyên Tử
-
Bài 4 Trang 83 Sgk Hóa 10, Bài 4. Trong Phản ứng