Hoa Hoc 10 Bài Ôn Tập đầu Năm - Hóa Học 10 - Trần Văn Thọ

Đăng nhập / Đăng ký VioletBaigiang
  • ViOLET.VN
  • Bài giảng
  • Giáo án
  • Đề thi & Kiểm tra
  • Tư liệu
  • E-Learning
  • Kỹ năng CNTT
  • Trợ giúp

Thư mục

Các ý kiến mới nhất

  • vdvdv...
  • hello...
  • a  ...
  • HITCLUB...
  • cùng nhau like cái để tôi có thêm động lực...
  • ...
  • ...
  • Bài tính chất đường phân giác thầy/cô đưa lên nội...
  • không tải được  ...
  • tải đc nhưng ko mở đc lm ơn...
  • ...
  • bài giảng rất hay, nội dung phong phú. Cám ơn...
  • BÀI 5 T1 SỬ DỤNG ĐIỆN THOẠI...
  • Bài 5. Em vượt qua khó khăn trong học tập...
  • Các ý kiến của tôi
  • Thành viên trực tuyến

    291 khách và 163 thành viên
  • Phan Thi My Duyen
  • Phan Duc Duy
  • Van Phi Long
  • Nguyễn Thị Ánh Duyên
  • Nguyễn Hữu Pgh
  • Phạm Thị Xuân Thanh
  • Thạch Minh Trường
  • Nguyễn Dung
  • Lương Anh Quang
  • trần mỹ ngoan
  • trần thị kim dậu
  • Huỳnh Thị Thúy An
  • Nguyễn Thị Hồng Hương
  • Phạm Thị Huyền
  • Bùi Văn Phong
  • Trần Thị Thảo
  • Đinh Xuân Tiệp
  • Võ Thị thanh hiem
  • Nguyễn Thị An
  • Bùi Anh Tuấn
  • Tìm kiếm theo tiêu đề

    Searchback

    Đăng nhập

    Tên truy nhập Mật khẩu Ghi nhớ   Quên mật khẩu ĐK thành viên

    Tin tức cộng đồng

    5 điều đơn giản cha mẹ nên làm mỗi ngày để con hạnh phúc hơn

    Tìm kiếm hạnh phúc là một nhu cầu lớn và xuất hiện xuyên suốt cuộc đời mỗi con người. Tác giả người Mỹ Stephanie Harrison đã dành ra hơn 10 năm để nghiên cứu về cảm nhận hạnh phúc, bà đã hệ thống các kiến thức ấy trong cuốn New Happy. Bà Harrison khẳng định có những thói quen đơn...
  • Hà Nội công bố cấu trúc định dạng đề minh họa 7 môn thi lớp 10 năm 2025
  • 23 triệu học sinh cả nước chính thức bước vào năm học đặc biệt
  • Xem tiếp

    Tin tức thư viện

    Chức năng Dừng xem quảng cáo trên violet.vn

    12087057 Kính chào các thầy, cô! Hiện tại, kinh phí duy trì hệ thống dựa chủ yếu vào việc đặt quảng cáo trên hệ thống. Tuy nhiên, đôi khi có gây một số trở ngại đối với thầy, cô khi truy cập. Vì vậy, để thuận tiện trong việc sử dụng thư viện hệ thống đã cung cấp chức năng...
  • Khắc phục hiện tượng không xuất hiện menu Bộ công cụ Violet trên PowerPoint và Word
  • Thử nghiệm Hệ thống Kiểm tra Trực tuyến ViOLET Giai đoạn 1
  • Xem tiếp

    Quảng cáo

    Hướng dẫn sử dụng thư viện

    Bài 4: Quản lí ngân hàng câu hỏi và sinh đề có điều kiện

    12808795 Ở , , chúng ta đã biết cách tạo một đề thi từ ngân hàng có sẵn hay tự nhập câu hỏi, tạo cây thư mục để chứa đề thi cho từng môn. Trong bài này chung ta tiếp tục tìm hiểu cách xây dựng và quản lý ngân hàng câu hỏi mà mình đã đưa lên và...
  • Bài 3: Tạo đề thi trắc nghiệm trực tuyến dạng chọn một đáp án đúng
  • Bài 2: Tạo cây thư mục chứa câu hỏi trắc nghiệm đồng bộ với danh mục SGK
  • Bài 1: Hướng dẫn tạo đề thi trắc nghiệm trực tuyến
  • Lấy lại Mật khẩu trên violet.vn
  • Kích hoạt tài khoản (Xác nhận thông tin liên hệ) trên violet.vn
  • Đăng ký Thành viên trên Thư viện ViOLET
  • Tạo website Thư viện Giáo dục trên violet.vn
  • Xác thực Thông tin thành viên trên violet.vn
  • Hỗ trợ trực tuyến trên violet.vn bằng Phần mềm điều khiển máy tính từ xa TeamViewer
  • Xem tiếp

    Hỗ trợ kĩ thuật

    • (024) 62 930 536
    • 0919 124 899
    • hotro@violet.vn

    Liên hệ quảng cáo

    • (024) 66 745 632
    • 096 181 2005
    • contact@bachkim.vn

    Tìm kiếm Bài giảng

    Đưa bài giảng lên Gốc > THPT (Chương trình cũ) > Hóa học > Hóa học 10 >
    • hoa hoc 10 Bài Ôn tập đầu năm
    • Cùng tác giả
    • Lịch sử tải về

    hoa hoc 10 Bài Ôn tập đầu năm Download Edit-0 Delete-0

    Wait
    • Begin_button
    • Prev_button
    • Play_button
    • Stop_button
    • Next_button
    • End_button
    • 0 / 0
    • Loading_status
    Nhấn vào đây để tải về Báo tài liệu có sai sót Nhắn tin cho tác giả (Tài liệu chưa được thẩm định) Nguồn: Người gửi: Trần Văn Thọ Ngày gửi: 10h:18' 15-08-2021 Dung lượng: 484.2 KB Số lượt tải: 1276 Số lượt thích: 1 người (Nguyễn Minh) ÔN TẬP HÓA HỌC 10I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN a) Hạt nhân (+) cấu tạo bởi proton và nơtron. Mỗi proton mang 1 đv điện tích dương 1+; nơtron không mang điện b) Vỏ electron (-) gồm các electron tạo thành. Mỗi electron mang 1 đv điện tích âm 1-- Nguyên tử trung hòa về điện, vì có số p = số e1. Thành phần nguyên tử gồm: 2 - Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng số proton trong hạt nhân.3- Đơn chất là những chất được tạo thành từ ...... Ví dụ: ...4- Hợp chất là những chất được tạo thành từ ...... Ví dụ: ... 5- Hỗn hợp gôm 2 hay nhiều chất trộn lẫn với nhau theo 1 tỉ lệ nhất định, mỗi chất trong hỗn hợp vẫn giữ nguyên tính chất ban đầu của nó II. MOL:1. Mol: là lượng chất có chứa N (6.1023) nguyên tử hoặc phân tử chất đó.2. Khối lượng mol (M): là k.lượng của 6.1023 nguyên tử (phân tử)...Vd: 1mol Fe có chứa 6.1023 ng/tử Fe, có l/lượng là 56 (g/mol). 1 mol H2 có chứa 6.1023 phân tử H2, có k/lượng là 2 (g/mol)3. Quan hệ giữa số mol (n), khối lượng (m), khối lượng mol (M) và số hạt vi mô (A).* n = m/M  M = m/n  m = n.M ( chung cho cả 3 trạng thái)* n khí= V/22,4  V = n.22,4 ( đ/với chất khí ở đk tiêu chuẩn)* n = A/6,02.1023  A = n.N ( A là số nguyên tử hoặc phân tử; n là số mol; V là thể tích khí ở đktc; m là khối lượng). Ví dụ: nFe= 5,6/56 = 0,1 mol. n(CO2)= 3,36/22,4 = 0,15 mol. III. HÓA TRỊ - ĐL BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG a b1- Qui tắc hóa trị: Trong h/c A x By ta luôn có ax = by III IIÁp dụng: Al2(SO4)3 . III.2 = II.3, vậy CTHH này lập đúng2- Định luật bảo toàn khối lượng: Nếu A + B  C + D thì mA + mB = mC + mD Nội dung ĐL: Trong một p.ư hóa học ‘‘ Tổng khối lượng sản phẩm luôn bằng ...’’IV. BÀI TẬPb) Trong 4 nguyên tử trên, những cặp nguyên tử nào thuộc cùng một nguyên tố hóa học?Bài 1. a) Hãy điền vào ô trống của bảng sau các số liệu thích hợp. Bài 2- Một hỗn hợp khí A gồm 0,8 mol O2; 0,2 mol CO2 và 2 mol CH4 . Tìm khối lượng của hh A ?HD Giải:mA = m(O2) + m(CO2) + m(CH4) = 0,8.32 + 0,2.44 + 2.16 = 66,4 (gam).Câu 1) Hoàn thành các pthh theo các dãy chuyển hóa sau:a) Na  Na2O NaOH  Na2SO3 BaSO3  SO2 Na2SO3 Na2SO4  BaSO4b) S  SO2  H2SO4  CuSO4  FeSO4  Fe2(SO4)3  Fe(OH)3  FeCl2  FeCl3  AgCl  Cl2V. TÌM TÒI MỞ RỘNG (VỀ NHÀ) 2) Hợp chất A công thức có dạng SxOy, biết tỉ lệ khối lượng S : O = 16 : 24. Tìm công thức của A.3) Cho 115g hỗn hợp gồm ACO3, B2CO3, R2CO3 tác dụng hết với dd HCl thấy thoát ra 0,448 lit CO2 (đktc). Tính khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch ? ( 115,22g)Hết tiết 1Tiết học sau, mỗi tổ sẽ báo cáo lời giải trên lớp một bàiHD bài 2Từ tỉ lệ k/l suy ra 32x : 16y = 2: 3Suy ra x : y = 1 : 3. đối với chất vô cơ thì các tỉ lệ tối giản cũng là chỉ số nguyên tử.CTPT là SO3HD bài 3nCO2 = 0,02 molViết 3 PTHH, cân bằng. Nhận xét:ở cả 3 p/ứ đều có: nHCl =2nCO2; n nước = nCO2.Vận dụng ĐLBT khối lượng ta có:115 + 2.0,02.36,5 = m + 0,02.44 + 0,02.18Suy ra m = 115,22 gamÔN TẬP (TT)KT bài cũ: b) Trong 4 nguyên tử trên, những cặp nguyên tử nào thuộc cùng một nguyên tố hóa học?Bài 1. a) Hãy điền vào ô trống của bảng sau các số liệu thích hợp. 2- Một hỗn hợp khí A gồm 0,5 mol O2; 0,1 mol CO2 và 1,4 mol CH4 . Tính khối lượng và thể tích của hh A ?I. CÁC ĐƠN CHẤT VÀ HỢP CHẤT VÔ CƠ ÔN TẬP (TT)Phiếu HT số 1. Hãy sắp xếp các chất sau đây vào bảng cho đúng loại chất: Na, Na2O, Cu, CuO, S, SO2, Cu(OH)2, Fe, H2SO4, CaCl2, KOH, KNO3, P, H3PO4, P2O5, K3PO4, Ba, BaSO4, C, HNO3, O2, Cl2 , Fe(NO3)3, CO2, K, Fe(OH)3 ... Trả lời hoàn chỉnh:Phiếu học tập số 2.1) Phân loại các oxit sau vào bảng cho thích hợp: Na2O, CuO, SO2, CO2, N2O5, FeO, SiO2II. PHÂN LOẠI CÁC CHẤT VÔ CƠ2) Phân loại các axit sau vào bảng cho thích hợp: H2SO4, HCl, H3PO4, H2S, HNO3, HBr, HFĐáp án Câu 1) hoàn chỉnh:Đáp án Câu 2) hoàn chỉnh:3) Phân loại các bazơ sau vào bảng cho thích hợp: Cu(OH)2, KOH, Fe(OH)3, NaOH, Ba(OH)2, Zn(OH)2, Al(OH)3, Ca(OH)2Đáp án Câu 3) hoàn chỉnh:4) Phân loại các muối sau vào bảng cho thích hợp: NaHSO4, CaCO3, Na3PO4, Ca(HCO3)2, CuSO4, NaH2PO4Đáp án câu 4 hoàn chỉnh:III. THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT CỦA CÁC CHẤT VÔ CƠ1) Oxit: một ng/tố + oxi. CaO, SO2, NO, ZnO, Fe2O3, ... Tính chất:a) Oxit axit: + Nước → axit ; + oxit bazer → muối ; + kiềm → muối +Nướcb) Oxit bazơ: + Nước → d/d kiềm + Oxit axit → Muối + Kiềm → Muối + Nước 2) Axit: a) Thành phần gồm H + 1 Gốc axit (số ng/tử H = số gốc axit)+ Quì tím làm quì tím hóa đỏ+ Bazơ → muối , nước+ Oxit bazer → muối, nước+ dd Muối → muối không tan, axit không bền+ Kim loại → Muối , khí hidrob) Tính chất: gồm 5 tính chất là gì ?3) Bazơ: a) Thành phần: gồm 1 ng/tử Kim Loại + 1 hay nhiều nhóm OHb) Tính chất: gồm các tính chất nào ?Bazơ tan + quì tím → quì tím hóa xanhBazơ tan + Oxit axit → Muối + nướcBazơ chung + axit → Muối + nướcBazơ tan + muối tan → Bazơ mới (không tan) + Muối mớiBazơ không tan bị nhiệt phân → Oxit bazơ tương ứng 4) Muối:a) Thành phần: gồm Kim loại + Gốc axit. ( trong công thức, chỉ số kim loại và chỉ số gốc axit phải tối giản)b) Tính chất: * Muối + axit → Muối mới + axit mới* Muối + Dd bazơ → Muối mới + bazo mới* Muối + Kim loại → Muối mới + kim loại mới* Muối + muối → hai muối mới*điều kiện p/ư: Muối tham gia p/ứ phải tan, sản phẩm phải có kết tủaIV. MỘT SỐ CÔNG THỨC QUAN TRỌNG1. Số mol khí ở đk khác tiêu chuẩn:PV = nRT suy ra n = PV/RT P: áp suất khí (atm); V: thể tích khí (lít); n: số mol khí;R = 0,082; T: nhiệt độ Kenvil T = t0C + 2732. Tỉ khối của khí A đối với khí B:dA/B= MA/MB. MA, MB là khối lượng mol của khí A và khí BdA/kk= MA/29. 29 là khối lượng mol trung bình của không khí3. Nồng độ phần trăm và nồng độ mol/lit của dung dịch AC%= (m ct /m dd).100CM = n/V[A] = n A / V A Hay A là phân tử hay ion 4. Công Thức chung tìm % củaa) % k/lượng của 1 chất A trong hỗn hợp %A = ( mA / mhh).100 b) % k/ lượng 1 ng/tố A trong hợp chất AxBy %A= 100. (x.MA )/Mhợp chất Mh/chất = x.MA + y.MBV. LUYỆN TẬP.Bài tập 1) Tính số mol các chất sau: a) 3,9g K; 11,2g Fe; 55g CO2; 58g Fe3O4b) 6,72 lít CO2 (đktc); 10,08 lít SO2 (đktc); 3,36 lít H2 (đktc)Bài tập 2) Tính nồng độ mol của các dung dịch sau: a) 500 ml dung dịch A chứa 19,88g Na2SO4.b) 200ml dung dịch B chứa 16g CuSO4.Bài tập 3) Tính nồng độ phần trăm của các dung dịch sau:a) 500g dung dịch A chứa 19,88g Na2SO4.b) 200g dung dịch B chứa 16g CuSO4.VI. TÌM TÒI MỞ RỘNG. (ở nhà)Bài tập 1) Tính số mol các chất sau: 24 lít O2 (27,30C và 1 atm); 15lít H2 (250C và 2atm).Bài tập 2) Tính nồng độ mol của 200 ml dung dịch C chứa 25g CuSO4.2H2O.Bài tập 3) Tính nồng độ phần trăm của 200 g dung dịch C chứa 25g CuSO4.2H2O. VII. CHUẨN BỊ CHO BÀI MỚI.1. Đọc trước hết toàn bài Thành phần cấu tạo nguyên tử2. Soạn trước bài này vào vở bài soạn.XIN CHÀO TẠM BIỆT, CÁC EM HÃY LÀM BÀI TẬP Ở NHÀ THẬT TỐT !   ↓ ↓ Gửi ý kiến ©2008-2017 Thư viện trực tuyến ViOLET Đơn vị chủ quản: Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - ĐT: 04.66745632 Giấy phép mạng xã hội số 16/GXN-TTĐT cấp ngày 13 tháng 2 năm 2012

    Từ khóa » Tính Nồng độ Mol 200ml Dd C Chứa 25g Cuso4.2h2o