Hoá Học 11 Bài 16: Hợp Chất Của Cacbon

YOMEDIA NONE Trang chủ Hóa Học 11 Chương 3: Cacbon - Silic Hoá học 11 Bài 16: Hợp chất của cacbon ADMICRO Lý thuyết10 Trắc nghiệm18 BT SGK 312 FAQ

Nội dung bài Hợp chất của cacbon tìm hiểu về Tính chất vật lí của CO và CO2; Tính chất vật lí, tính chất hóa học của muối cacbonat (nhiệt phân, tác dụng với axit). Cách nhận biết muối cacbonat bằng phương pháp hoá học. Giúp học sinh hiểu được: CO có tính khử (tác dụng với oxit kim loại), CO2 là một oxit axit, có tính oxi hóa yếu (tác dụng với Mg, C).

ADSENSE YOMEDIA

1. Tóm tắt lý thuyết

1.1. Cacbon monoxit

1.2. Cacbon đioxit

1.3. Axit cacbonic và muối cacbonat

2. Bài tập minh hoạ

3. Luyện tập Bài 16 Hóa học 11

3.1. Trắc nghiệm

3.2. Bài tập SGK và Nâng cao

4. Hỏi đáp về Bài 16 Chương 3 Hóa học 11

Tóm tắt lý thuyết

1.1. CACBON MONOXIT

1.1.1. Tính chất vật lý

  • Là chất khí không màu, không mùi, không vị
  • Hơi nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước
  • Hóa lỏng ở -191,50C, hóa rắn ở -205,50C, rất bền với nhiệt
  • CO là khí rất độc

1.1.2. Tính chất hóa học

CO là oxít không tạo muối (oxít trung tính)

Ở tO thường, không tác dụng với H2O, axít, kiềm.

Tính khử

CO cháy trong oxi hoặc không khí: 2CO + O2 2CO2

Tác dụng với nhiều oxít kim loại (đứng sau Al)

3CO + Fe2O3 3CO2 + 2Fe

1.1.3. Điều chế

Trong Phòng thí nghiệm

HCOOH CO + H2O

Trong công nghiệp

Sơ đồ lò gas

Hình 1: Sơ đồ lò gas

  • C + H2O CO + H2 (khí than ướt)
  • CO2 + C 2CO (khí than khô)

1.2. CACBON ĐIOXIT

1.2.1. Tính chất vật lý

  • Chất khí, không màu, nặng gấp 1,5 lần không khí
  • Tan không nhiều trong nước
  • Ở trạng thái rắn, CO2 tạo thành một khối trắng gọi là "nước đá khô". Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa, dùng để tạo môi trường lạnh, không có hơi ẩm.

1.2.2. Tính chất hóa học

CO2 là khí không duy trì sự sống và sự cháy.

CO2 là oxít axít

  • Tan trong nước tạo H2CO3.

CO2(k) + H2O(l) \(\leftrightarrows\)H2CO3 (dd).

  • Tác dụng với dung dịch bazơ:

CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O (Nhận biết CO2)

2CO2 + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2

1.2.3. Điều chế

Trong Phòng thí nghiệm

CaCO3 +2HCl→ CaCl2+CO2+ H2O.

Trong Công nghiệp

CaCO3 CaO + CO2

1.3. AXIT CACBONIC VÀ MUỐI CACBONAT

1.3.1. Axít cacbonic

  • H2CO3 là axít 2 nấc rất yếu, kém bền phân huỷ thành CO2 và H2O.

H2CO3 \(\leftrightarrows\)H+ + HCO3-

HCO3- \(\leftrightarrows\) H+ + CO3 2-

  • Tác dụng với dd kiềm → muối
    • Trung hoà: Na2CO3, CaCO3…
    • Axít: NaHCO3, Ca(HCO3)2…

1.3.2. Muối cacbonat

Tính chất

  • Tính tan

    • Muối cacbonat của kim loại kiềm, amoni và đa số các muối hidrocacbonat đều tan trong nước

    • Muối cacbonat của kim loại khác không tan trong nước

  • Tác dụng với axít (Nhận biết muối cacbonat)

NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O

HCO3- + H+ →CO2 + H2O

Na2CO3 + 2HCl → NaCl+CO2 + H2O

CO32- + 2H+ → CO2 + H2O

Video 1: Phản ứng giữa NaHCO3 và dung dịch HCl

Tác dụng với dd kiềm

Muối hidrocacbonat tác dụng với dd kiềm.

NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O

HCO3- + OH- → CO32- + H2O

  • Phản ứng nhiệt phân
    • Muối cacbonat tan: Không bị nhiệt phân.
    • Muối cacbonat ko tan oxít kim loại + CO2.

VD: Mg CO3(r) MgO(r) + CO2(k)

  • Muối hidrocacbonat CO32- + CO2 + H2O.

VD: 2 NaHCO3(r) Na2CO3(r) + CO2 + H2O

Video 2: Thí nghiệm nhiệt phân muối Natri hidrocacbonat

1.3.3. Ứng dụng

CaCO3 là chất bột màu trắng, nhẹ, được dùng làm chất độn trong một số ngành công nghiệp.

Bài tập minh họa

Bài 1:

Cho khí CO đi qua ống chứa 0,04 mol X gồm FeO và Fe2O3 đốt nóng, ta nhận được 4,784 gam chất rắn Y (gồm 4 chất), khí đi ra khỏi ống dẫn qua dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 9,062 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng FeO trong hỗn hợp X là:

Hướng dẫn:

\({n_{C{O_2}}} = {n_{BaC{O_3}}} = 0,046{\rm{ }}(mol)\)

Bảo toàn nguyên tố C ta có : \({n_{CO}} = {n_{C{O_2}}} = 0,046(mol)\)

Bảo toàn khối lượng :

\(\begin{array}{l} {\rm{ }}{m_{hh}} + {m_{CO}} = {m_Y} + {m_{C{O_2}}}\\ \Leftrightarrow {m_{hh}} = {m_Y} + {m_{C{O_2}}} - {m_{CO}}\\ \Leftrightarrow {m_{hh}} = 4,784 + 0,046.44 - 0,046.28 = 5,52(gam) \end{array}\)

Gọi số mol của FeO và Fe2O3 lần lượt là x và y :

\(\left\{ \begin{array}{l} x + y = 0,04\\ 72{\rm{x}} + 160y = 5,52 \end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} x = 0,01{\rm{ }}(mol)\\ y = 0,03{\rm{ }}(mol) \end{array} \right.\)

\(\% {m_{FeO}} = \frac{{0,01.72}}{{5,52}}.100 = 13,04\)

Bài 2:

Cho V lít hỗn hợp khí (ở đkc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,48gam. Giá trị của V là

Hướng dẫn:

m chất rắn giảm = m hỗn hợp khí tăng

CO \(\overset{O^{2-}}{\rightarrow}\)CO2\(\nearrow\)

H2 \(\overset{O^{2-}}{\rightarrow}\) H2O\(\nearrow\)

1 mol hỗn hợp (CO, H2) phản ứng \(\Rightarrow\) m chất rắng giảm 16g

\(\Rightarrow\) n(CO, H2)phản ứng =\(\frac{16}{16}=1 mol\)

\(nO^{2-}=\frac{0,48}{16}=0,03\)

n(CO + H2)=0,03

V = 0,672 (lít)

3. Luyện tập Bài 16 Hóa học 11

Sau bài học cần nắm:

  • Tính chất vật lí của CO và CO2
  • Tính chất vật lí, tính chất hóa học của muối cacbonat (nhiệt phân, tác dụng với axit).
  • Cách nhận biết muối cacbonat bằng phương pháp hoá học.

3.1. Trắc nghiệm

Bài kiểm tra Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 16 có phương pháp và lời giải chi tiết giúp các em luyện tập và hiểu bài.

  • Câu 1:

    Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng sau:

    (a) 2C + Ca → CaC2. (b) C + 2H2 → CH4.

    (c) C + CO2 → 2CO. (d) 3C + 4Al → Al4C3.

    Trong các phản ứng trên, tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng

    • A. a
    • B. b
    • C. c
    • D. d
  • Câu 2:

    “Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là:

    • A. CO rắn
    • B. CO2 rắn
    • C. H2O rắn
    • D. SO2 rắn
  • Câu 3:

    CO2 không phản ứng với chất nào trong các chất sau:

    • A. NaOH.
    • B. CaO.
    • C. O2.
    • D. Mg.

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

3.2. Bài tập SGK và Nâng cao

Các em có thể hệ thống lại nội dung bài học thông qua phần hướng dẫn Giải bài tập Hóa học 11 Bài 16.

Bài tập 1 trang 75 SGK Hóa học 11

Bài tập 2 trang 75 SGK Hóa học 11

Bài tập 3 trang 75 SGK Hóa học 11

Bài tập 4 trang 75 SGK Hóa học 11

Bài tập 5 trang 75 SGK Hóa học 11

Bài tập 6 trang 75 SGK Hóa học 11

Bài tập 16.1 trang 23 SBT Hóa học 11

Bài tập 16.2 trang 23 SBT Hóa học 11

Bài tập 16.3 trang 24 SBT Hóa học 11

Bài tập 16.4 trang 24 SBT Hóa học 11

Bài tập 16.5 trang 24 SBT Hóa học 11

Bài tập 16.6 trang 24 SBT Hóa học 11

Bài tập 1 trang 87 SGK Hóa học 11 nâng cao

Bài tập 2 trang 88 SGK Hóa học 11 nâng cao

Bài tập 3 trang 88 SGK Hóa học 11 nâng cao

Bài tập 4 trang 88 SGK Hóa học 11 nâng cao

Bài tập 5 trang 88 SGK Hóa học 11 nâng cao

Bài tập 6 trang 88 SGK Hóa học 11 nâng cao

4. Hỏi đáp về Bài 16 Chương 3 Hóa học 11

Trong quá trình học tập nếu có bất kì thắc mắc gì, các em hãy để lại lời nhắn ở mục Hỏi đáp để cùng cộng đồng Hóa HOC247 thảo luận và trả lời nhé.

NONE

Bài học cùng chương

Bài 15: Cacbon Hoá học 11 Bài 15: Cacbon Bài 17: Silic và hợp chất của silic Hoá học 11 Bài 17: Silic và hợp chất của silic Bài 18: Công nghiệp silicat Hoá học 11 Bài 18: Công nghiệp silicat Bài 19: Luyện tập Tính chất hóa học của cacbon, silic và các hợp chất của chúng Hoá học 11 Bài 19: Luyện tập Tính chất hóa học của cacbon, silic và các hợp chất của chúng ADSENSE ADMICRO Bộ đề thi nổi bật UREKA AANETWORK

XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 11

Toán 11

Toán 11 Kết Nối Tri Thức

Toán 11 Chân Trời Sáng Tạo

Toán 11 Cánh Diều

Giải bài tập Toán 11 KNTT

Giải bài tập Toán 11 CTST

Trắc nghiệm Toán 11

Đề thi HK2 môn Toán 11

Ngữ văn 11

Ngữ Văn 11 Kết Nối Tri Thức

Ngữ Văn 11 Chân Trời Sáng Tạo

Ngữ Văn 11 Cánh Diều

Soạn Văn 11 Kết Nối Tri Thức

Soạn Văn 11 Chân Trời Sáng Tạo

Văn mẫu 11

Đề thi HK2 môn Ngữ Văn 11

Tiếng Anh 11

Tiếng Anh 11 Kết Nối Tri Thức

Tiếng Anh 11 Chân Trời Sáng Tạo

Tiếng Anh 11 Cánh Diều

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 KNTT

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 CTST

Tài liệu Tiếng Anh 11

Đề thi HK2 môn Tiếng Anh 11

Vật lý 11

Vật lý 11 Kết Nối Tri Thức

Vật Lý 11 Chân Trời Sáng Tạo

Vật lý 11 Cánh Diều

Giải bài tập Vật Lý 11 KNTT

Giải bài tập Vật Lý 11 CTST

Trắc nghiệm Vật Lý 11

Đề thi HK2 môn Vật Lý 11

Hoá học 11

Hoá học 11 Kết Nối Tri Thức

Hoá học 11 Chân Trời Sáng Tạo

Hoá Học 11 Cánh Diều

Giải bài tập Hoá 11 KNTT

Giải bài tập Hoá 11 CTST

Trắc nghiệm Hoá học 11

Đề thi HK2 môn Hóa 11

Sinh học 11

Sinh học 11 Kết Nối Tri Thức

Sinh Học 11 Chân Trời Sáng Tạo

Sinh Học 11 Cánh Diều

Giải bài tập Sinh học 11 KNTT

Giải bài tập Sinh học 11 CTST

Trắc nghiệm Sinh học 11

Đề thi HK2 môn Sinh 11

Lịch sử 11

Lịch Sử 11 Kết Nối Tri Thức

Lịch Sử 11 Chân Trời Sáng Tạo

Giải bài tập Sử 11 KNTT

Giải bài tập Sử 11 CTST

Trắc nghiệm Lịch Sử 11

Đề thi HK2 môn Lịch sử 11

Địa lý 11

Địa Lý 11 Kết Nối Tri Thức

Địa Lý 11 Chân Trời Sáng Tạo

Giải bài tập Địa 11 KNTT

Giải bài tập Địa 11 CTST

Trắc nghiệm Địa lý 11

GDKT & PL 11

GDKT & PL 11 Kết Nối Tri Thức

GDKT & PL 11 Chân Trời Sáng Tạo

Giải bài tập KTPL 11 KNTT

Giải bài tập KTPL 11 CTST

Trắc nghiệm GDKT & PL 11

Đề thi HK2 môn GDCD 11

Công nghệ 11

Công nghệ 11 Kết Nối Tri Thức

Công nghệ 11 Cánh Diều

Giải bài tập Công nghệ 11 KNTT

Giải bài tập Công nghệ 11 Cánh Diều

Trắc nghiệm Công nghệ 11

Đề thi HK2 môn Công nghệ 11

Tin học 11

Tin học 11 Kết Nối Tri Thức

Tin học 11 Cánh Diều

Giải bài tập Tin học 11 KNTT

Giải bài tập Tin học 11 Cánh Diều

Trắc nghiệm Tin học 11

Đề thi HK2 môn Tin học 11

Cộng đồng

Hỏi đáp lớp 11

Tư liệu lớp 11

Xem nhiều nhất tuần

Đề thi giữa HK1 lớp 11

Đề thi HK2 lớp 12

Đề thi giữa HK2 lớp 11

Đề thi HK1 lớp 11

Tôi yêu em - Pu-Skin

Đề cương HK2 lớp 11

Video bồi dưỡng HSG môn Toán

Công nghệ 11 Bài 16: Công nghệ chế tạo phôi

Cấp số cộng

Văn mẫu và dàn bài hay về bài thơ Đây thôn Vĩ Dạ

Cấp số nhân

YOMEDIA YOMEDIA ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Bỏ qua Đăng nhập ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Đồng ý AANETWORK OFF

Từ khóa » Hóa 11 Bài 16 Lý Thuyết