Hoá Học 11 Bài 4: Phản ứng Trao đổi Ion Trong Dung ...

YOMEDIA NONE Trang chủ Hóa Học 11 Chương 1: Sự Điện Li Hoá học 11 Bài 4: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li ADMICRO Lý thuyết20 Trắc nghiệm31 BT SGK 118 FAQ

Bài giảng đi sâu vào tìm hiểu và phân tích giúp học sinh hiểu được bản chất, điều kiện để xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li và viết được phương trình ion thu gọn của phản ứng.

ATNETWORK YOMEDIA

1. Tóm tắt lý thuyết

1.1. Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion

1.2. Kết luận

2. Bài tập minh hoạ

3. Luyện tập Bài 4 Hóa học 11

3.1. Trắc nghiệm

3.2. Bài tập SGK và Nâng cao Chương 1 Bài 4

4. Hỏi đáp về Bài 4: Phản ứng trao đổi ion trong dd

Tóm tắt lý thuyết

1.1. Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch

1.1.1. Phản ứng tạo thành chất kết tủa

Thí nghiệm 1: Na2SO4 + BaCl2

Các em chú ý quan sát thao tác tiến hành thí nghiệm cũng như hiện tượng quan sát được.

Video 1: Phản ứng của Na2SO4 và BaCl2

  • Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa trắng
  • Giải thích: Do Na2SO4 và BaCl2 phản ứng tạo BaSO4 kết tủa màu trắng
  • Phương trình phản ứng: Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2NaCl (1)

Nhận thấy Na2SO4 và BaCl2 đều là những chất điện li mạnh nên phân li tạo thành 4 ion trong dung dịch. Trong đó kết hợp của ion Ba2+ và SO42- tạo kết tủa trắng BaSO4

Như vậy bản chất của phản ứng là: Ba2+ và SO42- → BaSO4 (2)

Phương trình (1) được gọi là phương trình phân tử.

Phương trình (2) được gọi là phương trình ion thu gọn

Cách chuyển phương trình phân tử thành phương trình ion rút gọn

  • Bước 1: Chuyển tất cả chất vừa dễ tan vừa điện li mạnh thành ion, các chất kết tủa, điện li yếu để nguyên dưới dạng phân tử. PT ion đầy đủ:

\(2N{a^ + } + S{O_4}^{2 - } + B{a^{2 + }} + 2C{l^ - } \to BaS{O_4} + 2N{a^ + } + 2C{l^ - }\)

  • Bước 2: Lược bỏ những ion không tham gia phản ứng:

\(S{O_4}^{2 - } + B{a^{2 + }} \to BaS{O_4}\)

Kết luận

  • Phương trình ion rút gọn cho biết bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
  • Điều kiện: Các ion kết hợp được với nhau tạo thành chất kết tủa (chất không tan hoặc ít tan)

1.1.2. Phản ứng tạo thành chất điện li yếu

Phản ứng tạo thành nước

Các em chú ý quan sát thao tác tiến hành thí nghiệm cũng như hiện tượng quan sát được.

Video 2: Phản ứng giữa NaOH và HCl

  • Hiện tượng: Dung dịch bị mất màu hồng.
  • Giải thích: Ban đầu trong cốc chứa NaOH. Khi thêm dung dịch Phenolphtalein vào môi trường bazơ thì dung dịch có màu hồng. Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào cốc trung hòa hết lượng bazơ thì lúc này trong cốc là môi trường axit. Trong môi trường axit dung dịch phenolphtalein không màu.
  • Phương trình ion đầy đủ: \(N{a^ + } + O{H^ - } + {H^ + } + C{l^ - } \to N{a^ + } + C{l^ - } + {H_2}O\)
  • Phương trình ion thu gọn: \(O{H^ - } + {H^ + } \to {H_2}O\)

Phản ứng tạo thành axit yếu

Các em chú ý quan sát thao tác tiến hành thí nghiệm cũng như hiện tượng quan sát được.

Video 3: Phản ứng của CH3COONa và HCl

  • Hiện tượng: Dung dịch bị mất màu hồng, có mùi giấm chua.
  • Giải thích: Dung dịch CH3COONa là dung dịch muối của bazơ mạnh và gốc axit yếu nên tạo môi trường bazơ. Nên khi nhỏ vài giọt dung dịch Phenolphtalein vào thì trong cốc xuất hiện màu hồng. Đến khi nhỏ dung dịch HCl vào, có phản ứng xảy ra là trung hòa hết lượng CH3COONa; cho đến dư lượng axit thì dung dịch bị mất màu hồng. Nguyên nhân là do trong môi trường axit, phenolphtalein không màu. Mùi giấm chua là mùi của sản phẩm tạo thành CH3COOH.
  • Phương trình phân tử: CH3COONa+HCl → CH3COOH+HCl
  • Phương trình ion thu gọn: \(C{H_3}CO{O^ - } + {H^ + } \to C{H_3}COOH\)

1.1.3. Phản ứng tạo chất khí

Các em chú ý quan sát thao tác tiến hành thí nghiệm cũng như hiện tượng quan sát được.

Video 4: Phản ứng của Na2CO3 và HCl

  • Hiện tượng: Xuất hiện bọt khí không màu
  • Giải thích: Khí không màu là khí CO2 sinh ra do phản ứng giữa Na2CO3 và HCl
  • Phương trình phân tử: HCl+Na2CO3 → NaCl+H2O+CO2
  • Phương trình ion thu gọn: \({H^ + } + C{O_3}^{2\_} \to C{O_2} + {H_2}O\)

1.2. Kết luận

  • Phản ứng xảy ra trong dung dịch chất điện li là phản ứng giữa các ion.
  • Phản ứng trao đổi chất điện li trong dung dịch chỉ xảy ra khi các ion kết hợp được với nhau tạo thành ít nhất một trong các chất sau: chất kết tủa, chất điện li yếu, chất khí

Bài tập minh họa

Bài 1:

Viết phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng (nếu có) xảy ra trong dung dịch:

a, NaF + HCl →

b, Cu(NO3)2 + H2S →

c, Fe2(SO4)3 + NaOH

d, FeS(r) + HCl →

e, NH4Cl + AgNO3 →

f, MgCl2 + KNO3 →

Hướng dẫn:

a, NaF + HCl → NaCl + HF

F- + H+ → HF

b, Cu(NO3)2 + H2S → CuS↓ + 2HNO3

Cu2+ + H2S → CuS↓ +2 H+

c, Fe2(SO4)3 + 6NaOH → 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4

Fe3+ + 3OH-→ 2Fe(OH)3

d, FeS(r) + 2HCl → FeCl2 + H2S

FeS + 2H+ → Fe2+ + H2S

e, NH4Cl + AgNO3 → NH4NO3 + AgCl↓

Ag+ + Cl- "AgCl↓

f, MgCl2 + KNO3 → không xảy ra

Bài 2:

Cho các phản ứng hóa học sau: (1) (NH4)2SO4 + BaCl2 → (2) MgSO4 + Ba(OH)2 (3) Na2SO4 + BaCl2 → (4) H2SO4 + BaSO3 (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:

Hướng dẫn:

(1), (3), (6) là các phản ứng có cùng phương trình rút gọn: Ba2+ + SO42- → BaSO4

Bài 3:

Viết phương trình phân tử ứng với phương trình ion thu gọn sau:

a, Ba2+ + CO32– → BaCO3

b. Fe3+ + 3OH– → Fe(OH) 3

c. NH4+ + OH– → NH3 ­ + H2O

d, S2– + 2H+ → H2S ­

e. PO43– + 3H+ → H3PO4

f. H2PO4- + OH-→ HPO42- + H2O

Hướng dẫn:

  • H+ nằm trong axit, để đơn giản lấy HCl

  • OH- nằm trong bazơ, để đơn giản lấy NaOH

  • muối nên chon muối của gốc NO3- vì tất cả đều tan.

  • ion âm kết hợp với cation kim loại tạo muối nên chọn Na hoặc K.

a, Ba2+ + CO32– → BaCO3 ¯

Ba(NO3)2 + Na2CO3 → BaCO3 ¯ + 2NaNO3

b. Fe3+ + 3OH– → Fe(OH) 3 ¯

Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH) 3 ¯ +3 NaNO3

c. NH4+ + OH– → NH3 ­ + H2O

NH4NO3 + NaOH → NaNO3 + NH3 ­ + H2O

d, S2– + 2H+ → H2S ­

Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S ­

e. PO43– + 3H+ → H3PO4

Na3PO4 + 3HCl → 3NaCl + H3PO4

f. H2PO4- + OH-→ HPO42- + H2O

NaH2PO4 + NaOH→ Na2HPO4 + H2O (OH- lấy H+ tạo H2O)

3. Luyện tập Bài 4 Hóa học 11

Sau bài học cần nắm:

  • Bản chất, điều kiện để xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
  • Viết được phương trình ion thu gọn của phản ứng

3.1. Trắc nghiệm

Bài kiểm tra Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 có phương pháp và lời giải chi tiết giúp các em luyện tập và hiểu bài.

  • Câu 1:

    Cho dung dịch CH3COOH 0,1M. Nhận định nào sau đây về pH của dung dịch axit này là đúng:

    • A. Lớn hơn 1 nhưng nhỏ hơn 7
    • B. Nhỏ hơn 1
    • C. Bằng 7
    • D. Lớn hơn 7
  • Câu 2:

    Cho Mg(OH)2 tác dụng với dung dịch HCl. Phương trình ion rút gọn của phản ứng

    • A. Mg2+ + 2Cl- → MgCl2
    • B. H+ + OH- → H2O
    • C. Mg(OH)2+ 2H+ → Mg2+ + 2H2O
    • D. Mg(OH)2+2Cl- → MgCl2+ 2OH-
  • Câu 3:

    Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết:

    • A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch
    • B. Không tồn tại các phân tử trong dung dịch các chất điện li
    • C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li
    • D. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất
  • Câu 4:

    Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch:

    • A. Cu + Cl2 → CuCl2
    • B. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
    • C. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
    • D. Zn + Fe(NO3)3 → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
  • Câu 5:

    Dãy gồm các ion không cùng tồn tại trong một dung dịch là:

    • A. Na+, K+, OH-, NH4+
    • B. K+, Ba2+, OH-, Cl-
    • C. Al3+, NO3- , Cl-, Ba2+
    • D. K+, Cl-, Na+, CO32–
  • Câu 6:

    Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn: H+ + OH- → H2O

    • A. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl
    • B. Ca(OH)2 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + 2H2O
    • C. 3NaOH + FeCl3 → Fe(OH)3 +3NaCl
    • D. Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O
  • Câu 7:

    Trộn 400 ml dung dịch X chứa Na+, K+ và x mol OH– (tổng số mol Na+ và K+ là 0,06) với 600 ml dung dịch Y chứa 0,01 mol \(SO_4^{2-}\), 0,03 mol Cl–, y mol H+. pH của dung dịch thu được sau phản ứng là?

    • A. 1,0.
    • B. 12,0.
    • C. 2,0.
    • D. 13,0.

Câu 8-20: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

3.2. Bài tập SGK và Nâng cao Chương 1 Bài 4

Các em có thể hệ thống lại nội dung bài học thông qua phần hướng dẫn Giải bài tập Hóa học 11 Bài 4.

Bài tập 1 trang 20 SGK Hóa học 11

Bài tập 2 trang 20 SGK Hóa học 11

Bài tập 3 trang 20 SGK Hóa học 11

Bài tập 4 trang 20 SGK Hóa học 11

Bài tập 5 trang 20 SGK Hóa học 11

Bài tập 6 trang 20 SGK Hóa học 11

Bài tập 7 trang 20 SGK Hóa học 11

Bài tập 4.1 trang 6 SBT Hóa học 11

Bài tập 4.2 trang 6 SBT Hóa học 11

Bài tập 4.3 trang 6 SBT Hóa học 11

Bài tập 4.4 trang 7 SBT Hóa học 11

Bài tập 4.5 trang 7 SBT Hóa học 11

Bài tập 4.6 trang 7 SBT Hóa học 11

Bài tập 4.7 trang 7 SBT Hóa học 11

Bài tập 4.8 trang 7 SBT Hóa học 11

Bài tập 4.9 trang 7 SBT Hóa học 11

Bài tập 4.10 trang 7 SBT Hóa học 11

Bài tập 4.11 trang 7 SBT Hóa học 11

Bài tập 4.12 trang 7 SBT Hóa học 11

Bài tập 4.13 trang 7 SBT Hóa học 11

Bài tập 1 trang 28 SGK Hóa học 11 nâng cao

Bài tập 2 trang 28 SGK Hóa học 11 nâng cao

Bài tập 3 trang 29 SGK Hóa học 11 nâng cao

Bài tập 4 trang 29 SGK Hóa học 11 nâng cao

Bài tập 5 trang 29 SGK Hóa học 11 nâng cao

Bài tập 6 trang 29 SGK Hóa học 11 nâng cao

Bài tập 7 trang 29 SGK Hóa học 11 nâng cao

Bài tập 8 trang 29 SGK Hóa học 11 nâng cao

Bài tập 9 trang 29 SGK Hóa học 11 nâng cao

Bài tập 10 trang 29 SGK Hóa học 11 nâng cao

Bài tập 11 trang 29 SGK Hóa học 11 nâng cao

4. Hỏi đáp về Bài 4: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch

Trong quá trình học tập nếu có bất kì thắc mắc gì, các em hãy để lại lời nhắn ở mục Hỏi đáp để cùng cộng đồng Hóa HOC247 thảo luận và trả lời nhé.

NONE

Bài học cùng chương

Bài 1: Sự điện li Hoá học 11 Bài 1: Sự điện li Bài 2: Axit, bazơ và muối Hoá học 11 Bài 2: Axit, bazơ và muối Bài 3: Sự điện li của nước - pH và Chất chỉ thị axit-bazơ Hoá học 11 Bài 3: Sự điện li của nước - pH và Chất chỉ thị axit-bazơ Bài 5: Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li Hoá học 11 Bài 5: Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li Bài 6: Bài thực hành 1 Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li Hoá học 11 Bài 6: Bài thực hành 1 Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li ADSENSE ADMICRO Bộ đề thi nổi bật UREKA AANETWORK

XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 11

Toán 11

Toán 11 Kết Nối Tri Thức

Toán 11 Chân Trời Sáng Tạo

Toán 11 Cánh Diều

Giải bài tập Toán 11 KNTT

Giải bài tập Toán 11 CTST

Trắc nghiệm Toán 11

Ngữ văn 11

Ngữ Văn 11 Kết Nối Tri Thức

Ngữ Văn 11 Chân Trời Sáng Tạo

Ngữ Văn 11 Cánh Diều

Soạn Văn 11 Kết Nối Tri Thức

Soạn Văn 11 Chân Trời Sáng Tạo

Văn mẫu 11

Tiếng Anh 11

Tiếng Anh 11 Kết Nối Tri Thức

Tiếng Anh 11 Chân Trời Sáng Tạo

Tiếng Anh 11 Cánh Diều

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 KNTT

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 CTST

Tài liệu Tiếng Anh 11

Vật lý 11

Vật lý 11 Kết Nối Tri Thức

Vật Lý 11 Chân Trời Sáng Tạo

Vật lý 11 Cánh Diều

Giải bài tập Vật Lý 11 KNTT

Giải bài tập Vật Lý 11 CTST

Trắc nghiệm Vật Lý 11

Hoá học 11

Hoá học 11 Kết Nối Tri Thức

Hoá học 11 Chân Trời Sáng Tạo

Hoá Học 11 Cánh Diều

Giải bài tập Hoá 11 KNTT

Giải bài tập Hoá 11 CTST

Trắc nghiệm Hoá học 11

Sinh học 11

Sinh học 11 Kết Nối Tri Thức

Sinh Học 11 Chân Trời Sáng Tạo

Sinh Học 11 Cánh Diều

Giải bài tập Sinh học 11 KNTT

Giải bài tập Sinh học 11 CTST

Trắc nghiệm Sinh học 11

Lịch sử 11

Lịch Sử 11 Kết Nối Tri Thức

Lịch Sử 11 Chân Trời Sáng Tạo

Giải bài tập Sử 11 KNTT

Giải bài tập Sử 11 CTST

Trắc nghiệm Lịch Sử 11

Địa lý 11

Địa Lý 11 Kết Nối Tri Thức

Địa Lý 11 Chân Trời Sáng Tạo

Giải bài tập Địa 11 KNTT

Giải bài tập Địa 11 CTST

Trắc nghiệm Địa lý 11

GDKT & PL 11

GDKT & PL 11 Kết Nối Tri Thức

GDKT & PL 11 Chân Trời Sáng Tạo

Giải bài tập KTPL 11 KNTT

Giải bài tập KTPL 11 CTST

Trắc nghiệm GDKT & PL 11

Công nghệ 11

Công nghệ 11 Kết Nối Tri Thức

Công nghệ 11 Cánh Diều

Giải bài tập Công nghệ 11 KNTT

Giải bài tập Công nghệ 11 Cánh Diều

Trắc nghiệm Công nghệ 11

Tin học 11

Tin học 11 Kết Nối Tri Thức

Tin học 11 Cánh Diều

Giải bài tập Tin học 11 KNTT

Giải bài tập Tin học 11 Cánh Diều

Trắc nghiệm Tin học 11

Cộng đồng

Hỏi đáp lớp 11

Tư liệu lớp 11

Xem nhiều nhất tuần

Đề thi giữa HK2 lớp 11

Đề thi HK1 lớp 11

Đề thi giữa HK1 lớp 11

Đề thi HK2 lớp 12

Video bồi dưỡng HSG môn Toán

Công nghệ 11 Bài 16: Công nghệ chế tạo phôi

Lưu biệt khi xuất dương

Vội vàng

Giới hạn của dãy số

Giới hạn của dãy số

Cấp số nhân

Văn mẫu và dàn bài hay về bài thơ Đây thôn Vĩ Dạ

Hầu trời- Tản Đà

Cấp số cộng

YOMEDIA YOMEDIA ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Bỏ qua Đăng nhập ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Đồng ý ATNETWORK ON zunia.vn QC Bỏ qua >>

Từ khóa » Hóa Học 11 Bài 4 Lý Thuyết