Hoá Học 11 Bài 41: Phenol

YOMEDIA NONE Trang chủ Hóa Học 11 Chương 8: Dẫn Xuất Halogen - Ancol - Phenol Hoá học 11 Bài 41: Phenol ADMICRO Lý thuyết10 Trắc nghiệm21 BT SGK 36 FAQ

Nội dung bài giảng Phenol tính chất vật lý, ứng dụng của phenol, định nghĩa, ảnh hưởng qua lại giữa các nhóm nguyên tử trong phân tử, tính chất hoá học, điều chế phenol.

ATNETWORK YOMEDIA

1. Tóm tắt lý thuyết

1.1. Định nghĩa, phân loại

1.2. Phenol

2. Bài tập minh hoạ

3. Luyện tập Bài 41 Hóa học 11

3.1. Trắc nghiệm

3.2. Bài tập SGK và Nâng cao

4. Hỏi đáp về Bài 41 Chương 8 Hóa học 11

Tóm tắt lý thuyết

1.1. Định nghĩa, phân loại

1.1.1. Định nghĩa

  • Phenol là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm –OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen.
  • Nhóm –OH liên kết trực tiếp vưói nguyên tử cacbon của vòng benzen được gọi là nhóm –OH phenol.
  • Ví dụ:

1.1.2. Phân loại (2 loại)

  • Phenol đơn chức: phân tử có một nhóm –OH phenol.
    • Ví dụ:
  • Phenol đa chức: phân tử có hai hay nhiều nhóm –OH phenol.

    • Ví dụ: 1,2-đihidroxi-3-metylbenzen​1,2-đihidroxi-3-metylbenzen

1.2. Phenol

1.2.1. Cấu tạo

  • CTPT: C6H6O
  • CTCT:

Mô hình phân tử Phenol

Hình 1: Mô hình phân tử Phenol

a) Dạng đặc b) Dạng rỗng

1.2.2. Tính chất vật lí

  • Phenol là chất rắn, không màu, nóng chảy ở 43oC.
  • Khi để lâu trong không khí, phenol chuyển thành màu hồng do bị oxi hoá chậm trong không khí.
  • Phenol rất độc, gây bỏng da.
  • Ít tan trong nước lạnh, tan nhiều trong nước nóng.

1.2.3. Tính chất hóa học

a. Phản ứng thế nguyên tử H của nhóm –OH

  • Với kim loại kiềm: C6H5-OH + Na → C6H5-ONa + 1/2H2.
  • Với dung dịch bazơ: C6H5-OH + NaOH → C6H5-ONa + H2O.

→ phenol có tính axit yếu.

C6H5ONa + H2O + CO2 → C6H5OH + NaHCO3

b. Phản ứng thế nguyên tử H của vòng benzen

phenol + Brom

2,4,6- tribromphenol

Video 1: Phenol làm mất màu dung dịch Brom

  • Nhận xét: ​Nguyên tử H của vòng benzen trong phân tử phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H của vòng benzen trong phân tử các hidrocacbon thơm. Đó là do ảnh hưởng của nhóm -OH tới vòng benzen.

1.2.4. Điều chế

Điều chế phenol

Hoặc: C6H6 → C6H5Br → C6H5ONa → C6H5OH

1.2.5. Ứng dụng

  • Dùng để sản xuất nhựa phenolfomanđehit, nhựa urefomanđehit…
  • Sản xuất phẩm nhuộm, thuốc nổ, chất diệt cỏ…

Ứng dụng Phenol

Hình 2: Ứng dụng Phenol làm chất dẻo, thuốc nhuộm, thuốc nổ TNT, Thuốc trừ cỏ 2,4-D

Bài tập minh họa

Bài 1:

Cho các phát biểu sau đúng hay sai? Giải thích tại sao?

(1) Phenol tan vô hạn trong nước ở 660C.

(2) Phenol có lực axit mạnh hơn ancol etylic.

(3) Phản ứng thế vào benzen dễ hơn phản ứng thế vào nhân thơm của phenol.

(4) Phenol tan tốt trong etanol.

(5) Phenol làm quí tím hóa đỏ.

(6) Phenol phản ứng được với Brom ở điều kiện thường.

Hướng dẫn:

(1) Phenol tan vô hạn trong nước ở 660C. ⇒ Đúng.

(2) Phenol có lực axit mạnh hơn ancol etylic. ⇒ Đúng.

(3) Phản ứng thế vào benzen dễ hơn phản ứng thế vào nhân thơm của phenol. ⇒ Sai. Phản ứng thế vào benzen khó hơn.

(4) Phenol tan tốt trong etanol. ⇒ Đúng.

(5) Phenol làm quí tím hóa đỏ. ⇒ Sai. Phenol không làm đổi màu quỳ tím.

(6) Phenol phản ứng được với Brom ở điều kiện thường. ⇒ Đúng.

Bài 2:

Cho m gam hỗn hợp A gồm phenol (C6H5OH) và axit axetic tác dụng vừa đủ với p gam dung dịch nước brom C%, sau phản ứng thu được dung dịch B và 33,1 gam kết tủa trắng. Để trung hòa hoàn toàn B cần 144,144 ml dung dịch NaOH 10% (d = 1,11 g/ml). Giá trị của m là?

Hướng dẫn:

C6H5OH + 3Br2 → C6H2OH(Br)3 + 3HBr

⇒ nkết tủa = nphenol = 0,1 mol

\(n_{NaOH }= n_{HBr} + n_{CH_{3}COOH } \Rightarrow n_{CH_{3}COOH } = 0,1 \ mol\)

⇒ m = 15,4g

Bài 3:

Cho m gam hỗn hợp gồm phenol (C6H5OH) và rezoxinol (1,3-đihiđroxibenzen) tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch brom 1,5M (lượng tối đa) thu được 67,48 gam kết tủa. Giá trị của m là?

Hướng dẫn:

C6H5OH + 3Br2 → HOC6H2Br3 + 3HBr

x → 3x → x

C6H4(OH)2 + 3Br2 → (HO)2C6HBr3 +3HBr

y → 3y y

⇒ \(n_{Br_{2}}\) = 3x + 3y = 0,6 mol

mkết tủa = 331x + 347y = 67,48g

⇒ x = 0,12; y = 0,08 mol

⇒ m = 20,08g

3. Luyện tập Bài 41 Hóa học 11

Sau bài học cần nắm:

  • Tính chất vật lý, ứng dụng của phenol.
  • Định nghĩa, ảnh hưởng qua lại giữa các nhóm nguyên tử trong phân tử, tính chất hoá học, điều chế phenol.

3.1. Trắc nghiệm

Bài kiểm tra Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 41 có phương pháp và lời giải chi tiết giúp các em luyện tập và hiểu bài.

  • Câu 1:

    Nhận xét nào sau về phenol không đúng?

    • A. ở điều kiện thường phenol rất ít tan trong H2O
    • B. Phenol vừa phản ứng được với dung dịch KOH, vừa phản ứng được với dung dịch Br2
    • C. Trong công nghiệp phenol được tạo ra khi oxihóa cumen
    • D. phenol phản ứng với CH3COOH tạo ra este
  • Câu 2:

    Phenol phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: NaOH, HCl, Br2, (CH3CO)2O, Na, NaHCO3, CH3CH2OH, HNO3?

    • A. 4.
    • B. 6.
    • C. 5.
    • D. 7.
  • Câu 3:

    Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8O2 chứa vòng benzen. Biết rằng 1 mol X phản ứng vừa đủ với 2 mol NaOH. Số đồng phân của X thỏa mãn là:

    • A. 6.
    • B. 4.
    • C. 5.
    • D. 7.

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

3.2. Bài tập SGK và Nâng cao

Các em có thể hệ thống lại nội dung bài học thông qua phần hướng dẫn Giải bài tập Hóa học 11 Bài 41.

Bài tập 1 trang 193 SGK Hóa học 11

Bài tập 2 trang 193 SGK Hóa học 11

Bài tập 3 trang 193 SGK Hóa học 11

Bài tập 4 trang 193 SGK Hóa học 11

Bài tập 5 trang 193 SGK Hóa học 11

Bài tập 6 trang 193 SGK Hóa học 11

Bài tập 41.1 trang 65 SBT Hóa học 11

Bài tập 41.2 trang 65 SBT Hóa học 11

Bài tập 41.3 trang 65 SBT Hóa học 11

Bài tập 41.4 trang 65 SBT Hóa học 11

Bài tập 41.5 trang 65 SBT Hóa học 11

Bài tập 41.6 trang 66 SBT Hóa học 11

Bài tập 41.7 trang 66 SBT Hóa học 11

Bài tập 41.8 trang 66 SBT Hóa học 11

Bài tập 41.9 trang 66 SBT Hóa học 11

Bài tập 1 trang 232 SGK Hóa học 11 nâng cao

Bài tập 2 trang 232 SGK Hóa học 11 nâng cao

Bài tập 3 trang 233 SGK Hóa học 11 nâng cao

Bài tập 4 trang 233 SGK Hóa học 11 nâng cao

Bài tập 5 trang 233 SGK Hóa học 11 nâng cao

Bài tập 6 trang 233 SGK Hóa học 11 nâng cao

4. Hỏi đáp về Bài 41 Chương 8 Hóa học 11

Trong quá trình học tập nếu có bất kì thắc mắc gì, các em hãy để lại lời nhắn ở mục Hỏi đáp để cùng cộng đồng Hóa HOC247 thảo luận và trả lời nhé.

NONE

Bài học cùng chương

Bài 39: Dẫn xuất halogen của hiđrocacbon Hoá học 11 Bài 39: Dẫn xuất halogen của hiđrocacbon Bài 40: Ancol Hoá học 11 Bài 40: Ancol Bài 42: Luyện tập Dẫn xuất halogen, ancol, phenol Hoá học 11 Bài 42: Luyện tập Dẫn xuất halogen, ancol, phenol Bài 43: Bài thực hành 5 Tính chất của etanol, glixerol và phenol Hoá học 11 Bài 43: Bài thực hành 5 Tính chất của etanol, glixerol và phenol ADSENSE TRACNGHIEM Bộ đề thi nổi bật UREKA AANETWORK

XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 11

Toán 11

Toán 11 Kết Nối Tri Thức

Toán 11 Chân Trời Sáng Tạo

Toán 11 Cánh Diều

Giải bài tập Toán 11 KNTT

Giải bài tập Toán 11 CTST

Trắc nghiệm Toán 11

Ngữ văn 11

Ngữ Văn 11 Kết Nối Tri Thức

Ngữ Văn 11 Chân Trời Sáng Tạo

Ngữ Văn 11 Cánh Diều

Soạn Văn 11 Kết Nối Tri Thức

Soạn Văn 11 Chân Trời Sáng Tạo

Văn mẫu 11

Tiếng Anh 11

Tiếng Anh 11 Kết Nối Tri Thức

Tiếng Anh 11 Chân Trời Sáng Tạo

Tiếng Anh 11 Cánh Diều

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 KNTT

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 CTST

Tài liệu Tiếng Anh 11

Vật lý 11

Vật lý 11 Kết Nối Tri Thức

Vật Lý 11 Chân Trời Sáng Tạo

Vật lý 11 Cánh Diều

Giải bài tập Vật Lý 11 KNTT

Giải bài tập Vật Lý 11 CTST

Trắc nghiệm Vật Lý 11

Hoá học 11

Hoá học 11 Kết Nối Tri Thức

Hoá học 11 Chân Trời Sáng Tạo

Hoá Học 11 Cánh Diều

Giải bài tập Hoá 11 KNTT

Giải bài tập Hoá 11 CTST

Trắc nghiệm Hoá học 11

Sinh học 11

Sinh học 11 Kết Nối Tri Thức

Sinh Học 11 Chân Trời Sáng Tạo

Sinh Học 11 Cánh Diều

Giải bài tập Sinh học 11 KNTT

Giải bài tập Sinh học 11 CTST

Trắc nghiệm Sinh học 11

Lịch sử 11

Lịch Sử 11 Kết Nối Tri Thức

Lịch Sử 11 Chân Trời Sáng Tạo

Giải bài tập Sử 11 KNTT

Giải bài tập Sử 11 CTST

Trắc nghiệm Lịch Sử 11

Địa lý 11

Địa Lý 11 Kết Nối Tri Thức

Địa Lý 11 Chân Trời Sáng Tạo

Giải bài tập Địa 11 KNTT

Giải bài tập Địa 11 CTST

Trắc nghiệm Địa lý 11

GDKT & PL 11

GDKT & PL 11 Kết Nối Tri Thức

GDKT & PL 11 Chân Trời Sáng Tạo

Giải bài tập KTPL 11 KNTT

Giải bài tập KTPL 11 CTST

Trắc nghiệm GDKT & PL 11

Công nghệ 11

Công nghệ 11 Kết Nối Tri Thức

Công nghệ 11 Cánh Diều

Giải bài tập Công nghệ 11 KNTT

Giải bài tập Công nghệ 11 Cánh Diều

Trắc nghiệm Công nghệ 11

Tin học 11

Tin học 11 Kết Nối Tri Thức

Tin học 11 Cánh Diều

Giải bài tập Tin học 11 KNTT

Giải bài tập Tin học 11 Cánh Diều

Trắc nghiệm Tin học 11

Cộng đồng

Hỏi đáp lớp 11

Tư liệu lớp 11

Xem nhiều nhất tuần

Đề thi HK1 lớp 11

Đề thi giữa HK1 lớp 11

Đề thi HK2 lớp 12

Đề thi giữa HK2 lớp 11

Tôi yêu em - Pu-Skin

Đề cương HK1 lớp 11

Video bồi dưỡng HSG môn Toán

Công nghệ 11 Bài 16: Công nghệ chế tạo phôi

Chí Phèo

Cấp số nhân

Văn mẫu và dàn bài hay về bài thơ Đây thôn Vĩ Dạ

Cấp số cộng

YOMEDIA YOMEDIA ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Bỏ qua Đăng nhập ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Đồng ý ATNETWORK ON tracnghiem.net QC Bỏ qua >>

Từ khóa » Hóa Phenol