Hóa Học - Bài Tập Axit Nitric – Muối Nitrat - Thư Viện Đề Thi

  • Trang Chủ
  • Đăng ký
  • Đăng nhập
  • Upload
  • Liên hệ

Thư Viện Đề Thi

Trang ChủHóa HọcHóa Học 11 Hóa học - Bài tập Axit nitric – Muối nitrat doc 3 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1072Lượt tải 0 Download Bạn đang xem tài liệu "Hóa học - Bài tập Axit nitric – Muối nitrat", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên Hóa học - Bài tập Axit nitric – Muối nitrat BÀI TẬP AXIT NITRIC – MUỐI NITRAT (2) – Thời gian: 60 phút A. TỰ LUẬN (30 phút) Bài 1: Hoàn thành các phản ứng hóa học sau: a. Al + HNO3 Al(NO3)3 + NO + H2O b. Cu(OH)2 + HNO3 c. C + HNO3 ® NO2 + CO2 + H2O d. Fe2O3 + HNO3 e. FeS2 + HNO3 ® Fe(NO3)3 + NO + H2SO4 + H2O f. FexOy + HNO3 ® Fe(NO3)3 + NO2 + H2O Bài 2: Cho m gam Al phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng thu được 8,96 lít hỗn hợp NO và N2O (đktc) có tỉ khối hơi so với H2 bằng 16,75. Tính m gam nhôm? Bài 3: Hoà tan hoàn toàn 1,2 gam kim loại X vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,224 lít khí nitơ duy nhất (đktc). Xác định kim loại X? Bài 4: Cho 11 gam hỗn hợp hai kim loại Al và Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 6,72 lít khí NO (đktc) duy nhất. Khối lượng (g) của Al và Fe trong hỗn hợp đầu là bao nhiêu? B. TRẮC NGHIỆM (30 phút) Câu 1: Nhiệt phân hoàn toàn cùng số mol mỗi muối nitrat dưới đây, muối sinh ra thể tích O2 nhỏ nhất (trong cùng điều kiện) là A. AgNO3. B. Fe(NO3)3. C. Fe(NO3)2. D. KNO3. Câu 2: Hòa tan a gam Cu bằng HNO3 thu được 1,12l gồm NO và NO2 có tỉ khối đối với H2 bằng 16,6. Giá trị a là : A. 2,38 B. 2,08 C. 3,9 D. 4,16 Câu 3: Từ 100 mol NH3 có thể điều chế ra bao nhiêu mol HNO3 theo qui trình công nghiệp với hiệu suất 80%? A. 100 mol B. 80 mol. C. 66,67 mol. D. 120 mol. Câu 4: Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm các hóa chất cần dùng là A. Dung dịch NaNO3;dung dịch HCl đặc B. Dung dịch NaNO3;dung dịch H2SO4 đặc C. NaNO3 tinh thể;dung dịch H2SO4 đặc D. NaNO3 tinh thể;dung dịch HCl đặc Câu 5: Hoà tan m gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 0,448 lit khí NO duy nhất (đktc). m là: A. 1,12 gam. B. 11,2 gam. C. 0,56 gam. D. 5,6 gam. Câu 6: Các muối nitrat nào sau khi nhiệt phân tạo ra sản phẩm: M+NO2+O2? A. AgNO3;Hg(NO3)2;NaNO3 B. LiNO3;Fe(NO3;2;Hg(NO3)2 C. KNO3;AuNO3;Hg(NO3)2 D. AgNO3;AuNO3;Hg(NO3)2 Câu 7: Hòa tan hết 0,02 mol Al và 0,03 mol Ag vào dung dịch HNO3 rồi cô cạn và đun đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn nặng : A. 4,26 gam B. 3,78 gam C. 4,50 gam D. 7,38 gam Câu 8: Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là: A. 10. B. 11. C. 8. D. 9. Câu 9: Muốn xác định sự có mặt của ion NO3- trong dung dịch muối nitrat ta cho dung dịch muối này tác dụng với A. Ag;Cu B. Cu C. Cu; H2SO4 loãng D. NH3 Câu 10: Hoà tan hoàn toàn 12,8 gam Cu trong dung dịch HNO3 thấy thoát ra V lít hỗn hợp khí A gồm NO, NO2 (đktc). Biết tỉ khối hơi của A so với H2 là 19. Giá trị của V là: A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 0,448 lít D. Kết quả khác Câu 11: Cho 9,6g một kim lọai tác dụng HNO3 được 2,24 lít khí không màu, khi gặp không khí thì khí đó chuyển thành màu nấu đỏ. Kim loại đó là là : A. Cu B. Pb C. Ni D. Mg Câu 12: Nung 7,28 gam bột sắt trong oxi, thu được m gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư, thoát ra 1,568 lít (ở đktc) (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là: A. 9,48 B. 10 C. 9,65 D. 9,84 Câu 13: Nung 1 lượng xác định muối Cu(NO3)2.Sau một thời gian dừng lại để nguội rồi đem cân thấy khối lượng giảm 54gam. Số mol khí thoát ra trong quá trình là A. 0,25 mol B. 1 mol C. 0,5 mol D. 1,25 mol Câu 14: Dung dịch HNO3 đặc, không màu, để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển thành: A. Màu vàng. B. Màu đen sẫm. C. Màu trắng sữa. D. Màu nâu. Câu 15: Hòa tan một hỗn hợp chứa 0,1 mol Mg và 0,1 mol Al vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,1 mol Cu (NO3)3 và 0,35 mol AgNO3. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng chất rắn thu được là : A. 21,6g. B, 37,8g C. 42,6g D, 44,2g Câu 16: HNO3 tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây: A. NaHCO3, CO2, FeS, Fe2O3 B. K2SO3, K2O, Cu, Fe(NO3)2 C. FeO, Fe2(SO4)3, FeCO3, Na2O D. CuSO4, CuO, Mg3(PO4)2. Câu 17: Thuốc nổ đen là hỗn hợp các chất nào sau? A. KNO3;S B. KClO3;C;S C. KNO3;S;C D. KClO3;C Câu 18: Dãy các chất nào sau đây khi phản ứng với HNO3 đặc nóng đều tạo khí: A. Cu(OH)2, FeO, C B. Fe3O4, C, FeCl2 C. Na2O, FeO, Ba(OH)2 D. Fe3O4, C, Cu(OH)2 Câu 19: Dãy các muối nitrat khi nhiệt phân đều tạo thành muối nitrit là : A. Ca(NO3)2; NaNO3; KNO3. B. Ca((NO3)2; Zn(NO3)2; NaNO3. C. Cu(NO3)2; Hg(NO3)2; LiNO3 D. Mg(NO3)2; Zn(NO3)2; KNO3. Câu 20: Kim loại nào phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 (đặc, nguội). A. Al. B. Zn C. Fe. D. Ag. ĐÁP ÁN: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

Tài liệu đính kèm:

  • docBT_axit_nitric_muoi_nitrat_Chemistry0102.doc
Đề thi liên quan
  • docHóa học - Bài tập Nitơ - Amoniac – muối amoni

    Lượt xem Lượt xem: 2036 Lượt tải Lượt tải: 4

  • docxBài tập Anđehit – Xeton – Axit Cacboxylic Môn hóa 11

    Lượt xem Lượt xem: 1991 Lượt tải Lượt tải: 1

  • pdfGiáo án Lý thuyết Ankan

    Lượt xem Lượt xem: 2439 Lượt tải Lượt tải: 2

  • docKiểm tra 1 tiết môn: Hóa học 11 - Trường THPT Nguyễn Dục

    Lượt xem Lượt xem: 952 Lượt tải Lượt tải: 0

  • docChuyên đề Chương III: Cacbon – Silic

    Lượt xem Lượt xem: 1685 Lượt tải Lượt tải: 1

  • docHóa học - Ph dung dịch

    Lượt xem Lượt xem: 1757 Lượt tải Lượt tải: 2

  • docBài kiểm tra số 1 năm học 2014 - 2015 môn : Hoá học 11 cơ bản thời gian: 45 phút

    Lượt xem Lượt xem: 3838 Lượt tải Lượt tải: 0

  • docĐề kiểm tra học kì I năm học 2016 - 2017 môn: Hóa học lớp 11 - Mã đề 703

    Lượt xem Lượt xem: 1250 Lượt tải Lượt tải: 5

  • docHóa học - KIểm tra 1 tiết chương nito, phot pho

    Lượt xem Lượt xem: 1340 Lượt tải Lượt tải: 2

  • pdfĐề khảo sát đầu năm môn: Hóa học 11

    Lượt xem Lượt xem: 1966 Lượt tải Lượt tải: 1

Copyright © 2025 ThuVienDeThi.com, Thư viện đề thi mới nhất, Đề kiểm tra, Đề thi thử

Facebook Twitter

Từ khóa » Bài Tập Axit Nitric Và Muối Nitrat