Hóa Học - Wiktionary Tiếng Việt

hóa học
  • Ngôn ngữ
  • Theo dõi
  • Sửa đổi

Mục lục

  • 1 Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ nguyên
    • 1.3 Danh từ
      • 1.3.1 Từ dẫn xuất
      • 1.3.2 Dịch
    • 1.4 Tính từ
      • 1.4.1 Từ dẫn xuất
      • 1.4.2 Dịch

Tiếng Việt

sửa
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:hóa học

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
hwaː˧˥ ha̰ʔwk˨˩hwa̰ː˩˧ ha̰wk˨˨hwaː˧˥ hawk˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
hwa˩˩ hawk˨˨hwa˩˩ ha̰wk˨˨hwa̰˩˧ ha̰wk˨˨

Từ nguyên

Phiên âm từ chữ Hán 化學 (化, phiên âm là hóa, nghĩa là sự biến hóa của các chất, + 學, phiên âm là học, nghĩa là môn học)

Danh từ

hóa học, hoá học

  1. Bộ khoa học tự nhiên nghiên cứu về thành phần cấu tạo, tính chất, và sự biến đổi của các chất. Công nghệ kỹ thuật hóa học. Chương trình môn hóa học.

Từ dẫn xuất

  • nhà hóa học
  • hóa vô cơ
  • hóa hữu cơ
  • hóa phân tích

Dịch

  • Tiếng Anh: chemistry
  • Tiếng Đức: Chemie gc
  • Tiếng Nga: химия gc (hímija)
  • Tiếng Nhật: 化学 (かがく kagaku)
  • Tiếng Pháp: chimie gc
  • Tiếng Tây Ban Nha: química gc
  • Tiếng Ý: chimica gc

Tính từ

hóa học, hoá học

  1. (thuộc) Hóa học.

Từ dẫn xuất

  • công nghiệp hóa học
  • phản ứng hóa học

Dịch

  • Tiếng Anh: chemical, chemistry
  • Tiếng Đức: chemisch
  • Tiếng Nga: химический (ximíčeskij)
  • Tiếng Pháp: chimique
  • Tiếng Tây Ban Nha: químico , química gc
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=hóa_học&oldid=2280682”

Từ khóa » Hóa Học Là Viết Tắt Của Từ Gì