Hỏa Lực Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
- ngày kia Tiếng Việt là gì?
- chùn chụt Tiếng Việt là gì?
- hèn nhát Tiếng Việt là gì?
- Nhan Hồi Tiếng Việt là gì?
- tạnh Tiếng Việt là gì?
- ngự giá Tiếng Việt là gì?
- đồng thân Tiếng Việt là gì?
- khai học Tiếng Việt là gì?
- Yên Luông Tiếng Việt là gì?
- giun đất Tiếng Việt là gì?
- thổ nhân Tiếng Việt là gì?
- quốc tịch Tiếng Việt là gì?
- làm sao Tiếng Việt là gì?
- gia dĩ Tiếng Việt là gì?
- Ch'om Tiếng Việt là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của hỏa lực trong Tiếng Việt
hỏa lực có nghĩa là: - hoả lực d. Sức mạnh gây sát thương và phá hoại của bom đạn, chất nổ, chất cháy dùng trong chiến đấu (nói khái quát). Kiềm chế hoả lực địch. Hoả lực phòng không.
Đây là cách dùng hỏa lực Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Kết luận
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hỏa lực là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ khóa » Hỏa Lực Là Gì
-
Hỏa Lực - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "hỏa Lực" - Là Gì?
-
Hoả Lực
-
Hỏa Lực Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Hoả Lực Nghĩa Là Gì?
-
'hoả Lực' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ HỎA LỰC Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Pháo Binh Việt Nam: Hỏa Lực Chủ Yếu Của Lục Quân, Hỏa Lực Mặt đất ...
-
Hỏa Lực Là Gì? Hoả Lực Tập Trung Là Gì? Tầm Bắn Là Gì? - Hỏi Đáp
-
Xe Tăng – Wikipedia Tiếng Việt
-
Không Quân – Wikipedia Tiếng Việt
-
[PDF] Từng Người Trong Chiến đấu Tiến Công
-
[PDF] Nét độc đáo Về Nghệ Thuật Sử Dụng Pháo Binh