Từ Điển - Từ HỎA LỰC Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: HỎA LỰC

hỏa lực - hoả lực d. Sức mạnh gây sát thương và phá hoại của bom đạn, chất nổ, chất cháy dùng trong chiến đấu (nói khái quát). Kiềm chế hoả lực địch. Hoả lực phòng không.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
hỏa lực .- Sức mạnh do súng bắn gây nên: Hoả lực ta áp đảo hoả lực địch.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

trận cười

trập tai

trâu đen ăn cỏ, trâu đỏ ăn gà

trâu đồng ta ăn cỏ đồng ta

trâu mộng

* Tham khảo ngữ cảnh

Bao giờ mình mới thoát khỏi sự chờ đợi đáng ghét như hôm naỷ Đi chiến đấu chắc say sưa và hào hứng hơn chăng? Thông bảo mình đi hỏa lực bộ binh.
Anh Hai Thép nôn nao mong sao cho hỏa lực địch dịu bớt.
Đây là lúc Huê Kỳ đang đem chất nổ vô ! Ngay lúc đó tarên màn ảnh quả nhiên hiện ra bọn lính Mỹ vác hòm thuốc nổ chạy xốc vô hang , dưới làn hỏa lực của các cỡ súng yểm trợ.
ỏa lực như vậy là không đáng kể.
Vì phía trước trận địa ta có một cái lùng sình lầy rộng vài trăm mét , nên địch không thể vượt qua được mà chỉ dùng hỏa lực các loại bắn vào.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): HỎA LỰC

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Hỏa Lực Là Gì