Hóa Mỹ Phẩm Tiếng Anh Là Gì - .vn
Có thể bạn quan tâm
Hoá mỹ phẩm tiếng Anh cosmetics, phiên âm là kɑzˈmet̬•ɪks, mỹ phẩm có tác dụng bảo vệ các cơ quan mà chúng tiếp xúc với thông qua việc duy trì chúng ở điều kiện tốt nhất, thay đổi hình thức đồng thời điều chỉnh mùi cơ thể.
Từ vựng và mẫu câu dùng trong hóa mỹ phẩm:
Blush brush /blʌʃ brʌʃ/: Cọ má hồng.
Blusher /ˈblʌʃər/: Phấn má hồng.
Comb /koʊm/: Lược.
Compact /ˈkɑːmpækt/: Hộp phấn bỏ túi.
Concealer /kənˈsiːlər/: Kem che khuyết điểm.
Eyeshadow /ˈaɪʃædoʊ/: Phấn mắt.
Normal skin: Da thường.
Dry skin: Da khô.
Oily skin: Da dầu.
Comedogenic: có thể sản sinh hoặc kích thích quá trình hình thành mụn.
Non-comedogenic: các sản phẩm không bít lỗ chân lông khiến da sản sinh ra mụn.
Oil-free là dòng hoá mỹ phẩm không chứa các loại dầu, dầu thực vật, khoáng chất hoặc chất lanolin, không làm bít chân lông và làm da khó chịu, nhất là đối với da dầu.
Hypoallergenic ít gây dị ứng, mỹ phẩm ít gây dị ứng thường có thành phần là khoáng chất hoặc thành phần tự nhiên.
Fragrance-free không có hương thơm là những loại mỹ phẩm không có chất tạo hương thơm nhân tạo, nhưng vẫn có thể chứa một số mùi làm từ thiên nhiên để che lấp đi một số hương thơm từ những thành phần khác.
Bài viết hóa mỹ phẩm tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Từ khóa » Hóa Mỹ Phẩm Trong Tiếng Anh Là Gì
-
HÓA MỸ PHẨM Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Hóa Mỹ Phẩm Tiếng Anh Là Gì
-
Hóa Mỹ Phẩm Tiếng Anh Là Gì? - Hello Sức Khỏe
-
Hóa Mỹ Phẩm Tiếng Anh Là Gì - Sài Gòn Cần Thơ
-
Hóa Mỹ Phẩm Tiếng Anh Là Gì - Cẩm Nang Tiếng Anh - MarvelVietnam
-
Hóa Mỹ Phẩm Tiếng Anh Là Gì - MarvelVietnam
-
Hóa Mỹ Phẩm Tiếng Anh Là Gì
-
Hóa Mỹ Phẩm Tiếng Anh Là Gì, Tiếng Anh Chuyên Ngành Hóa Học
-
50+ Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Hóa-Mỹ Phẩm Trang Điểm
-
102+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Mỹ Phẩm
-
Công Bố Mỹ Phẩm Tiếng Anh Là Gì? - Luật Hoàng Phi
-
Hóa Mỹ Phẩm Tiếng Anh Là Gì, Tiếng Anh Chuyên Ngành ... - Asiana
-
Tiếng Anh Chuyên Ngành Hóa Mỹ Phẩm Tiếng Anh Là Gì ... - Asiana