Hoa Sen Tiếng Anh Gọi Là Gì
Có thể bạn quan tâm
Hoa sen tiếng anh gọi là gì? Hoa sen hay còn gọi được gọi là sen hồng, là một loài thực vật thuỷ sinh thân thảo sống lâu năm thuộc chi sen. Hoa sen được rất nhiều người yêu thích vì chúng đẹp và thơm. Vậy hoa sen tiếng anh gọi là gì? bài viết sau đây sẽ giới thiệu cho các bạn biết và cung cấp thêm một số từ vựng có liên quan.
Nội dung chính
- Hoa sen tiếng anh gọi là gì
- Từ vựng Tiếng Anh về các loại hoa
- Công dụng tốt cho sức khỏe từ sen
Hoa sen tiếng anh gọi là gì
Hoa sen tiếng anh gọi là “Lotus flower”
Từ vựng Tiếng Anh về các loại hoa
– Cherry blossom: hoa anh đào
– Lilac: hoa cà
– Areca spadix: hoa cau
– Carnation: hoa cẩm chướng
– Peach blossom: hoa đào
– Gerbera: hoa đồng tiền
– Orchids: hoa lan
– Gladiolus: hoa lay ơn
– Marigold: hoa vạn thọ
– Narcissus: hoa thuỷ tiên
– Snapdragon: hoa mõm chó
– Dahlia: hoa thược dược
– Day-lity: hoa hiên
– Camellia: hoa trà
– Tulip: hoa uất kim hương
– Chrysanthemum: hoa cúc (đại đóa)
– Forget-me-not: hoa lưu ly thảo (hoa đừng quên tôi)
– Violet: hoa đổng thảo
– Pansy: hoa păng-xê, hoa bướm
– Morning-glory: hoa bìm bìm (màu tím)
– Orchid: hoa lan
– Water lily: hoa súng
– Magnolia: hoa ngọc lan
– Hibiscus: hoa râm bụt
– Jasmine: hoa lài (hoa nhài)
– Flowercup: hoa bào
– Hop: hoa bia
– Banana inflorescense: hoa chuối
– Ageratum conyzoides: hoa ngũ sắc
– Horticulture: hoa dạ hương
– Confetti: hoa giấy
– Tuberose: hoa huệ
– Honeysuckle: hoa kim ngân
Công dụng tốt cho sức khỏe từ sen
Giảm lượng cholesterol: Sen giúp giảm cholesterol, hạ huyết áp
Thúc đẩy phát triển trí não: Pyridoxine nằm trong nhóm vitamin tổng hợp nhóm B. Nó có khả năng tương tác trực tiếp với các thụ thể thần kinh ở trong não có ảnh hưởng tới tâm trạng cũng như trạng thái tinh thần của bạn.
Cải thiện sức khỏe tim: Duy trì sức khỏe tim là lợi ích tốt nhất của củ sen. Cùng với lượng kali giúp thông mạch, và chất xơ để giảm bớt cholesterol trong cơ thể, pyridoxine từ củ sen cũng giúp kiểm soát hàm lượng homocystein trong máu. Homocystein chính là “kẻ thù” gây ra cơn đau tim.
Giảm sưng da: Bệnh sa trực tràng có thể điều trị bằng lá sen non. Hỗn hợp lá nghiền nhỏ giảm sưng da và hạ sốt.
Chữa bệnh rối loạn chảy máu: Lá sen thường được sử dụng để điều trị bệnh ra mồ hôi quá nhiều, sốt, rối loạn chảy máu, chảy máu mũi và đi tiểu ra máu.
Điều trị nhiễm nấm: Củ sen thường được dùng để điều trị các bệnh ngoài da như nhiễm nấm và bệnh nấm ngoài da, ghẻ, bôi, thủy đậu, bệnh phong, chứng nôn mửa, tiêu chảy, ho, kiết lỵ…
Hỗ trợ giảm cân: Củ sen là một siêu thực phẩm nên bổ sung vào chế độ ăn của bạn. Nó chứa hàm lượng calories thấp, giàu chất xơ và giàu các dinh dưỡng cần thiết. Khi cơ thể bạn nhận được tất cả các dưỡng chất mà nó cần.
Nguồn: https://suckhoelamdep.vn/
Có thể bạn quan tâm:
- Cây thân gỗ tiếng Anh là gì?
- Hoa mai tiếng Anh gọi là gì? Các từ vựng liên quan
- Hoa giấy trong tiếng anh là gì?
- Cây đào tiếng Anh là gì? Từ vựng tiếng Anh về hoa
- Cúc họa mi tiếng anh là gì?
- Xin chữ tiếng Anh là gì
Từ khóa » Hoa Sen Trong Tiếng Anh đọc Là Gì
-
Hoa Sen Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
HOA SEN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Hoa Sen Tiếng Anh Là Gì
-
Hoa Sen Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
HOA SEN – Nghĩa Trong Tiếng Anh Là Gì?
-
Hoa Sen Trong Tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
"Hoa Sen" Tiếng Anh Là Gì? Định Nghĩa Và Ví Dụ Anh Việt
-
HOA SEN - Translation In English
-
Cách Gọi Hoa Súng, Mẫu đơn Trong Tiếng Anh - VnExpress
-
Vòi Tắm Hoa Sen Trong Tiếng Anh Là Gì - 1 Số Ví Dụ - .vn
-
Nghĩa Của Từ Hoa Sen Bằng Tiếng Anh
-
Vòi Hoa Sen Tiếng Anh Là Gì? Cách Sử Dụng Và Ví Dụ Trong Tiếng Anh