Vòi Hoa Sen Tiếng Anh Là Gì? Cách Sử Dụng Và Ví Dụ Trong Tiếng Anh
Có thể bạn quan tâm
Bạn có biết vòi hoa sen tiếng Anh là gì không? Từ nào được sử dụng để chỉ vòi hoa sen trong tiếng Anh? Cách sử dụng của từ vòi hoa sen trong tiếng Anh là gì? Cần chú ý những gì khi sử dụng từ chỉ vòi hoa sen? Cùng tìm hiểu trong bài viết dưới đây với Toeic123 nhé!
1. Vòi hoa sen tiếng Anh là gì?
(Hình ảnh minh họa vòi hoa sen )
Trước hết, cùng tìm hiểu một chút về vòi hoa sen. Vòi hoa sen là gì? Vòi hoa sen là một vật dụng quen thuộc trong cuộc sống của chúng ta. Được sử dụng để chỉ một vật dụng dùng để dẫn nước chảy ra dưới dạng các tia nhỏ, thường được lắp đặt trong phòng tắm.
Có nhiều loại vòi hoa sen: có thể kể đến như vòi hoa sen cầm tay hay vòi hoa sen treo tường. Tất cả chúng đều được dùng chung từ “shower” trong tiếng Anh. Tham khảo các ví dụ sau:
Ví dụ:
-
My father tries to fix the broken shower in the bathroom.
-
Bố tôi cố gắng để sửa chiếc vòi hoa sen hỏng trong nhà tắm.
Vậy muốn nói ai đó đứng dưới vòi hoa sen phải dùng từ nào? Làm sao để miêu tả buồng kính thường được lắp đặt để tắm vòi hoa sen? Có những cụm từ cụ thể với những ý nghĩa này. Cùng tham khảo phần 2 của bài viết này!
2. Cách dùng của từ vựng chỉ vòi hoa sen trong tiếng Anh
(Hình ảnh minh họa vòi hoa sen)
Trong tiếng Anh, vòi hoa sen là shower. Từ này được phát âm là /ˈʃaʊə(r)/ trong cả ngữ điệu Anh - Anh và ngữ điệu Anh - Mỹ. Shower được định nghĩa là danh từ trong tiếng Anh. Thật ngạc nhiên khi từ điển Oxford liệt kê đến 5 cách sử dụng khác nhau của từ này.
Đầu tiên, Shower được sử dụng để chỉ vòi hoa sen - vật dụng quen thuộc trong nhà tắm. Khi muốn chỉ ai đó đang đứng dưới vòi hoa sen bạn sử dụng giới từ “in”. Tham khảo các ví dụ dưới đây để hiểu hơn về cách dùng này của từ.
Ví dụ:
-
My brother is in the shower now.
-
Anh trai tôi đang đứng dưới vòi hoa sen.
-
Mary was getting into the shower when the phone rang.
-
Mary đang đi tắm thì điện thoại reo.
Với các cách dùng khác, shower được sử dụng với nghĩa khá phong phú và đa dạng. Như chỉ hoạt động tắm hoặc một đoạn mưa ngắn, nhẹ,.... Những ví dụ dưới đây sẽ chỉ cho bạn thấy cách dùng này.
Ví dụ:
-
After a long day at work, I’d like to take a shower.
-
Sau một ngày dài làm việc, tôi muốn đi tắm vòi hoa sen.
-
My family was caught in a heavy shower.
-
Gia đình tôi đã bị cuốn vào một trận mưa rào lớn.
Trong các cách dùng của shower, chỉ có cách dùng đầu tiên, shower được định dạng với nghĩa chỉ vòi hoa sen. Có rất nhiều từ khác liên quan đến từ này. Có thể kể đến như
-
Shower room: Phòng tắm vòi hoa sen.
-
In the shower: Đứng dưới vòi hoa sen.
Đây là hai cụm từ phổ biến và thường đi với shower trong tiếng Anh. trong cách dùng này, shower là danh từ đếm được và có dạng số nhiều là showers.
3. Một số từ vựng thuộc chủ đề liên quan
Vòi hoa sen là một từ quen thuộc và được sử dụng nhiều trong các chủ đề liên quan đến vệ sinh cá nhân hay nội thất gia đình. Bạn nên chuẩn bị trước một vốn từ vựng cụ thể để có thể phản ứng nhanh nhạy khi nói về chủ đề liên quan.
Dưới đây là bảng các từ vựng có cùng chủ đề với từ vựng chỉ vòi hoa sen trong tiếng Anh để bạn có thể tham khảo thêm và sử dụng trong các trường hợp cần thiết.
Từ vựng | Phát âm | Nghĩa của từ |
Bathroom | /ˈbɑːθruːm/ /ˈbæθruːm/ | Phòng tắm/ Nhà tắm |
Take a shower | /teɪk ə ˈʃaʊə(r)/ | Đi tắm bằng vòi hoa sen |
Bathtub | /ˈbɑːθtʌb/ /ˈbæθtʌb/ | Bồn tắm |
Relax | /rɪˈlæks/ | Thư giãn |
Personal hygiene | /ˈpɜːsənl ˈhaɪdʒiːn/ | Vệ sinh cá nhân |
Các từ trên có từ là danh từ, có từ là động từ, cách sử dụng của các từ khác nhau, vậy nên hãy tìm hiểu kỹ về chúng trước khi sử dụng bạn nhé!
4. Bài tập luyện tập về từ vựng chỉ vòi hoa sen trong tiếng Anh
Để giúp bạn có thể luyện tập thêm về cách sử dụng từ vựng chỉ vòi hoa sen trong tiếng Anh, dưới đây là một số bài tập mà chúng mình đã biên tập và tổng hợp lại để bạn có thể thực hành và nâng cao khả năng sử dụng từ này.
Chuyển các câu sau từ tiếng Việt sang tiếng Anh sao cho đúng và hợp lý.
-
Chị tôi rất thích tắm vòi hoa sen và thường xuyên ở trong phòng tắm một thời gian rất dài.
-
Hôm nay tôi và chồng mình cùng nhau đi mua vòi hoa sen mới để thay thế cái bị hỏng ở nhà.
-
Bạn nghĩ rằng chiếc vòi hoa sen sứ này tốt hơn hay chiếc vòi hoa sen nhựa này tốt hơn?
-
Điểm nổi bật của chiếc vòi hoa sen này là gì?
-
Con có thể giúp mẹ đi siêu thị mua một chiếc vòi hoa sen mới không?
Cảm ơn bạn đã theo dõi và ủng hộ bài viết về từ vựng chỉ vòi hoa sen của chúng mình. Mong rằng qua bài viết này, bạn đã tìm được câu trả lời cho câu hỏi “vòi hoa sen trong tiếng Anh là gì?” cũng như sử dụng từ vựng này thật chính xác.
- 3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
- Is là gì trong tiếng Anh? Cách sử dụng của Is trong tiếng Anh là gì?
- Phiên âm bảng chữ cái tiếng Anh và lưu ý
- Trước since dùng thì gì trong tiếng Anh
- TOEIC 800: Tổng hợp các giáo trình luyện thi TOEIC 800 điểm
- Các cách nói cảm ơn bằng tiếng anh không phải ai cũng biết
- Tổng hợp app luyện thi toeic hiệu quả nhất hiện nay
- Tài liệu thi thử TOEIC ở mức 400 điểm
- Cách dùng PREFER trong câu tiếng Anh chuẩn nhất
Từ khóa » Hoa Sen Trong Tiếng Anh đọc Là Gì
-
Hoa Sen Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
HOA SEN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Hoa Sen Tiếng Anh Là Gì
-
Hoa Sen Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
HOA SEN – Nghĩa Trong Tiếng Anh Là Gì?
-
Hoa Sen Trong Tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
"Hoa Sen" Tiếng Anh Là Gì? Định Nghĩa Và Ví Dụ Anh Việt
-
HOA SEN - Translation In English
-
Cách Gọi Hoa Súng, Mẫu đơn Trong Tiếng Anh - VnExpress
-
Vòi Tắm Hoa Sen Trong Tiếng Anh Là Gì - 1 Số Ví Dụ - .vn
-
Nghĩa Của Từ Hoa Sen Bằng Tiếng Anh
-
Hoa Sen Tiếng Anh Gọi Là Gì