Hóa Trang - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Từ nguyên
    • 1.2 Cách phát âm
    • 1.3 Động từ
      • 1.3.1 Dịch
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

  1. Hoá: thay đổi; trang: quần áo

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
hwaː˧˥ ʨaːŋ˧˧hwa̰ː˩˧ tʂaːŋ˧˥hwaː˧˥ tʂaːŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
hwa˩˩ tʂaːŋ˧˥hwa̰˩˧ tʂaːŋ˧˥˧

Động từ

hóa trang

  1. Hoá trang.
  2. (Xem từ nguyên 1).
  3. Thay đổi cách ăn mặc khiến người ta không nhận ra mình. Bộ đội giải phóng hoá trang làm quân đội của đế quốc (Võ Nguyên Giáp)
  4. Nói diễn viên tô vẽ mặt mũi và thay đổi quần áo để sắm một vai. Việc hoá trang cho diễn viên cũng là một nghệ thuật.

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “hóa trang”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=hóa_trang&oldid=2076544” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục hóa trang 1 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Nghĩa Hóa Trang