Từ điển Tiếng Việt "hóa Trang" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"hóa trang" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm hóa trang
- hoá trang đgt (H. hoá: thay đổi; trang: quần áo) 1. Thay đổi cách ăn mặc khiến người ta không nhận ra mình: Bộ đội giải phóng hoá trang làm quân đội của đế quốc (VNgGiáp) 2. Nói diễn viên tô vẽ mặt mũi và thay đổi quần áo để sắm một vai: Việc hoá trang cho diễn viên cũng là một nghệ thuật.
hdg. Tô vẽ mặt mày và thay đổi cách ăn mặc cho hợp với yêu cầu nghệ thuật của vai kịch, vai múa hay nhân vật trong phim.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh hóa trang
hóa trang- verb
- to camouflage; to disguise oneself
Từ khóa » Nghĩa Hóa Trang
-
Nghĩa Của Từ Hoá Trang - Từ điển Việt
-
Hóa Trang - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt - Hóa Trang Là Gì?
-
Hóa Trang Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
HÓA TRANG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
1. Em Hãy Nêu ý Nghĩa Của Việc "hóa Trang" Giống Như ...
-
Nguồn Gốc Và ý Nghĩa Của Lễ Hội Hóa Trang Halloween
-
Tìm Hiểu Về Nguồn Gốc Và ý Nghĩa Lễ Hội Hóa Trang Halloween
-
HALLOWEEN VÀ Ý NGHĨA CỦA VIỆC HOÁ TRANG
-
Halloween Là Ngày Gì? Nguồn Gốc, ý Nghĩa Lễ Hội Hóa Trang Halloween
-
Ý Nghĩa Của Ngày Lễ Halloween Có Thể Bạn Chưa Biết - VietNamNet
-
'hoá Trang' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
1. Em Hãy Nêu ý Nghĩa Của Việc "hóa Trang" Giống Như ... - Khoa Học