26 thg 4, 2020 · Đó là phần kiến thức về phrasal verb (cụm động từ), là một trong những ... postpone(hoãn lại, trì hoãn), turn off(tắt), hold over(hoãn lại)…
Xem chi tiết »
PHRASAL VERB - PUT - put about: trở buồm (con thuyền), làm quay lại, xoay hướng đi ... put off: cởi (quần áo, mũ nón, giày dép) ra; hoãn lại, để chậm lại
Xem chi tiết »
put in for: đòi, yêu sách, xin; put off: cởi (quần áo, mũ nón, giày dép) ra; hoãn lại, để chậm lại; put on: mặc (quần ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (1) 27 thg 3, 2022 · 2. Phrasal Verb Put Off. Ý nghĩa : To delay doing something, procrastinate: trì hoãn, lui lại. Ví dụ: Because of the heavy rain, ... Giới thiệu đầy đủ 10 Phrasal... · Phrasal Verb Put Down
Xem chi tiết »
1 thg 6, 2022 · (trận đấu sẽ hoãn lại tới tháng chín) Put off: độ tương đồng không ... Những cụm từ phrasal verbs này là những cụm động từ đi với “put” phổ ...
Xem chi tiết »
18 thg 7, 2019 · Put Off = To delay doing something, procrastinate: trì hoãn, lui lại. Ex: I've been putting off this assignment for the past week; ...
Xem chi tiết »
9 thg 1, 2022 · Chắc hẳn các bạn cũng biết Phrasal Verbs là một trong những cấu ... They catch up with me, 55, Hold up = stop, delay: Dừng lại, hoãn lại
Xem chi tiết »
17 thg 3, 2021 · Put Off. Meaning: To delay doing something, procrastinate: trì hoãn, lui lại. Eg: Because of the ...
Xem chi tiết »
Vd: We've put the trip back until June now. (Giờ chúng tôi hoãn chuyến đi lại cho đến tháng Sáu.) 2/ set back: làm chậm tiến độ của ...
Xem chi tiết »
để dành thứ gì; gác lại điều gì. put away. cất đi; bỏ đi. put back. để về vị trí cũ. put down. dập máy; đặt xuống; hạ xuống. put off. trì hoãn, hoãn lại.
Xem chi tiết »
PUT OFF là một phrasal verb - một cụm danh từ quen thuộc trong tiếng Anh. Nó được sử dụng thường xuyên với nghĩa chỉ hành động hoãn lại của một cuộc họp, ...
Xem chi tiết »
Put off – phrasal verb with put trong tiếng Anh. Put off có nghĩa là trì hoãn điều gì/ việc gì đó, lui lại. Ví dụ cụ thể: They decided to put the wedding ...
Xem chi tiết »
13 thg 5, 2021 · Cũng giống như động từ thường, phrasal verb có thể đóng hai vai trò: nội động từ và ngoại ... 21, Hold up = stop, delay, Dừng lại, hoãn lại ...
Xem chi tiết »
Put Off = To delay doing something, procrastinate: trì hoãn, lui lại. Ex: I've been putting off this assignment for the past week; I just can't seem to get ...
Xem chi tiết »
10 thg 6, 2020 · Phrasal Verb - cụm động từ - là một trong những nội dung cần ... Nghĩa 2: Postpone an arranged event or appointment (trì hoãn, dời lại).
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Hoãn Lại Phrasal Verb
Thông tin và kiến thức về chủ đề hoãn lại phrasal verb hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu