Hoang Dã - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| hwaːŋ˧˧ zaʔa˧˥ | hwaːŋ˧˥ jaː˧˩˨ | hwaːŋ˧˧ jaː˨˩˦ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| hwaŋ˧˥ ɟa̰ː˩˧ | hwaŋ˧˥ ɟaː˧˩ | hwaŋ˧˥˧ ɟa̰ː˨˨ | |
Tính từ
hoang dã
- Nói những nơi đất đai không trồng trọt, ít người lui tới.
- Nói những loài động vật sinh sống trong môi trường tự nhiên, chưa được con người thuần hóa hay nuôi dưỡng.
Đồng nghĩa
- quậy
Trái nghĩa
- thuần hóa
Dịch
- tiếng Anh: wild
- tiếng Trung Quốc: 野性
- tiếng Thái: ดุร้าย
- tiếng Khmer: ព្រៃ
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “hoang dã”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Từ Hoang Dã Nghĩa Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Hoang Dã - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "hoang Dã" - Là Gì?
-
Hoang Dã Là Gì, Nghĩa Của Từ Hoang Dã | Từ điển Việt
-
Hoang Dã Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Hoang Dã Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Hoang Dã Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ Hoang Dã Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'hoang Dã' Trong Từ điển Lạc Việt
-
ĐịNh Nghĩa Hoang Dã TổNg Giá Trị CủA Khái NiệM Này. Đây Là Gì ...
-
Vùng Hoang Dã – Wikipedia Tiếng Việt
-
Loài Hoang Dã – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho Hoang Dã
-
HOANG DÃ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển