Hoành Hành - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
Phiên âm từ chữ Hán橫行. Trong đó: 橫 (“hoành”: ngang); 行 (“hành”: làm).
Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| hwa̤jŋ˨˩ ha̤jŋ˨˩ | hwan˧˧ han˧˧ | hwan˨˩ han˨˩ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| hwaŋ˧˧ hajŋ˧˧ | |||
Động từ
hoành hành
- Ngang ngược làm những điều trái với lẽ phải, công lý. Không để cho bọn giặc hoành hành mãi.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “hoành hành”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Hoành Là
-
Thoát Vị Cơ Hoành ở Người Lớn | Vinmec
-
Từ điển Tiếng Việt "hoành" - Là Gì?
-
Hoành Là Gì, Nghĩa Của Từ Hoành | Từ điển Việt
-
Từ Hoành Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Hoành Độ Là Gì - Nghĩa Của Từ Hoành Độ, Tung Độ Trong Tiếng Việt
-
Tra Từ: Hoành - Từ điển Hán Nôm
-
Hoành độ Là Gì
-
Kiến Thức Trục Hoành Là X Hay Y - Banmaynuocnong
-
Hoành – Wikipedia Tiếng Việt
-
Trần Hoành - .vn
-
Hoành Cây Là Gì, Vanh Cây Là Gì, Thoát Thân Là Gì? Kích Cây Cảnh
-
Hoành Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt