Từ điển Tiếng Việt "hoành" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"hoành" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm hoành
- d. "Hoàng phi" nói tắt: Bức hoành.
- 1. t. Ngang: Cái bàn này hoành hai thước ta. 2. d. Cây tre hoặc đoạn gỗ dài ở mái nhà để đóng rui lợp mái.
thanh gỗ thẳng gác từ vì kèo nọ sang vì kèo kia để đỡ rui, trên rui đặt mè song song với H để đỡ ngói lợp mái.
Hoành (Vị trí hoành trong khung nhà truyền thống Việt Nam)
nId. 1. Cây tre hay đoạn gỗ tròn gác ngang để đóng rui lợp nhà theo kiến trúc cổ truyền. 2. Hoành phi (nói tắt). Bức hoành sơn son. IIt. Theo chiều ngang. Bề hoành.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh hoành
hoành- như hoành phi
- (ít dùng) Width
- Cái bàn này hoành hai thước tây: This table is two metres in width
- Ridge-pole, purlin
Từ khóa » Hoành Là
-
Thoát Vị Cơ Hoành ở Người Lớn | Vinmec
-
Hoành Là Gì, Nghĩa Của Từ Hoành | Từ điển Việt
-
Từ Hoành Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Hoành Hành - Wiktionary Tiếng Việt
-
Hoành Độ Là Gì - Nghĩa Của Từ Hoành Độ, Tung Độ Trong Tiếng Việt
-
Tra Từ: Hoành - Từ điển Hán Nôm
-
Hoành độ Là Gì
-
Kiến Thức Trục Hoành Là X Hay Y - Banmaynuocnong
-
Hoành – Wikipedia Tiếng Việt
-
Trần Hoành - .vn
-
Hoành Cây Là Gì, Vanh Cây Là Gì, Thoát Thân Là Gì? Kích Cây Cảnh
-
Hoành Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt