Học 214 Bộ Thủ Tiếng Trung: Bộ Tử
Có thể bạn quan tâm
Học 214 bộ thủ tiếng Trung Quốc: Bộ Tử
Chào mừng các bạn đến với chuỗi bài học trong về các bộ thủ thường dùng nhất trong 214 bộ thủ tiếng Trung. Trong bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về bộ Tử và cách sử dụng bộ Tử trong tiếng Trung. Mời các bạn cùng bắt đầu bài học
Xem thêm bài học về các bộ thủ: Bộ Nữ, Bộ Nghiễm, Bộ Thi
Bộ thủ: 子 (Dạng phồn thể: 子)Số nét:3 nétCách đọc:
Hán Việt: TửÝ nghĩa: con trai, bé trai. Hình đứa trẻ mới sinh ra cuốn tã lót không thấy chân
Vị trí của bộ: khá linh hoạt, có thể đứng bên trên, dưới, trái, phảiCách viết:
Từ đơn có chứa bộ Tử:
字 (zì): chữ, 学 (xué): học, 孝 (xiào): hiếu, 季 (jì) : mùa,quý。。。
Từ ghép có chứa bộ Tử:
怀孕 /huái yùn/: có thai, mang bầu, 存在 /cún zài/: tồn tại, 孙子 /sūn zǐ/: cháu trai, 孩子 /háizi/: con cái, 孤单 /gū dān/: cô đơn, 行李 /xíng lǐ/: hành lí, 季节 /jì jié/: mùa, 面孔 /miàn kǒng/: khuôn mặt, vẻ mặt, nét mặt, 孝顺 /xiào shùn/: hiếu thuận, 小孩 /xiǎo hái/: đứa trẻ,。。。 Ví dụ mẫu câu sử dụng từ có chứa bộ Tử:
我感受不到你的存在。 /wǒ gǎnshòu bú dào nǐ de cúnzài / Em không cảm nhận được sự tồn tại của anh.
- 你孩子多大了? /nǐ háizi duō dà le/ Con cậu bao nhiêu tuổi rồi?
- 我怀孕了! /wǒ huáiyùn le/ Tôi có thai rồi!
- 春,夏, 秋, 冬四个季节, 你喜欢哪个季节呢? /chūn, xià, qiū, dōng sì gè jìjié, nǐ xǐhuān nǎ gè jìjié ne/ Bốn mùa xuân, hạ, thu, đông cậu thích mùa nào?
- 妈妈,对不起, 是我不孝, 让您难过了。 /māma, duì bù qǐ, shì wǒ bú xiào, ràng nín nánguò le/ Mẹ à, con xin lỗi, là con bất hiếu, làm mẹ buồn rồi.
- 你写的字真的很难看, 你要多练写字才行。 /nǐ xiě de zì zhēn de hěn nánkàn, nǐ yào duō liàn xiě zì cái xíng / Chữ cậu viết thật sự rất xấu, cậu phải luyện viết chữ nhiều mới được.
- 麻烦你帮我把行李箱搬上去。 /máfan nǐ bāng wǒ bǎ xínglǐ xiāng bān shàng qù / Phiền cậu giúp tôi chuyển hành lí lên trên.
- 你们这个年龄啊,不好好学习去唱什么歌啊? /nǐmen zhè gè niánlíng ā, bù hǎohao xuéxí qù chàng shénme gē ā / Tầm tuổi của các con, không lo mà học hành cho tốt đi hát hò cái gì chứ?
- 在爸妈的眼里我们永远是个还没长大的小孩。 /zài bàmā sde yǎn lǐ wǒmen yóngyuǎn shì gè hái méi zhǎngdà de xiǎohái / Trong mắt của bố mẹ thì chúng ta mãi mãi là một đứa trẻ chưa trưởng thành.
- 如果没有你陪伴我会很孤单的。 /rú guǒ méi yǒu nǐ péi bàn wǒ huì hěn gūdān de/ Nếu như không có em bên cạnh, anh sẽ rất cô đơn.
Hy vọng qua bài học nhỏ các bạn hiểu thêm được về cách sử dụng bộ Tử trong tiếng Trung. Hẹn gặp lại các bạn trong các bài học lần sau. Tiếng Trung Ánh Dương chúc các bạn học tốt.
Từ khóa » Cách Viết Chữ Tử Trong Tiếng Trung
-
Học Bộ Thủ Tiếng Trung: Bộ Tử 子 Zǐ
-
HỌC VIẾT CHỮ HÁN | BỘ TỬ | Học Viết Tiếng Trung Nhanh Nhất
-
#Hanzi49 Chữ Hán Cơ Bản Cần Nhớ (chữ Tử, Chữ Tự) - YouTube
-
Cách Viết 214 Bộ Thủ - Tử (zǐ) (bộ 39) | Học Tiếng Trung Từ AZ - YouTube
-
Cách Việt Chữ Tử Trong Tiếng Trung - Thả Rông
-
Tìm Kiếm Hán Tự Bộ TỬ 子 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ABC
-
Học Viết Chữ Hán - Cách Ghép Chữ Tiếng Trung
-
Chữ TỬ 死 (sǐ) Là Một Chữ Hội Ý. Trong... - Chiết Tự Chữ Hán
-
Bộ Thủ 039 – 子 – Bộ TỬ - Học Tiếng Trung Quốc
-
Bộ Tử (子) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Số đếm Tiếng Trung | Cách Đọc & Viết Cho NGƯỜI MỚI 2022
-
Cách Viết Phiên âm Tiếng Trung Chính Xác | Thuộc Lòng 7 Quy Tắc
-
Cách Viết Chữ Tôi Trong Tiếng Trung