Học 30+ Từ Vựng Tiếng Hàn Về Món ăn Việt Nam Và Hàn Quốc
Có thể bạn quan tâm
Học ngay 30+ từ vựng tiếng Hàn về món ăn Việt Nam và Hàn Quốc để có thể tự tin giới thiệu tên các món ăn bằng tiếng Hàn bạn nhé!.
Nhắc đến ẩm thực của Việt Nam thì mọi người thường nhớ ngay đến các món nổi tiếng như: phở Hà Nội, bánh xèo, bánh chưng, bún bò Huế,…
Nhắc đến ẩm thực Hàn Quốc thì phải nhớ đến các món ăn như kim chi, gimpap, rong biển, bánh gạo, thịt nướng,…
Mỗi đất nước đều có một nét ẩm thực riêng biệt, có vị riêng biệt làm nổi bật các món ăn. Ngày nay với sự hội nhập giao lưu giữa các nước, để thưởng thức những món ăn của nước bạn không còn là điều khó khăn như trước nữa.
Bạn có thể dễ dàng thưởng thức món ăn Hàn tại các nhà hàng của Hàn Quốc ngay tại Việt Nam. Ngược lại, người Hàn cũng có thể thưởng thức món ăn Việt Nam ngay tại các nhà hàng của người Việt bên Hàn.
Từ vựng tiếng Hàn về món ăn Việt Nam
분짜: Bún chả
쌀국수 (퍼): Phở
분 보 후에: Bún bò Huế
반꾸온: Bánh cuốn
짜까라봉: Chả cá Lã Vọng
반깐꾸어: Bánh canh cua
바인똠: Bánh tôm (Hà Nội) 반마보코: Bánh mì bò kho
코코넛 커피: Cà phê dừa
껌땀: Cơm tấm
껌장: Cơm rang
소스- Sốt
느억맘: Nước mắm
느억쩜: Nước chấm
맘똠: Mắm tôm
바인 – Bánh
반미: Bánh mì
바인쎄우: Bánh xèo
바인짱: Bánh tráng
바인꾸온: Bánh cuốn
바인쭝투: Bánh Trung Thu
바인 뿌떼: Bánh phu thê
바인쯩: Bánh Chưng
바인바오: Bánh bao
기타 – Khác
고이꾸온: Gỏi cuốn
짜조: Chả giò
짜루아: Chả lụa
쯩둑즈어이 : Trứng đúc rươi
냄느엉: Nem nướng
스언느엉: Sườn nướng
꿔이: Quẩy
디저트 – Tráng miệng
쩨: Chè
카페다: Cà phê đá
Từ vựng tiếng Hàn về món ăn Hàn
해장국: canh (giã rượu)
김치: kim chi
순두부찌개: canh đậu phụ
삼겹살: thịt heo nướng
짜장면: mì tương đen
치맥: gà hấp bia
라면: mỳ
김치찌개: canh kim chi
부대찌개: lẩu quân đội, canh quân đội
간장게장: cua(게장) ngâm tương(간장)
떡볶이: bánh gạo
곱창: lòng bò
삼계탕: gà hầm sâm
비빔밥: cơm trộn
김밥: gimbap
된장: đậu tương lên men
감자탕: xương hầm khoai tây
해물파전: bánh hành hải sản
짬뽕: mì jjambbong
콩국수: mì đậu nành
순대: dồi lợn
칼국수: mỳ kalguksu
설렁탕: canh bò
떡국: canh tteok
된장찌개: canh đậu tương
갈비: sườn
닭갈비: gà xào bắp cải
보쌈: giò chả
잡채: miến trộn, miến xào
두부김치: đậu phụ kim chi
호박죽: cháo bí ngô
계란찜: trứng hấp
냉면: mì lạnh
도토리묵: thạch sồi (làm từ quả sồi nấu chín)
추어탕: canh cá trạch
불고기: bò xào, bò nướng
뻥튀기: bánh gạo rang
낙지볶음: bạch tuộc xào cay
빙수: đá bào
Từ khóa » đồ ăn Việt Nam Tiếng Hàn
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Các Món Ăn Việt Nam - .vn
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Về Món ăn Việt Nam - Ngoại Ngữ NEWSKY
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Về Món ăn Việt Nam - SÀI GÒN VINA
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Về Món ăn Việt Nam - Trang Beauty Spa
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Về ẩm Thực Việt Nam
-
Giới Thiệu Món ăn Việt Nam Bằng Tiếng Hàn - Trekhoedep
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Về Các Món ăn Của Việt Nam
-
Giới Thiệu Món ăn Việt Nam Bằng Tiếng Hàn
-
Giới Thiệu Món ăn Việt Nam Bằng Tiếng Hàn
-
Top 29 Giới Thiệu Bánh Mì Việt Nam Bằng Tiếng Hàn 2022
-
Luyện Dịch Tiếng Hàn Sơ Cấp Chủ đề Ẩm Thực
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Và Cách đọc Theo Chủ đề: Các Món ăn Việt Nam