Từ Vựng Tiếng Hàn Về Các Món ăn Của Việt Nam

Việt Nam mình có rất nhiều các món ăn ngon phải không nào? Vậy bạn có muốn giới thiệu chúng đến những người bạn Hàn Quốc? Cùng học ngay các từ vựng tiếng Hàn về món ăn của đất nước ta nhé!  

Từ vựng tiếng Hàn về các món ăn của Việt Nam Việt Nam có rất nhiều món ăn ngon nổi tiếng

Từ vựng tiếng Hàn về các loại bánh

팬케이크: Bánh ngọt

바나나팬케이크: Bánh chuối

빵: Bánh mỳ

샌드위치: Bánh mỳ kẹp thịt

타트넣은시큼한빵: Bánh flan

말은빵: Bánh cuốn

바나나잎에싼 쌀떡: Bánh chưng

단맛의 쌀떡: Bánh dẻo

완두콩떡: Bánh đậu xanh

잎에싼 빵: Bánh gói lá

Từ vựng tiếng Hàn về có loại mì phở Việt Nam

국수,쌀국수류: Mì,bún, hủ tiếu

쇠고기 국수: Món phở bò 3

닭국수: Món phở gà

야채국수: Món mìì chay

죽순 넣은 국수: Món bún nấu măng

Từ vựng tiếng Hàn về mì phở

닭튀김 국수: Món mì xào thịt gà

여러가지 재료가 든 튀김 국수: Món mì xào thập cẩm

오징어 버섯볶음: Mực xào

우랑 이두부 바나나 볶음: Ốc chuối xào đậu phụ

볶은야채: Món rau xào

버섯양배추볶음: Rau cải xào  

Từ vựng tiếng Hàn về các món ăn của Việt Nam Phở Việt Nam đứng top các món ăn ngon trên thế giới

Từ vựng tiếng Hàn về các món chính trong bữa ăn

통닭: Món Gà quay

닭 샐러드: Món Gà xé phay

닭 버섯 튀김: Món Gà sốt nấm

닭튀김: Gà chiên 5.

닭카레: Món Cà ri gà

돼지고기 꼬챙이구이: Thịt lợn xiên nướng

돼지고기 통구이: Thịt heo quay

비프스테이크: Bò bít tết

쇠고기꼬챙이구이: Thịt bò xiên nướng

쇠고기 고추튀김: Bò xào

쇠고기식초절임: Món bò nhúng giấm

계란후라이: Trứng ốp la

토마토 양념 생선구이: Cá sốt cà chua

생선튀김: Món cá rán

다진생선튀김: chả cá

맥주로 찐 생선: Cá hấp bia

고기 애그롤: nem hoặc chả giò (theo cách gọi người Nam)

신맛나는 고기말이: Nem chua

쇠고기 냄비요리: Món lẩu bò

생선 냄비요리: Món lẩu cá

Bây giờ các bạn có thêm vốn từ vựng tiếng Hàn về các món ăn để giới thiệu đến những người bạn Hàn Quốc rồi phải không nào? Cùng Trung tâm tiếng Hàn SOFL học tập chăm chỉ mỗi ngày nhé!

 

Từ khóa » đồ ăn Việt Nam Tiếng Hàn