Học Bảng Chữ Hiragana Tiếng Nhật Qua Hình ảnh

Chào các bạn mới bắt đầu tìm hiểu và học tiếng Nhật, bài viết hôm nay mình chia sẻ với các bạn kiến thức hữu ích, cơ bản nhất khi chúng ta bắt đầu học Nhật ngữ. Đó chính là cùng học bảng chữ Hiragana tiếng Nhật qua những hình ảnh dưới đây nào. Các bạn lưu về luyện tập kiến thức dưới đây nhé.

 

Đọc thêm:

>>Từ vựng tiếng Nhật về cơ thể.

>>Giáo trình 1945 chữ Hán thông dụng trong tiếng Nhật.

 

Bạn muốn học tiếng Nhật từ cơ bản đến biên phiên dịch, học tiếng Nhật sơ cấp N5, tiếng Nhật trung cấp N4, tiếng Nhật cao cấp N3, luyện thi JLPT tiếng Nhật, luyện biên dịch tiếng Nhật tại một trong tâm uy tín, chất lượng ở Hà Nội.

Ngay đây, mình chia sẻ với các bạn một trung tâm đảm bảo các bạn hài lòng, hãy click vào đường dẫn sau các bạn nhé:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.

 

                         Học bảng chữ Hiragana tiếng Nhật qua hình ảnh

Chúng ta cùng học bảng chữ mềm Hiragana tiếng Nhật qua những hình ảnh dưới đây nào các bạn:

"あ (a)

あんぱん (anpan) bánh đậu đỏ ngọt/ sweet red bean bun"

"い (i)

いかやき (ikayaki)  mực nướng/ grilled squid"

"う (u)

うめぼし (umeboshi)  Ô mai/ sour plum"

"え (e)

えだまめ (edamame) đậu tương xanh/ young soybean"

"お (o)

おこのみやき (okonomiyaki) bánh kếp mặn/ Japanese savory pancake"

"か (ka)

かきごおり (kakigōri)  đá bào/ shaved ice"

"き (ki)

きゅうり (kyūri) Dưa chuột/ cucumber"

"く (ku) 

くり (kuri) hạt dẻ/  chestnut"

"け (ke)

けがに (kegani)  cua biển thân phủ đầy lông/ hairy crab"

"こ (ko)

こんにゃく (konnyaku)  bánh khoai/ yam cake"

"さ (sa)

さくらんぼ (sakuranbo) Quả anh đào, quả cherry"

"し (shi)

しいたけ (shiitake)Nấm hương/ shiitake mushroom"

"す (su)

すぶた (subuta) Thịt lợn xào chua ngọt/ sweet and sour pork"

"せ (se)

せんべい (senbei) Bánh gạo/ rice cracker"

"そ (so)

そば (soba) Mỳ soba/ buckwheat noodles"

"た (ta)

たこやき (takoyaki) bánh bạch tuộc nướng/ octopus balls"

"ち (chi)

ちんげんさい (chingensai)Cải chíp/ bok choy"

"つ (tsu)

つけもの (tsukemono) Dưa muối/ pickles"

"て (te)

てばさき (tebasaki) cánh gà/ chicken wings"

"と (to)

とんかつ (tonkatsu) thịt heo cốt lết/ pork cutlet"

"な (na)

なす (nasu) cà tím/ eggplant"

"に (ni)

にほんしゅ (nihonshu)Rượu Nhật, rượu sake/ sake"

"ぬ (nu)

ぬかづけ (nukazuke)dưa chua/  rice bran pickles"

"ね (ne)

ねぎま (negima) thịt gà xiên hành/  chicken and leek skewer"

"の (no)

のり (nori) rong biển khô/ dried seaweed"

"は (ha)

はるまき (harumaki) Nem rán/  spring roll"

"ひ (hi)

ひやしちゅうか (hiyashichūka) Mì lạnh Trung hoa/ cold ramen"

"ふ (fu)

ふりかけ (furikake) gia vị khô/ rice seasoning"

"へ (he)

へちま (hechima)mướp/ sponge gourd"

"ほ (ho)

ほたて (hotate)con sò/ scallop"

"ま (ma)

まいたけ (maitake) nấm maitake/ hen-of-the-wood"

"み (mi)

みかん (mikan) quýt/ clementine"

"む (mu)

むしぱん (mushipan)Bánh mì hấp/ steamed cake"

"め (me)

めだまやき (medamayaki)trứng ốp la/ sunny side up"

"も (mo)

もち (mochi) bánh gạo/ rice cake"

"や (ya)

やきいも (yakiimo) Khoai lang nướng/ baked sweet potato"

"ゆ (yu)

ゆず (yuzu) thanh yên/ yuzu"

"よ (yo)

ようかん (yōkan)  Mứt đậu ngọt/ thick red bean jelly"

"ら (ra)

らっきょう (rakkyou)Củ kiệu/ pickled Japanese shallot"

"り (ri)

りょくちゃ (ryokucha)trà xanh/ green tea"

"る (ru)

みそしる (misoshiru)Súp miso / miso soup"

"れ (re)

れんこん (renkon) Củ sen / lotus root"

"ろ (ro)

とろ (toro)  Thịt cá ngừ béo/ fatty tuna"

"わ (wa)

わさび (wasabi)wasabi"

"を (wo)

ごはんをたべる     ăn cơm/ eat rice"

"ん (n)

うどん (udon) Mì Udon, mì sợi/ udon"

f:id:TrungTamTiengNhat:20201016102402j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201016102405j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201016102412j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201016102415j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201016102419j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201016102423j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201016102427j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201016102430j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201016102434j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201016102438j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201016102442j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201016102445j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201016102451j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201016102502j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201016102508j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201016102520j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201016102524j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201016102526j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201016102530j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201016102535j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201016102537j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201016102540j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201016102545j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201016102547j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201016102552j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201016102602j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201016102607j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201016102612j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201016102624j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201016102628j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201016102633j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201016102637j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201016102650j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201016102654j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201016102659j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201016102705j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201016102708j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201016102712j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201016102718j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201016102722j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201016102727j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201016102730j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201016102734j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201016102738j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201016102741j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201016102746j:plain

Mình đã chia sẻ với các bạn học bảng chữ Hiragana tiếng Nhật qua hình ảnh rồi, bảng chữ mềm này khá quan trọng, là tiền đề để các bạn học nhiều kiến thức tiếng Nhật ở sau nữa. Vì vậy hãy cố gắng nắm vững nhé các bạn, chúc các bạn luôn học tập tốt.

                                                      Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com

Từ khóa » Hình ảnh Bảng Chữ Cái Hiragana