Học đếm Số Kèm Bảng Phiên âm Chuẩn Xác - Tiếng Trung Mi Edu

Số đếm tiếng Trung – Học cách đếm số thứ tự kèm bảng phiên âm chuẩn xác

Nội dung chính trong bài viết này:

Toggle
  • Số đếm tiếng Trung – Học cách đếm số thứ tự kèm bảng phiên âm chuẩn xác
  • 1. Học số đếm tiếng Trung từ 0 đến 10
    • 1.1. Bảng số đếm từ 0 đến 10 trong tiếng Trung
    • 1.2. Cách đếm số Tiếng Trung bằng tay
  • 2. Học số đếm tiếng Trung từ 11 đến 20
  • 3. Học số đếm tiếng Trung từ 20 đến 99
  • 4. Cách đếm số trong tiếng Trung từ 100- 999
  • 5. Bảng đơn vị đếm số tiếng Trung đầy đủ
  • 6. Cách đọc số đếm Tiếng Trung bộ hàng nghìn
    • 6.1. Đếm số tiếng Trung hàng nghìn
    • 6.2. Đếm số tiếng Trung hàng chục nghìn
    • 6.3. Đếm số tiếng Trung hàng trăm nghìn
  • 7. Học bảng số đếm tiếng Trung hàng triệu trở lên
    • 7.1. Đọc số đếm tiếng Trung hàng triệu
    • 7.2. Đọc số đếm tiếng Trung hàng chục triệu
    • 7.3. Đọc số đếm hàng trăm triệu trong tiếng Trung
  • 8. Quy tắc cách ghép số thứ tự trong tiếng Trung
  • 9. Chú ý về cách học số đếm trong tiếng Trung
  • 10. Cách học số đếm ngày tháng trong tiếng Trung
    • Đếm số tiếng Trung – Các thứ trong tuần
    • Đếm số tiếng Trung – Ngày trong tháng
    • Đếm số tiếng Trung – Tháng trong năm
    • Đếm số tiếng Trung – Số Năm
  • 11. Cách đọc số nhà, số điện thoại trong tiếng Trung
    • Học đọc số nhà
    • Học đọc số điện thoại
  • 12. Cách đọc số lẻ, phân số, phần trăm trong tiếng Trung
  • 13. Ý nghĩa các số đếm tiếng Trung Quốc

Số đếm tiếng Trung là phần vô cùng quan trọng trong công việc và giao tiếp hằng ngày. Tuy nhiên, phần ngữ pháp này cũng dễ ngay nhầm lẫn với số thứ tự trong tiếng Trung. Vì thế, trong bài viết này, Mi Edu sẽ hướng dẫn cách phân biệt và phiên âm bảng số đếm và số thứ tự trong tiếng Anh chi tiết, đầy đủ, và chính xác nhất.

Số đếm tiếng Trung

1. Học số đếm tiếng Trung từ 0 đến 10

Số đếm tiếng Trung từ 0 đến 10 có cách đọc đơn giản. Với những bạn mới bắt đầu học tiếng Trung đều có thể tự học được.

Cách viết 1, 2, 3 tiếng Trung rất dễ nhớ. Bạn chỉ cần viết theo 1, 2 và 3 nét ngang song song nhau.

Bắt đầu từ số đếm trong tiếng Trung 4-10 thì khó hơn một chút. Nhằm giúp các bạn học bảng số đếm nhanh và hiệu quả, Mi Edu chia sẻ bảng tổng hợp cách viết và cách phát âm của từ số. Xem ngay thôi.

1.1. Bảng số đếm từ 0 đến 10 trong tiếng Trung

Số đếm Chữ viết số đếm Phiên âm số đếm Cách viết khác
0 0 Líng
0,5 Bàn
1 一 (Nhất)
2 二 (Nhị) Èr 贰 : Èr / 两:Liǎng
3 三 (Tam) Sān
4 四 (Tứ)
5 五 (Ngũ)
6 六 (Lục) Liù
7 七 (Thất)
8 八 (Bát)
9 九 (Cửu) Jiǔ
10 十 (Thập) Shí

1.2. Cách đếm số Tiếng Trung bằng tay

Ngoài cách đọc, cách viết số đếm từ 1 đến 10 tiếng Trung trên sách vở thì người Trung Quốc đã sáng tạo cách học mới. Họ dùng tay để miêu tả cách viết của bảng số đếm tiếng Trung cơ bản. Đây cũng là phương pháp nhằm giúp tư duy học tiếng Trung nhanh chóng. Bạn có thể xem ảnh mô phỏng ngay dưới đây. Hãy bắt đầu học ngay nhé!

Cách đếm số Tiếng Trung bằng tay

Xem thêm: HSK là gì?

2. Học số đếm tiếng Trung từ 11 đến 20

Nắm vững cách học số đếm tiếng Trung từ 0 đến 10 sẽ là cơ sở để bạn học tiếng mức độ tiếp theo.

Để học đếm số tiếng Trung từ 11 đến 10, bạn cần chú ý công thức sau đây:

Công thức = 十(shí) + chữ số hàng đơn vị

Bạn chỉ cần ghép 十 (10) với các chữ số hàng đơn vị là có thể thành lập số đếm nhanh chóng.

Ví dụ: 十三 (13) = 十 (10) + 三 (3)

Đối với cách đọc cũng thực hiện theo cách ghép trên.

Ví dụ: 13 (Shí sān)= 10 (shí) + 3 ( sān)

Bạn có thể hoàn toàn áp dụng với các số còn lại.

Dưới đây là bảng đếm số tiếng trung từ 11 đến 20 cùng với cách phát âm giúp bạn nhanh thuộc.

Số đếm Chữ viết số đếm Phiên âm số đếm Cách viết khác
11 十一 (thập nhất) Shí yī 拾壹
12 十二 (thập nhị) Shí èr 拾贰
13 十三  (thập tam) Shí sān 拾叁
14 十四 (thập tứ) Shí sì 拾肆
15 十五 (thập ngũ) Shí wǔ 拾伍
16 十六 (thập lục) Shí liù 拾陆
17 十七 (thập thất) Shí qī 拾柒
18 十八 (thập bát) Shí bā 拾捌
19 十九 (thập cửu) Shí jiǔ 拾玖
20 二十 (nhị thập) Èr shí 贰拾/念

3. Học số đếm tiếng Trung từ 20 đến 99

Bảng đếm số tiếng Trung từ 20 đến 99 cũng là phần kiến thức cơ bản nhưng cải thiện nhanh chóng khả năng giao tiếp của học viên.

Bạn đang lo lắng làm sao có thể học đếm số tiếng Trung dễ nhớ và nhanh thuộc nhất. Và với các số từ 20 đến 99 cũng có quy tắc viết và phiên âm chung.

Bạn cần nhớ cụm từ riêng sau để có cách học hiệu quả hơn.

十 (shí) = Đơn vị hàng chục

Công thức cách đọc và viết như sau:

Chữ số hàng chục + 十(shí) + chữ số hàng đơn vị.

Ví dụ

34: 三十四 (SānshíSì)

81: 八十一 (BāshíYī)

56: 五十六 (WǔshíLiù)

75: 七十五 (QīshíWǔ)

19: 一十九 (YīshíJiǔ)

Với công thức trên, bạn hoàn toàn với các số từ 21-99 một cách nhanh chóng.

Cách đọc số đếm tiếng trung tròn chục cũng cần theo công thức trên. Bảng tổng hợp dưới đây sẽ giúp bạn hiểu sâu hơn.

Số đếm Chữ viết số đếm Phiên âm số đếm
20 二十 (nhị thập) Èr shí
30 三十 (tam thập) Sān shí
40 四十 (tứ thập) Sì shí
50 五十 (ngũ thập) Wǔ shí
60 六十 (lục thập) liù shí
70 七十 (thất thập) Qī shí
80 八十/枯 (bát thập) Bā shí
90 九十/枠 (cửu thập) Jiǔ shí

4. Cách đếm số trong tiếng Trung từ 100- 999

Từ số đếm 100 trở đi, bạn cũng cần nhớ cụm từ riêng:

百(bǎi) = Bách = Đơn vị hàng trăm.

Cách đọc các số tròn trăm:

Số đếm Chữ viết số đếm Phiên âm số đếm
100 一百 Yībǎi
200 二百 Èrbǎi
300 三百 Sānbǎì
400 四百 Sìbǎi
500 五百 Wǔbǎi
600 六百 Liùbǎi
700 七百 Qībǎi
800 八百 Bābǎi
900 九百 Jiǔbǎi

Cách đọc số trăm lẻ 0:

Chữ số hàng trăm + 百(bǎi) + lẻ 0 + 零 (líng) + chữ số hàng đơn vị

Ví dụ:

108: 一百零 八 ( Yībǎi líng bā)

502: 五百零 二 ( Wǔbǎi líng èr)

309: 三百零九 (Sānbǎi líng jiǔ)

801: 八百零一 (Bābǎi líng yī)

604: 六百零四 (Liùbǎi líng sì)

Cách đọc số trăm tròn chục:

Chữ số hàng trăm + 百(bǎi) + chữ số hàng chục + 十 (shí)

Ví dụ:

140: 一百四十 (Yībǎi sìshí)

260: 两百六十 (Liǎng bǎi liùshí)

870:八百七十 (Bābǎi qīshí)

950: 九百五十 (Jiǔbǎi wǔshí)

320: 三百二 (Sānbǎi èrshí)

Cách đọc số đếm tiếng Trung từ 100- 999 đầy đủ hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị:

Chữ số hàng trăm + 百(bǎi) + chữ số hàng chục + 十 (shí) + chữ số hàng đơn vị

Ví dụ:

123: 一百二十三 (Yībǎi Èr shí sān)

235: 二百三十五 (Èrbǎi Sān shí wǔ)

456: 四 百五十六 (Sìbǎi Wǔ shí Liù)

784: 七百八十 四 (Qībǎi Bā shí Sì

921: 九百二十一 (Jiǔbǎi Èr shí Yī)

382: 三百八十二 (Sānbǎi Bā shí Èr)

5. Bảng đơn vị đếm số tiếng Trung đầy đủ

Muốn nắm được tổng quát số đếm tiếng Trung, Mi Edu chia sẻ với bạn bảng sau đây:

百亿 十亿 亿 千万 百万 十万
bǎi yì shí yì qiān wàn bǎi wàn shí wàn wàn qiān bǎi shí
Chục tỷ Tỷ Trăm triệu Chục triệu Triệu Trăm ngàn Chục ngàn Ngàn Trăm Chục Đơn vị

6. Cách đọc số đếm Tiếng Trung bộ hàng nghìn

6.1. Đếm số tiếng Trung hàng nghìn

Từ vựng cần nhớ khi đọc số đếm tiếng Trung hàng nghìn là

Nghìn: qiān (千)

Công thức đếm số trong tiếng trung hàng nghìn như sau:

Chữ số hàng Nghìn + 千 (qiān) + chữ số hàng trăm + 百 (bǎi) + chữ số hàng Chục + 十 (shí) + chữ số hàng đơn vị.

Ví dụ:

1000: 一千 Yīqiān

1002: 一千零二 Yīqiān líng Èr

1010: 一千十 Yīqiān shí

1200: 一千一百 Yīqiān Èrbǎi

1120: 一千一百十 Yīqiān Èrbǎi shí

1112: 一千一百一十二 Yīqiān yībǎi yīshíÈr

1235:  一千二百三十五 Yīqiān èrbǎi sānshíWǔ

1998: 一千九百九十八 Yīqiān jiǔbǎi jiǔshíBā

6.2. Đếm số tiếng Trung hàng chục nghìn

Chục nghìn (vạn): wàn (万)

Công thức đọc và viết số đếm hàng chục nghìn như sau:

Chữ số hàng Chục nghìn + 万 (wàn) + chữ số hàng Nghìn + 千 (qiān) + chữ số hàng trăm + 百 (bǎi) + chữ số hàng Chục + 十 (shí) + chữ số hàng Đơn vị.

Lưu ý:

Từ số đếm 10.000 trở đi, người Trung Hoa Trung sẽ nhóm 4 chữ số thành 1 đơn vị.

Cách đọc và viết: wàn (万): vạn.

Quy ước: 1 Vạn = 10 nghìn = 10.000

Vậy nên từ 10.000 trở đi, khi đọc số, bạn chú ý nên tách vạn ra trước.

Nếu ở giữa số đó có số 0 thì ta chỉ cần đọc vế sau, và thêm chữ líng (lẻ).

Ví dụ:

10 000 = 1 0000 đọc là Yī wàn (一万)

10 002 = 1 0000 + 2 đọc là Yī wàn líng Èr (一万零二)

10 020 = 1 0000 + 20 đọc là Yī wàn Èrshí (一万二十)

10 021 = 1 0000 + 20 + 1 đọc là Yī wàn Èrshíyī (一万二十一)

10 200 = 1 0000 + 200 đọc là Yī wàn Èrbǎi (一万二百)

10 210 = 1 0000 + 200 + 10 đọc là Yī wàn Èrbǎi shí (一万二百十

10 221 = 1 0000 + 200 + 20 + 1 đọc là Yī wàn Èrbǎi Èrshíyī (万一百十一)

29 999 đọc là 两万九千九百九十九 (Liǎng wàn jiǔqiān jiǔbǎi jiǔshíjiǔ)

34 948 đọc là 三万四千九百四十八 (Sān wàn sìqiān jiǔbǎi sìshíbā)

6.3. Đếm số tiếng Trung hàng trăm nghìn

Làm quen với phát âm số đếm trong tiếng Trung hàng trăm nghìn, bạn nên chú ý từ vựng:

Trăm nghìn: Shí wàn (十万)

Công thức áp dụng với trường hợp đếm số này như sau:

Chữ số hàng Trăm nghìn + 十 (shí) + chữ số hàng Chục nghìn +万 (wàn) + chữ số hàng Nghìn + 千 (qiān) + chữ số hàng trăm + 百 (bǎi)

+ chữ số hàng Chục + 十 (shí) + chữ số hàng Đơn vị.

Số đếm Chữ viết số đếm Phiên âm số đếm
200 000 二万  Èrshí wàn
100 002 十万零二 Shí wàn líng Èr
100 020 十万二十 Shí wàn Èrshí
200 221 二十万二百二十一 Shí wàn Èrbǎi

7. Học bảng số đếm tiếng Trung hàng triệu trở lên

7.1. Đọc số đếm tiếng Trung hàng triệu

Theo người Trung Quốc, số đếm hàng triệu cần tách đuôi nhóm 4 chữ số. Bạn bắt buộc phải tách thì mới có cách đọc chuẩn xác.

Số đếm Chữ viết số đếm Phiên âm số đếm Quy luật
1 300 000 一百三十万 Yībǎi Sān shí wàn 130. 0000
4 510 000 四百五十一十万 Sìbǎi Wǔshí Yī wàn 451. 0000
8 740 000 八百七十四十万 Bābǎi Qīshí Sì wàn 874. 0000

7.2. Đọc số đếm tiếng Trung hàng chục triệu

Cách phát âm số đếm hàng chục triệu trong trong tiếng Trung cũng áp dụng tương tự và tách vạn như trên:

Số đếm Chữ viết số đếm Phiên âm số đếm Quy luật
14 500 000 一千四百五十万. Yī qiān SìbǎiWǔ shí wàn 1450. 0000
45 200 000 四千五百二十万 Sìqiān Wǔbǎi Èrshí wàn 4520. 0000
87 400 000 八千七百四十万 Bāqiān Qībǎi  Sìshí wàn 8740. 0000

7.3. Đọc số đếm hàng trăm triệu trong tiếng Trung

Từ vựng cần nhớ khi học số đếm tiếng Trung hàng triệu trở lên là Trăm triệu: yì (亿)

Chú ý: Vì có trăm triệu nên ta tách trăm triệu ra trước. Sau đó mới tách vạn.

Ví dụ 10: 190.000.000 = 1 9000 0000 -> 1 0000 0000 + 9000 0000 đọc là yíyì Jiǔqiānwàn.

Số đếm Chữ viết số đếm Phiên âm số đếm
200 001 002 两亿一千零二 Liǎng yì yīqiān líng èr
400 553 000 四亿五十五万三千 Sì yì wǔshí Wǔwàn sānqiān
160.000.000 一亿六千万 yīyì liùqiān wàn

8. Quy tắc cách ghép số thứ tự trong tiếng Trung

Muốn đọc số thứ tự Trung Quốc, bạn cần thêm chữ “第 /Dì/” vào trước mỗi số. Áp dụng phạm vị số đếm từ 0 – 99.

第 + con số

Ví dụ:

第 一 /Dì yī/ – thứ nhất 第 二 /Dì èr/ – thứ hai 第三 /Dì sān/ – thứ ba…..

Lưu ý: Thứ ở đây là kiểu đầu công việc. Giống như: Việc thứ hai cần làm là…

Xem thêm: App học tiếng Trung miễn phí

9. Chú ý về cách học số đếm trong tiếng Trung

● Với số đếm bắt đầu từ hàng trăm, hàng nghìn vạn, triệu trở đi.. người Hán hay sử dụng cách viết 两 thay cho 二.

Ví dụ: 222 = đọc là Liǎngbǎi èrshí èr (两百 二十 二).

Tuy nhiên, cách viết 二百 vẫn được người Trung Quốc sử dụng nhưng không còn phổ biến.

● Với những số lớn hơn 100, nếu không có thêm lượng từ đi kèm thì bạn có thể bỏ các hậu tố như 十,百,千.

Ví dụ110: 一百一 , 1100: 一千一 , 11000: 一万一

● Nếu trường hợp chen giữa 2 số là 0 thì bạn cần đọc ngay những giữa hai con số chêm giữa là số 0, thì phải đọc luôn những con số đứng sau chữ số 0:

Ví dụ: 1010: “一千零一十”, 10100: “一万零一百”

10. Cách học số đếm ngày tháng trong tiếng Trung

Biết được cách viết và phát âm số đếm chỉ ngày tháng năm trong tiếng Trung là việc cần thiết trong cuộc sống. Theo dõi ngay dưới đây để nắm được cách học nhanh nhất.

Đếm số tiếng Trung – Các thứ trong tuần

Tuần Cách viết số đếm thứ trong tuần Cách phiên âm
tuần 星期 xīngqí
thứ 2 星期一 xīngqíyī
thứ 3 星期二 xīngqí’èr
thứ 4 星期三 xīngqísān
thứ 5 星期四 xīngqísì
thứ 6 星期五 xīngqíwǔ
thứ 7 星期六 xīngqíliù
chủ nhật 星期日 xīngqírì

Đếm số tiếng Trung – Ngày trong tháng

Áp dụng cách đọc và viết số bảng ngày trong tháng như sau:

Văn nói: Ngày = số đếm + 号 (hào)

Văn viết: Ngày = số đếm + 日 (rì)

Ví dụ:

Ngày mùng 14 được đọc là shísìhào (shí sìrì)

Ngày 25 được đọc là èrshíwǔ (èrshíwǔrì)

Đếm số tiếng Trung – Tháng trong năm

Công thức đếm bảng số tháng trong năm như sau:

Tháng = số đếm + yuè (月)

Số tháng Cách viết Cách phiên âm
tháng 月份 yuèfèn
tháng 1 一月 yī yuè
tháng 2 二月 èr yuè
tháng 3 三月 sān yuè
tháng 4 四月 sì yuè
tháng 5 五月 wǔ yuè
tháng 6 六月 liù yuè
tháng 7 七月 qī yuè
tháng 8 八月 bā yuè
tháng 9 九月 jiǔ yuè
tháng 10 十月 shí yuè
tháng 11 十一月 shíyī yuè
tháng 12 十二月 shí’èr yuè

Đếm số tiếng Trung – Số Năm

Quy tắc áp dụng đọc đếm số năm trong tiếng Trung:

Năm = Đọc từng số một + Nián (年)

Ví dụ:

1950: yī jiǔ Wǔ líng nián (一九五零年)

1994: yī jiǔ jiǔ sì nián (一九九四年)

2000: èr líng líng líng nián (二零零零年)

2013: èr líng yī Sān nián (二零一三年)

11. Cách đọc số nhà, số điện thoại trong tiếng Trung

Học đọc số nhà

Muốn đọc số nhà, bạn chỉ cần đọc lần lượt từng số một.

Chú ý: Số 1 thường đọc là yāo.

Ví dụ

105: yāolíngwǔ (一 零 五)

324: sān èr sì (三 二 四)

247: èrsìqī (二四七)

451: sìwǔyāo (四五一)

359: 三五九 (sānwǔjiǔ)

Học đọc số điện thoại

Cách đọc số điện thoại tương tư như cách đọc số nhà. Bạn cần chú ý số 0 – líng và số 1 – yāo.

Ví dụ:

0954 777 111: língjiǔwǔsì qīqīqī yāoyāoyāo (零九五四 七七七 一一一)

0356 203 396: língsānwǔliù èrlíngsān sānjiǔliù (零三五六二零三三九六)

12. Cách đọc số lẻ, phân số, phần trăm trong tiếng Trung

Cách đọc số thập phân

Công thức áp dụng: A/B = B fēn zhī A (B 分之 A)

Lưu ý: Đọc mẫu số trước, tử số sau.

Ví dụ:

3/5 đọc là wǔ fēn zhī sān

8/3 đọc là sān fēn zhī bā

13/20 đọc là Èrshí fēn zhī Shísān

2/9 đọc là Jiǔ fēn zhī Èr

Cách đọc phần trăm

Công thức áp dụng: C% = bǎi fēn zhī C (百分之 C)

Lưu ý đọc kí hiệu phần trăm trước, số sau.

Ví dụ:

15% = Bǎi fēn zhī Shíwǔ

28% = Bǎi fēn zhī Èrshíbā

40% = Bǎi fēn zhī Sìshí

99% = Bǎi fēn zhī Jiǔshíjiǔ

Cách đọc phép tính cộng

Công thức áp dụng: A 加 B 等于 C = A Jiā B děngyú C

Ví dụ: 10 + 2 = 12 đọc là 十加二等于十二 (Yī jiā èr děngyú Shí’èr)

Cách đọc phép tính trừ

Công thức áp dụng: A 减 B 等于 C = A jiǎn B děngyú C

Ví dụ: 8 – 2 = 6 đọc là 八减二等于八 (bā jiǎn èr děngyú Liù)

Cách đọc phép tính nhân

Công thức áp dụng: A 乘以 B 等于 C= A chéng B děngyú C

Ví dụ: 4 x 5 = 20 đọc là 四乘以五等二十 (Sì chéng yǐ wǔ děngyú èrshí)

Cách đọc phép tính chia

Công thức áp dụng: A 除以B 等于 C= A chú yǐ B děngyú C

Ví dụ: 4/4 = 1 đọc là 四除以四等于一 (Sì chú yǐ Sì děngyú yī)

Cách đọc tỉ lệ

Công thức: A:B = A 比 B

Ví dụ: 9:2 đọc là 九比二 (Jiǔ bǐ èr)

13. Ý nghĩa các số đếm tiếng Trung Quốc

Ý nghĩa các số đếm tiếng Trung Quốc

Bạn có thắc mắc rằng ý nghĩa các con số trong tiếng Trung là gì?Mọi vật chất xung quanh chúng ta đều tồn tại và phát triển xoay quanh một thông điệp, một nội dung ẩn ý. Và bảng số đếm trong tiếng Trung cũng vậy. Với mỗi con số cụ thể đều mang đến một hàm ý nhất định.

360: 想你啦:Nhớ em.

520: 我爱你:Tôi yêu bạn.

530: 我想你 :Tôi nhớ bạn.

687:对不起 : Xin lỗi mà.

837:别生气 :Đừng giận mà.

918:加油 :Cố lên.

1314: 一生一世: Một đời một kiếp

1573: 一往情深: Vẫn mãi chung tình

1920: 依旧爱你: Vẫn mãi yêu em

Dùng để bày tỏ tình cảm

5120: 我爱你: Em yêu anh

5420: 我只爱你: Anh chỉ yêu em

520 999 = Anh yêu em mãi mãi

54920: 我始终爱你: Anh luôn yêu em.

517230 : Tôi đã yêu em rồi.

584520: Tôi thề tôi yêu em.

543720: Tôi thật lòng yêu em.

92013: Yêu em trọn đời.

57351: Tôi chỉ để ý đến em.

57411: Trái tim tôi thuộc về em.

507680: Tôi nhất định sẽ chinh phục được em.

1392010: Trọn kiếp chỉ yêu mình em.

5209484: 我爱你就是白痴: Em yêu anh đúng là ngốc

Như vậy, bài viết trên Mi Edu đã chia sẻ với bạn cách đọc và phát âm bảng số đếm tiếng Trung đầy đủ nhất. Ngoài ra, bạn cũng biết được số điện thoại, địa chỉ, số thứ tự trong tiếng Trung Quốc. Hãy luyện tập hằng ngày cách học đếm số để có thể vận dụng linh hoạt, áp dụng ngay vào các chủ đề thực tế nhé.

Từ khóa » Số 1 Tiếng Trung