Học Minna No Nihongo Bài 33
Có thể bạn quan tâm
Ví dụ あそこに 何と 書いてありますか。 Ở đó có ghi gì vậy?
⇒ 「触るな」と 書いて あります。 Ghi là “cấm sờ”
Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới
1. ⇒
[dapan]あそこに 何と 書いてありますか。…….「出口」と 書いて あります。Ơ đó ghi gì vậy? Ghi là “Lối ra”[/dapan]
2. ⇒
[dapan]あそこに 何と 書いてありますか。…….「入らないで ください」と 書いて あります。Ở đó có ghi gì vậy? Ghi là “Không được vào”[/dapan]
3. ⇒
[dapan]あそこに 何と 書いてありますか。…….「試合 2:00」と 書いて あります。Ở đó có ghi gì vậy? Ghi “trận đấu lúc 2h” [/dapan]
Bài tập 3: Hoàn thành câu tương tự ví dụ
Ví dụ これは 何と 読みますか。 Cái này đọc là gì vậy?
⇒ 「こしょう」と 読みます。 Đọc là “koshou”
Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới
1. おす ⇒
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]これは 何と 読みますか。……「おす」と 読みます。Cái này đọc là gì vậy? Đọc là “osu”.[/dapan]
2. ひじょうぐち ⇒
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]これは 何と 読みますか。……「ひじょうぐち」と 読みます。Cái này đọc là gì vậy? Đọc là “hijouguchi”.[/dapan]
3. じどうはんばいき ⇒
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]これは 何と 読みますか。……「じどうはんばいき」と 読みます。Cái này đọc là gì vậy? Đọc là “jidouhanbaiki”.[/dapan]
Bài tập 4: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với thông tin trên ảnh
Ví dụ : あれは どういう いみですか Cái kia nghĩa là gì vậy?
⇒ 右へ 曲がるなと いう 意味です。 Có nghĩa là cấm rẽ trái.
Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới
1. ⇒
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]あれは どういう いみですか。……ここに 入るなと いう 意味です。Cái kia nghĩa là gì vậy? Nghĩa là cấm vào.[/dapan]
2. ⇒
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]あれは どういう いみですか。……ちゅういしろと いう 意味です。Cái kia nghĩa là gì vậy? Nghĩa là cần chú ý.[/dapan]
3. ⇒
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]あれは どういう いみですか。……駐車するなと いう 意味です。Cái kia nghĩa là gì vậy? Nghĩa là cấm đỗ xe.[/dapan]
4. ⇒
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]あれは どういう いみですか。……まっすぐ いけと いう 意味です。Cái kia nghĩa là gì vậy? Nghĩa là hãy đi thẳng.[/dapan]
Bài tập 5: Hoàn thành câu tương tự ví dụ
Ví dụ : 今 使っています。
この 漢字は どういう 意味ですか。 Chữ hán này có nghĩa là gì vậy?
⇒ いま 使って いると いう いみです。 Có nghĩa là hiện tai đang sử dụng
Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới
1. きょうは やすみです ⇒
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]この 漢字は どういう 意味ですか。……きょうは やすみだと いう 意味です。Chữ hán này có nghĩa là gì vậy? Nghĩa là hôm nay nghỉ.[/dapan]
2. 使っては いけません ⇒
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]この 漢字は どういう 意味ですか。……使っては いけないと いう 意味です。Chữ hán này có nghĩa là gì vậy? Nghĩa là không được sử dụng.[/dapan]
3. いま 店が 開いて います ⇒
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]この 漢字は どういう 意味ですか。……いま 店が 開いて いると いう 意味です。Chữ hán này có nghĩa là gì vậy? Có nghĩa là hiện giờ cửa hàng đang mở cửa.[/dapan]
4. お金を 払わなくても いいです ⇒
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]この 漢字は どういう 意味ですか。……お金を 払わなくても いいと いう 意味です。Chữ hán này có nghĩa là gì vậy? Có nghĩa là không cần trả tiền cũng được.[/dapan]
Bài tập 6: Hoàn thành câu tương tự ví dụ
Ví dụ : 田中さん「おべんとを 買いに 行きます」
⇒ 田中さんは 何と 言って いましたか。 Anh Tanaka nói gì vậy?
……お弁当を 買いに 行くと 言って いました。 Anh ấy nói đi mua cơm hộp
Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới
1. 先生「あしたの 試験は とても 簡単です」 ⇒
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]先生は 何と 言って いましたか。……あしたの 試験は とても 簡単だ と 言って いました。Thầy giáo nói gì vậy? Thầy nói bài kiểm tra ngày mai siêu dễ.[/dapan]
2. 鈴木さん「運動会に 参加できません」 ⇒
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]鈴木さんは 何と 言って いましたか。……運動会に 参加できない と 言って いました。Chị Suzuki nói gì vậy? Chị ấy nói sẽ không tham gia đại hội thể thao.[/dapan]
3. ミラーさん「30分 遅れます」 ⇒
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]ミラーさんは 何と 言って いましたか。……30分 遅れる と 言って いました。Anh Miller nói gì vậy? Anh ấy nói muộn 30 phút.[/dapan]
4. シュミットさん「今度の 日曜日 いっしょに ゴルフに 行きましょう」⇒
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]シュミットさんは 何と 言って いましたか。……今度の 日曜日 いっしょに ゴルフに 行こう と 言って いました。Anh Schmidt nói gì vậy? Anh ấy nói chủ nhật này cùng nhau đi chơi golf nhé.[/dapan]
Bài tập 7: Hoàn thành câu tương tự ví dụ
Ví dụ : 田中さん・「明日の 会議は 2時からです」
⇒ 田中さんに 何明日の 会議は 2時からだと 伝えて いただきませんか。 Có thể chuyển lời tới anh Tanaka rằng “Cuộc hộp ngày mai bắt đầu từ 2h” hộ tôi được không?
Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới
1. 先生・「きょうは じゅうどうの 練習に いけません」 ⇒
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]先生に きょうは じゅうどうの 練習に いけないと 伝えて いただきませんか。Có thể chuyển lời tới thầy rằng “hôm nay tôi nghỉ buổi tập judo” hộ tôi được không?[/dapan]
2. 渡辺さん「5時半に 駅まで 待っています」 ⇒
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]渡辺さんに 5時半に 駅まで 待っていると 伝えて いただきませんか。Có thể chuyển lời tới anh Watanabe rằng “Tôi sẽ đợi anh ấy lúc 5h30 ở trước nhà ga” hộ tôi được không?[/dapan]
3. 中村課長・「あしたは つごう が 悪いです」 ⇒
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]中村課長に あしたは つごう が 悪いと 伝えて いただきませんか。Có thể chuyển lời tới giám đốc Nakamura rằng “ngày mai thì không tiện” hộ tôi được không?[/dapan]
4. 部長・「ロンドンの ホテルを 予約しました」⇒
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]部長に 何明日の ロンドンの ホテルを 予約したと 伝えて いただきませんか。Có thể chuyển lời tới giám đốc rằng “tô” hộ tôi được không?[/dapan]
Trên đây là nội dung phần renshuu của bài 33, phần Mondai mời các bạn xem tại trang sau
We on social : Facebook - Youtube - Pinterest
Từ khóa » đáp án Renshuu B Bài 19
-
Bài 19: Renshuu B Trong Minnano Nihongo | Tổng Hợp 50 Bài Minna ...
-
[ 練習 B ] BÀI 19 : ダイエットは明日からします - JPOONLINE
-
Renshuu B Bài 19
-
ĐÁP ÁN LUYỆN KĨ NĂNG ĐỌC MINNA 19 - Giỏi Tiếng Nhật
-
Renshuu B Bai 17 - Quang Silic
-
Bài-19 - ダイエットは あしたから します | みんなの日本語 第2版 1-50
-
Bài 33: Renshuu B Trong Minnano Nihongo Tổng Hợp 50 Minna No 2
-
Khóa Học N5 | Luyện Tập Theo Sách Minnano Nihongo (bản Mới)
-
Tải Full Bộ Sách Học Tiếng Nhật Sơ Cấp Minna No Nihongo
-
Top 15 đáp án Minano Nihongo 1 Bài 23
-
Minna No Nihongo Bài 19 - Du Học Thanh Giang
-
Minnano Nihongo - Bài 18 - Lớp Học Tiếng Nhật
-
Minna No Nihongo Elementary 1 Lesson 19 Renshuu B