Minna No Nihongo Bài 19 - Du Học Thanh Giang
Có thể bạn quan tâm
Hôm nay chúng ta hãy cùng học tiếng Nhật Bản với bài 19 để chuẩn bị cho chuyến du học Nhật Bản sắp tới nhé.
Đầu tiên chúng ta hãy đến với từ mới của bài này nhé
I. Từ Vựng
のぼります:leo ( leo núi)
とまります:trọ
そうじします:dọn dẹp
せんたくします:giặt quần áo
れんしゅうします:luyện tập
なります:trở thành , trở nên
ねむい: buồn ngủ
つよい: mạnh
よわい: yếu
ちょうしがいい: tình trạng tốt
ちょうしがわるい: tình trạng xấu
ちょうし: tình trạng
すもう: sumo
おちゃ: trà đạo
ひ: ngày
いちど: một lần
いちども chưa lần nào
だんだん: dần dần
もうすぐ: sắp
おかけさまで: cám ơn anh chị ( bày tỏ sự cám ơn )
かんぱい: cạn chén
じつは: thực ra
なんかいも: nhiều lần
しかし nhưng
むり: vô lí
からだにいい: tốt cho sức khỏe
Bây giờ hãy cùng nhau đến với ngữ pháp các bạn nhé:
II NGỮ PHÁP
A _THỂ た
Đó là thể た<ta>. Vì sao không mới, đó là vì cách chia của thể này cũng y chang như cách chia của thể て<te>. Các bạn chỉ việc chia như thể て<te> và thay て<te> thành た<ta>
Ví dụ:
かきます-------------------->かいて-------->かいた : viết (nhóm I)
kakimasu kaite kaita
よみます-------------------->よんで-------- >よんだ : đọc (nhóm I)
yomimasu yonde yonda
たべます-------------------->たべて-------->たべた : ăn (nhóm II)
tabemasu tabete tabeta
べんきょうします--------->べんきょうして-------->べんきょうした : học (nhóm III)
benkyoushimasu benkyoushite benkyoushita
B NGỮ PHÁP
INgữ pháp 1:
+ Đã từng làm việc gì đó chưa ?
+ Chia động từ ở thể た<ta> cộng với ことがあります<koto ga arimasu>
Mẫu câu:
N+ を + V(た) + ことがあります
Ví dụ:
わたし は おきなわ へ いった こと が あります
私 は 沖縄 へ 行った こと が あります
<watashi wa okinawa e itta koto ga arimasu>
(Tôi đã từng đi đến okinawa)
わたし は すし を たべた こと が あります
私 は すし を 食べた こと が あります
<watashi wa sushi wo tabeta koto ga arimasu>
(Tôi đã từng ăn sushi)
Ngữ pháp 2:
+ Liệt kê những việc làm một cách tượng trưng.
+ Trước kia các bạn đã học cách liệt kê những việc làm bằng cách chia thể て<te> của động từ, nhưng nếu dùng cách đó thì phải kể hết tất cả những việc mình làm ra. Còn ở ngữ pháp này thì các bạn chỉ liệt kê một số việc làm tượng trưng thôi.
+ Chia thể た<ta> của động từ, cộng với り<ri>. Động từ cuối là します<shimasu> và dịch là "nào là....,nào là......"
Cú pháp:
V1(た) + り , + V2(た) + り , + V3(た) + り +.........+ します
: nào là...,nào là......
Ví dụ:
A さん、まいばん なに を します か
A さん、 毎晩 何 を します か
<A san, maiban nani wo shimasu ka>
(A san, mỗi buổi tối bạn thường làm gì vậy ?)
まいばん、 わたし は ほん を よんだ り、 テレビ を みた り します
毎晩、 私 は 本 を 読んだ り、 テレビ を 見た り します
<Maiban, watashi wa hon wo yonda ri, TEREBI wo mita ri shimasu>
(Tôi thì, mỗi buổi tối nào là đọc sách, nào là xem ti vi....>
Ngữ pháp 3:
+ Trở nên như thế nào đó.
Cú pháp:
Danh từ + に<ni> + なります<narimasu>
Tính từ (i) (bỏ i) + く<ku> + なります<narimasu>
Tính từ (na) + に<ni> + なります<narimasu>
Ví dụ:
テレサ ちゃん は、せ が たか く なりました
テレサ ちゃん は、背 が 高 く なりました
<TERESA chan wa, se ga taka ku narimashita>
<Bé TERESA đã trở nên cao hơn rồi>
いま、HOCHIMINH し は きれい に なりました
今、 HOCHIMINH し は きれい に なりました
<Ima, HOCHIMINH shi wa kirei ni narimashita>
(Bây giờ, thành phố Hồ Chí Minh đã trở nên sạch sẽ hơn rồi>
ことし、 わたし は 17 さい に なりました
今年、 私 は 17 歳 に なりました
<kotoshi, watashi wa 17 sai ni narimashita>
(Năm nay, tôi đã lên 17 tuổi rồi)
Chúc các bạn học tập tốt nhé !
Từ khóa » đáp án Renshuu B Bài 19
-
Bài 19: Renshuu B Trong Minnano Nihongo | Tổng Hợp 50 Bài Minna ...
-
[ 練習 B ] BÀI 19 : ダイエットは明日からします - JPOONLINE
-
Renshuu B Bài 19
-
ĐÁP ÁN LUYỆN KĨ NĂNG ĐỌC MINNA 19 - Giỏi Tiếng Nhật
-
Renshuu B Bai 17 - Quang Silic
-
Bài-19 - ダイエットは あしたから します | みんなの日本語 第2版 1-50
-
Bài 33: Renshuu B Trong Minnano Nihongo Tổng Hợp 50 Minna No 2
-
Khóa Học N5 | Luyện Tập Theo Sách Minnano Nihongo (bản Mới)
-
Tải Full Bộ Sách Học Tiếng Nhật Sơ Cấp Minna No Nihongo
-
Học Minna No Nihongo Bài 33
-
Top 15 đáp án Minano Nihongo 1 Bài 23
-
Minnano Nihongo - Bài 18 - Lớp Học Tiếng Nhật
-
Minna No Nihongo Elementary 1 Lesson 19 Renshuu B