Học Ngay Danh Sách Từ Vựng Thẩm Mỹ Viện Trong Tiếng Trung

Skip to content
  • Trang chủ ›
  • Học từ vựng tiếng Trung
  • NGỮ PHÁP và TỪ ›
  • Danh sách từ vựng thẩm mỹ viện trong tiếng Trung
10198 lượt xem Tháng Ba 12, 2024
  • Học từ vựng tiếng Trung
  • NGỮ PHÁP và TỪ

Cuộc sống ngày càng phát triển, vì thế nhu cầu làm đẹp của mỗi người ngày càng tăng cao. Hiểu được tâm lý đó, hôm nay cùng học tiếng Trung ở nhà chia sẻ tới bạn bài viết từ vựng về thẩm mỹ tiếng Trung nhé. Mong bài viết sẽ có những thông tin bạn cần nhé! 

  • Từ vựng tiếng Trung về quân đội ( p1 )
  • Tên gọi các món đồ trang sức bằng tiếng Trung
  • Từ vựng tiếng Trung chủ đề Giáng sinh
  • Tên các loại cá trong tiếng Trung
  • Tên tiếng Trung các diễn viên nổi tiếng

1. Từ vựng tiếng Trung chủ đề thẩm mỹ viện

STT

Tiếng Trung Phiên Âm Tiếng Việt

1

減肥 jiǎn féi Giảm cân

2

解剖 jiě pōu Giải phẫu

3

审美 shěn měi Thẩm mỹ

4

zhì Nốt ruồi

5

雪花膏 xuě huā gāo Kem dưỡng

6

化妆品 huà zhuāng pǐn Mỹ phẩm

7

修眉 xiūméi Tỉa lông mày

8

文身 wénshēn Xăm mình

9

黥嘴唇 qíng zuǐ chún Xăm môi

10

纹唇线 wén chún xiàn Viền môi

11

图案 túàn Mẫu vẽ

12

割双眼皮 gē shuāng yǎnpí Cắt mí

13

黑眼圈 hēi yǎnquān Quầng thâm mắt

14

牙齿矫正 yáchǐ jiǎozhèng Niềng răng, kẹp răng

15

涂指甲 tú zhǐjiǎ Sơn móng

16

盖甲 gài jiǎ Đắp móng

17

甲锉 jiǎ cuò Dũa móng tay

18

指甲刀 zhǐjiǎ dāo Bấm móng tay

19

美甲 měijiǎ Sơn sửa móng tay

20

指甲油 zhǐjiǎ yóu Làm móng

21

画甲 huà jiǎ Vẽ móng

22

甲片 jiǎ piàn Móng tay giả

23

洗甲油 xǐ jiǎ yóu  tẩy sơn móng tay

24

美容和整形 měiróng hé zhěngxíng Làm đẹp và phẫu thuật chỉnh hình

25

整容 zhěngróng Phẫu thuật thẩm mỹ, phẫu thuật chỉnh hình

26

按摩穴位按摩 ànmó xuéwèi ànmó Mát-xa bấm huyệt

27

按摩 ànmó Mát xa, xoa bóp

28

全身按摩 quánshēn ànmó Mát-xa toàn thân

29

足疗 zúliáo Mát xa chân

30

草药精油 cǎoyào jīngyóu Tinh dầu thảo dược

31

浸泡中药 jìnpào Zhōngyào Ngâm thuốc bắc

32

泥浴 ní yù Tắm bùn

33

刮痧 guāshā Cạo gió, đánh gió

34

草药 cǎoyào Thảo dược

35

皱纹 zhòuwén Nếp nhăn

36

眼袋 yǎndài Túi mắt, bọng mắt

37

雀斑 quèbān Tàn nhang

38

黑点痕 hēi diǎn hén Đốm đen

39

焦灼痕 jiāo zhuó hén Nám

40

chuàng Mụn 

41

粉刺 fěncì Mụn trứng cá

42

去死皮 qù sǐ pí Tẩy da chết

43

做面膜 zuò miànmó Đắp mặt nạ

44

护肤 hùfū Dưỡng da

45

皮脂 pízhī Bã nhờn

46

皮肤护理 pífū hùlǐ Chăm sóc da

47

紧肤 jǐn fū Làm săn chắc

48

收缩毛孔 shōu suō máokǒng Thu nhỏ lỗ chân lông

49

除毛 chú máo Triệt lông

50

皱痕 zhòu hén Vết nhăn

51

洗白 xǐ bái Tắm trắng

52

脱毛 tuōmáo Tẩy lông, cạo lông

53

瘦身 shòushēn Giảm béo

54

洗头 xǐ tóu Gội đầu

55

烫发 tàng fà Uốn tóc

56

洗发 xǐ fà shuǐ Dầu gội

57

润发露 rùn fā lù Dầu xả

58

发胶 fà jiāo Keo xịt tóc

59

烘发机 hōng fā jī Máy sấy tóc

60

油蒸 yóu zhēng Hấp dầu

61

伸直头发 shēn zhí tóu fà Duỗi tóc

62

桑拿浴 sāngnáyù Tắm hơi

63

抽脂 chōu zhī Hút mỡ

64

脂肪 zhīfáng Mỡ

65

隆胸 lóngxiōng Nâng ngực

66

隆鼻 lóng bí Nâng mũi

2. Một số câu giao tiếp thông dụng về thẩm mỹ

这是我们的菜单。您想要哪种按摩啊? Zhè shì wǒmen de càidān. Nín xiǎng yào nǎr zhǒng ànmó a? Đây là menu. Quý khách muốn loại massage gì?

请问,您哪里不舒服?我可以帮助您。 Qǐngwèn, nín nǎrlǐ bù shūfu? Wǒ kěyǐ bāngzhù nín. Xin hỏi, quý khách có chỗ nào không thoải mái ạ? Tôi có thể giúp quý khách.

请问,您是想要做美容还是按摩? Qǐngwèn, nín shì xiǎng yào zuò měiróng háishì ànmó? Xin hỏi, quý khách muốn sử dụng dịch vụ thẩm mĩ hay massage?

我们有面部护理和全身护理,价格不太高,你想做什么项目? Wǒmen yǒu miànbù hùlǐ hé quánshēn hùlǐ, jiàgé bú tài gāo, nǐ xiǎng zuò shénme xiàngmù? Bên chúng tôi có chăm sóc mặt và chăm sóc toàn thân, chi phí đều không quá cao, quý khách sử dụng dịch vụ nào ạ?

我先为您做一个皮肤测试吧。 Wǒ xiān wèi nín zuò yígè pífū cèshì ba. Tôi sẽ kiểm tra da cho quý khách trước.

3. Hội thoại tiếng Trung mẫu tại thẩm mỹ viện

3.1. Hội thoại số 1

欢迎光临。这是我们的菜单。您想要哪种按摩啊? Huānyíng guānglín. Zhè shì wǒmen de càidān. Nín xiǎng yào nǎr zhǒng ànmó a? Chào mừng quý khách. Đây là các dịch vụ. Quý khách muốn loại massage gì?

好的,我看一下。我想全身按摩。 Hǎo de, wǒ kàn yíxià. Wǒ xiǎng quánshēn ànmó. Được, để tôi xem chút. Tôi muốn mát-xa toàn thân.

请问,你想按摩霜还是按摩油? Qǐngwèn , nǐ xiǎng ànmó shuāng háishì ànmó yóu ? Cho hỏi, quý khách muốn mát-xa bằng kem hay mát-xa bằng dầu ạ?

用什么都行。 Yòng shénme dōu xíng. Dùng gì cũng được cả.

好的。 Hǎo de. Dạ.

过了一会 –  Một lúc sau.

我这样做可以了吗?要用力一点吗? Wǒ zhè yàng zuò kěyǐ le ma? yào yònglì yìdiǎn ma ? Tôi làm thế này đã được chưa? Có cần mạnh thêm chút nữa không?

可以了。 Kěyǐ le. Ổn rồi.

Hy vọng thông qua bài viết THANHMAIHSK chia sẻ này sẽ mang lại cho bạn nhiều kiến thức hữu ích nhé! Và đừng quên, cập nhật website mỗi ngày để đón đọc các bài viết mới về từ vựng tiếng Trung cơ bản nhé!

Xem thêm:

  • Tên các thương hiệu bằng tiếng trung
  • Từ vựng tiếng Trung giải trí mùa hè
  • Văn phòng phẩm tiếng trung
ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

Từ khóa » Trị Thâm Tiếng Trung