Học Phí Đại Học Điện Lực Hà Nội 2022 - 2023 Là Bao Nhiêu?
Có thể bạn quan tâm
Trường Đại học Điện lực trực thuộc bộ Công thương Việt Nam. Năm 2022, Đại học Điện lực tuyển sinh 3.330 chỉ tiêu theo 4 phương thức xét tuyển. Học phí Đại học Điện lực 2022 - 2023 cũng là mối quan tâm của nhiều học sinh. Hãy cùng Edu2Review tìm hiểu!
bảng xếp hạngtrường đại học tại việt nam
Học phí Đại học Điện Lực 2022 - 2023 mới nhất
Học phí Đại học Điện lực 2022 - 2023 cho các ngành thuộc Khối Kinh tế là 1.430.000 VNĐ/tháng, các ngành thuộc Khối Kỹ thuật là 1.595.000 VNĐ/tháng. Lộ trình tăng học phí sẽ không quá 10% so với năm học trước.
Học phí Đại học Điện Lực 2021 - 2022
Theo đề án tuyển sinh năm 2021, mức học phí cho năm học 2021-2022 của Đại học Điện lực như sau (VNĐ/năm):
Khối | 2019-2020 | 2020-2021 | 2021-2022 | 2023-2025 |
Kinh tế | 1.300.000 | 1.430.000 | 1.430.000 | Nếu có thay đổi học phí thì không quá 10% so với năm học trước. |
Kỹ thuật | 1.450.000 | 1.595.000 | 1.595.000 |
Học phí đối với sinh viên chính quy năm 2019 - 2020
STT | Nội dung | Ngành Kinh tế | Ngành Kỹ thuật | Đơn vị tính |
1 | Đại học chất lượng cao (thu theo niên chế) | 2.600.000 | 2.900.000 | VNĐ/ tháng |
2 | Đại học chính quy (thu theo niên chế) | 1.300.000 | 1.450.000 | VNĐ/ tháng |
3 | Đại học chính quy môn chung, giáo dục quốc phòng | 330.000 | 330.000 | VNĐ/ tín chỉ |
4 | Đại học chính quy môn chuyên ngành | 392.000 | 476.000 | VNĐ/ tín chỉ |
5 | Đại học văn bằng 2 chính quy (niên chế) | 1.430.000 | 1.595.000 | VNĐ/ tháng |
6 | Đại học văn bằng 2 chính quy | 432.000 | 524.000 | VNĐ/ tín chỉ |
7 | Đại học vừa học vừa làm (niên chế) | 1.430.000 | 1.595.000 | VNĐ/ tháng |
8 | Đại học vừa học vừa làm | 432.000 | 524.000 | VNĐ/ tín chỉ |
9 | Liên thông CĐ-ĐH chính quy (niên chế) | 1.430.000 | 1.595.000 | VNĐ/ tháng |
10 | Liên thông CĐ-ĐH chính quy | 432.000 | 524.000 | VNĐ/ tín chỉ |
11 | Liên thông CĐ-ĐH vừa làm vừa học (niên chế) | 1.430.000 | 1.595.000 | VNĐ/ tháng |
12 | Liên thông CĐ-ĐH vừa làm vừa học | 432.000 | 524.000 | VNĐ/ tín chỉ |
13 | Liên thông TC-ĐH chính quy (niên chế) | 1.430.000 | 1.595.000 | VNĐ/ tháng |
14 | Liên thông TC-ĐH chính quy | 432.000 | 524.000 | VNĐ/ tín chỉ |
15 | Liên thông TC-ĐH vừa làm vừa học (niên chế) | 1.430.000 | 1.595.000 | VNĐ/ tháng |
16 | Liên thông TC-ĐH vừa làm vừa học | 432.000 | 524.000 | VNĐ/ tín chỉ |
17 | Cao đẳng chính quy môn chung | 264.000 | 264.000 | VNĐ/ tín chỉ |
18 | Cao đẳng chính quy môn chuyên ngành | 314.000 | 380.000 | VNĐ/ tín chỉ |
19 | Cao đẳng vừa làm vừa học (niên chế) | 1.144.000 | 1.160.000 | VNĐ/ tháng |
20 | Liên thông TC-CĐ chính quy, vừa làm vừa học | 1.144.000 | 1.276.000 | VNĐ/ tháng |
Xem thêm đánh giá của sinh viên vềtrường đại học điện lực
Tham khảo thêm thông tin học phí những năm về trước
Mức thu học phí bình quân cho các chương trình đại trà năm học 2015-2016 là 15.000.000 VNĐ/năm.
Học phí bình quân cho năm học 2016-2017 và các khoản thu khác
1 Học phí và học lại:
STT | Ngành học | ĐVT | Kinh tế | Kỹ thuật |
I | Học phí các ngành học | |||
1 | Sau Đại học | VNĐ/tháng | 1.950.000 | 1.950.000 |
2 | Đại học chất lượng cao (Thu niên chế) | VNĐ/tháng | 1,900,000 | 2.100.000 |
3 | Đại học chất lượng cao (Thu tín chỉ) | VNĐ/tín chỉ | 560.000 | 610.000 |
4 | Đại học chính quy (Học theo tín chỉ) | VNĐ/tín chỉ | 350,000 | 380.000 |
5 | Đại học chính quy (Học theo niên chế) | VNĐ/tháng | 1,170,000 | 1.300.000 |
6 | Đại học văn bằng 2 chính quy | VNĐ/tháng | 1.400.000 | 1.400.000 |
Đại học vừa học vừa làm | VNĐ/tháng | 1,360,000 | 1.360.000 | |
7 | Đại học văn bằng 2 vừa học vừa làm | VNĐ/ tháng | 1.400.000 | 1.400.000 |
8 | Liên thông CĐ-ĐH chính quy | VNĐ/tháng | 1.360.000 | 1.360.000 |
9 | Liên thông CĐ-ĐH Vừa học vừa làm | VNĐ/tháng | 1.360.000 | 1.360.000 |
10 | Liên thông TC-ĐH chính quy | VNĐ/tháng | 1.400.000 | 1.400.000 |
11 | Liên thông TC- ĐH Vừa học vừa làm | VNĐ/tháng | 1.400.000 | 1.400.000 |
12 | Cao đẳng chính quy (Thu tín chỉ) | VNĐ/tín chỉ | 280.000 | 310.000 |
13 | Cao đẳng chính quy (Thu niên chế) | VNĐ/tháng | 930.000 | 1.040.000 |
14 | Cao đẳng Vừa học vừa làm | VNĐ/tháng | 970,000 | 970.000 |
14 | Liên thông TC-CĐ | VNĐ/tháng | 930,000 | 930.000 |
15 | Liên thông TC-CĐ vừa học vừa làm | VNĐ/tháng | 930.000 | 930.000 |
16 | Cao đẳng nghề | VNĐ/tháng | 970.000 | 970.000 |
17 | Trung cấp chuyên nghiệp | VNĐ/tháng | 710.000 | 710.000 |
18 | Trung cấp nghề | VNĐ/tháng | 710,000 | 710.000 |
II | Học lại | |||
1 | Sinh viên học tín chỉ | Thu theo học phí tín chỉ | ||
2 | Sinh viên học theo niên chế: | |||
2.1 | Đại học chính quy | VNĐ/trình | 230.000 | 230.000 |
2.2 | Liên thông CĐ-ĐH chính quy | VNĐ/trình | 240.000 | 240.000 |
2.3 | Liên thông CĐ-ĐH Vừa học vừa làm | VNĐ/trình | 240.000 | 240.000 |
2.4 | Liên thông TC-ĐH | VNĐ/trình | 140.000 | 140.000 |
2.5 | Đại học Văn bằng 2 | VNĐ/trình | 250.000 | 250.000 |
2.6 | Đại học vừa học vừa làm | VNĐ/trình | 240.000 | 240.000 |
2.7 | Cao đẳng | VNĐ/trình | 180.000 | 180.000 |
2.8 | Cao đẳng nghề | VNĐ/trình | 180.000 | 180.000 |
2.9 | Trung cấp và trung cấp nghề | VNĐ/trình | 120.000 | 120.000 |
2. Các khoản thu khác:
STT | Nội dung | ĐVT | Mức thu | Ghi chú |
1 | Tiền nước uống giảng đường/năm | VNĐ | 80.000 | Thu học kỳ 1 |
2 | Tiền khám sức khoẻ đầu năm | VNĐ | 70.000 | Thu khi nhập học |
3 | May đo quần áo đồng phục | VNĐ | 250.000 | Thu khi nhập học |
4 | Tiền đặt cược tài sản cho các khoá học | VNĐ | 500.000 | Thu khi nhập học |
5 | Sổ tay sinh viên + Lệ phí đón tiếp | VNĐ | 100.000 | Thu khi nhập học |
6 | Lệ phí an ninh cả khoá học | VNĐ | 50.000 | Thu khi nhập học |
7 | Lệ Phí thi tốt nghiệp ĐH, CĐ | VNĐ/SV | 400.000 | Thu trước khi thi tốt nghiệp |
8 | Lệ phí thi tốt nghiệp Trung cấp | VNĐ/SV | 300.000 | |
9 | Bảo hiểm y tế | Theo chế độ hiện hành | ||
10 | Tiền giáo trình hệ cao đẳng | Theo từng ngành học | ||
11 | Ký túc xá cơ sở 1 nhà H | VNĐ | 300.000 | Thu khi sinh viên đăng ký ở KTX |
12 | Ký túc xá cơ sở 1 nhà K | VNĐ | 600.000 | |
13 | Ký túc xá cơ sở 2 | VNĐ | 150.000 | |
14 | Tiền đăng ký tạm trú | VNĐ | 15.000 |
Thông tin mang tính chất tham khảo, độc giả vui lòng liên lạc với trường để có thông tin mới nhất.
>>Giải đáp nhanh thông tin hướng nghiệp 2022 tại đây<<
Edu2Review (Tổng hợp)
Nguồn ảnh cover: giaoduc
Từ khóa » Học Phí Trường đại Học điện Lực 2021
-
Học Phí Đại Học Điện Lực Hà Nội (EPU) Năm 2022 - 2023 Là Bao ...
-
Quyết định Về Mức Thu Học Phí Năm Học 2020-2021 Của Trường Đại ...
-
Học Phí Đại Học Điện Lực (Update 2021) - UniZONE
-
Học Phí Đại Học Điện Lực Hà Nội
-
Học Phí Đại Học Điện Lực Hà Nội (EPU) Mới Nhất - ReviewEdu
-
Học Phí Đại Học Điện Lực Cập Nhật Mới Nhất - Kênh Tuyển Sinh 24h
-
Đại Học Điện Lực Công Bố Học Phí Năm Học 2021 - 2022
-
Mức Học Phí đại Học Điện Lực – Chính Sách Học Bổng - Tìm Việc Làm
-
Học Phí Trường Đại... - Khoa Kỹ Thuật điện, Đại Học Điện Lực
-
Năm 2022 Trường Đại Học Điện Lực Tuyển Sinh Theo 4 Phương Thức ...
-
Điểm Chuẩn đại Học Điện Lực Năm 2021 Mới Nhất - Thủ Thuật
-
Thông Tin Tuyển Sinh Và Học Phí Trường Đại Học Điện Lực.
-
Học Phí Đại Học Điện Lực Hà Nội 2020 - 2021