Học Phí Đại Học Điện Lực Hà Nội
Có thể bạn quan tâm
Đại học Điện lực là một trong những trường đại học có tiếng ở Hà Nội với rất nhiều sinh viên đang theo học. Với các bạn học sinh cấp 3 vừa hoàn thành xong đợt 1 kỳ thi THPT Quốc gia 2023, nếu muốn xét tuyển nguyện vọng vào trường Đại học Điện lực, các bạn có thể tham khảo thông tin Học phí Đại học Điện Lực Hà Nội 2023 - 2024 do VnDoc tổng hợp và đăng tải sau đây. Nội dung tài liệu được tổng hợp chi tiết và chính xác. Qua đây bạn đọc có thể thấy được mức học phí trong những năm gần đây của trường. Mời các bạn học sinh và thầy cô cùng tham khảo.
Học phí Đại học Điện Lực Hà Nội
- 1. Học phí Đại học Điện Lực Hà Nội 2023 - 2024
- 2. Học phí Đại học Điện Lực Hà Nội 2022 - 2023
- 3. Học phí Đại học Điện Lực Hà Nội 2021 - 2022
- 4. Học phí Đại học Điện Lực Hà Nội 2020 - 2021
- 5. Học phí Đại học Điện Lực Hà Nội 2019 - 2020 (Hệ Đại Học)
- 6. Học phí Đại học Điện Lực Hà Nội 2018 - 2019
- 7. Các tuyến xe bus chạy qua Đại học Điện Lực
1. Học phí Đại học Điện Lực Hà Nội 2023 - 2024
Năm học 2023 - 2024, Trường Đại học Điện lực đưa ra mức học phí năm tới là 16 - 18 triệu đồng/năm (tăng 14% so với năm trước).
Dựa theo lộ trình tăng học phí hàng năm. Dự kiến năm 2023 học phí Đại học Điện Lực sẽ là:
- Khối ngành Kinh tế: 1.727.000 VNĐ/sinh viên/tháng.
- Khối ngành Kỹ thuật: 1.930.000 VNĐ/sinh viên/tháng.
2. Học phí Đại học Điện Lực Hà Nội 2022 - 2023
Học phí năm học 2022-2023
TT | Nội dung | Khối Kinh tế | Khối Kỹ thuật |
---|---|---|---|
1 | Đại học chính quy | 14.300.000 đ/năm | 15.950.000 đ/năm |
2 | Đại học chất lượng cao | 28.600.000 đ/năm | 31.900.000 đ/năm |
3. Học phí Đại học Điện Lực Hà Nội 2021 - 2022
Dựa theo mức học phí EPU của những năm trước. Năm 2021 học phí Đại học Điện Lực Hà Nội tăng 10%, tương đương:
Khối ngành Kinh tế: 1.570.000 VNĐ/sinh viên/tháng.
Khối ngành Kỹ thuật: 1.755.000 VNĐ/sinh viên/tháng.
4. Học phí Đại học Điện Lực Hà Nội 2020 - 2021
Mức học phí của trường Đại học Điện lực như sau:
Đơn vị tính: 1000 đồng
Khối ngành | 2020 - 2021 | 2022 - 2025 |
Khối Kinh tế | 14300 | Nếu có thay đổi mức học phí thì mức thay đổi không quá ±10% so với năm trước. |
Khối Kỹ thuật | 15950 | Nếu có thay đổi mức học phí thì mức thay đổi không quá ±10% so với năm trước. |
Phương thức tuyển sinh của trường trong năm 2020:
- Xét tuyển thẳng
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được nhà trường công bố sau khi có kết quả thi.
- Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT: Điểm trung bình chung của các môn trong tổ hợp xét tuyển không nhỏ hơn 6.0 (theo thang điểm 10).
5. Học phí Đại học Điện Lực Hà Nội 2019 - 2020 (Hệ Đại Học)
- Khối Kinh tế: 1.300.000 đồng/năm
- Khối Kĩ thuật: 1.450.000 đồng/năm
Trong những năm gần đây, học phí của trường Đại học Điện lực có thay đổi qua các năm, tuy nhiên, nếu có thay đổi tăng hoặc giảm không quá 10% so với năm trước.
6. Học phí Đại học Điện Lực Hà Nội 2018 - 2019
Mức học phí đối với các chương trình đào tạo đại trà trình độ đại học: 1.300.000 đồng/tháng/sv.
Vì vậy, mức học phí Đại học Điện Lực Hà Nội 2016 - 2017 được đánh giá là phù hợp với mặt bằng chung của các bạn sinh viên hiện nay. Cụ thể, mỗi sinh viên của trường sẽ phải nộp 1.300.000 đồng/tháng và tổng học phí sẽ được nhân lên theo tháng mà các bạn sinh viên phải học và đăng ký học thêm. Mức học phí này sẽ không ổn định và có thể thay đổi theo các năm, tuy nhiên, mức chênh lệch sẽ không qua nhiều, vì vậy, các bạn có thể căn cứ vào mức học phí Đại học Điện Lực Hà Nội 2016 - 2017 để ước tính được cụ thể học phí mà bạn sẽ phải nộp.
Trường Đại học Điện lực Hà Nội là một ngôi trường có chất lượng đào tạo tốt, vì vậy, sinh viên sau khi ra trường được trang bị những kiến thức, kỹ năng để có thể đáp ứng được yêu cầu khác nhau của công việc, vì vậy, những thông tin về học phí Đại học Điện Lực Hà Nội 2016 - 2017 mà bài viết vừa đưa ra hi vọng đã giúp bạn có thể giải đáp được thắc mắc của mình.
⇒ Xem thêm: Mã và thông tin trường Đại học Điện lực
7. Các tuyến xe bus chạy qua Đại học Điện Lực
Xem thêm: Lộ trình các tuyến xe bus Hà Nội qua các trường Đại học, cao đẳng
Tuyến 07: Cầu Giấy - Nội Bài
Thời gian hoạt động: 5h00 - 21h35 (Cầu Giấy) 22h35 (Nội Bài)/CN:5h00 - 21h30 (Cầu Giấy); 5h08-22h30 (Nội Bài).
Thời gian kế hoạch 1 lượt: 50 phút.
Giá vé: 8000đ/lượt.
Lộ trình chiều đi: Bãi đỗ xe Cầu Giấy - Cầu Giấy - Điểm trung chuyển Cầu Giấy (hè trước tường rào Vườn thú Hà Nội) - Cầu Giấy - Nguyễn Văn Huyên - Hoàng Quốc Việt - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - Võ Văn Kiệt - Đường dưới cầu vượt Kim Chung - Võ Văn Kiệt - Quay đầu tại điểm mở (đối diện công ty dịch vụ hàng hóa hàng không - ACS) - Võ Văn Kiệt - Sân bay Nội Bài (Sân đỗ P2, nhà ga T1).
Lộ trình chiều về: Sân bay Nội Bài (Sân đỗ P2, nhà ga T1) - Võ Văn Kiệt - Đường vào sân đỗ nhà ga T2, sân bay Nội Bài - Điểm dừng xe buýt đón trả khách (sân đỗ xe nhà ga T2) - Võ Văn Kiệt - Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Hoàng Quốc Việt - Nguyễn Văn Huyên - Nguyễn Khánh Toàn - Trần Đăng Ninh - Cầu Giấy - Điểm trung chuyển Cầu Giấy - Cầu Giấy (đường dưới) - Bãi đỗ xe Cầu Giấy.
Lộ trình tuyến xe buýt 14: Bờ Hồ - Cổ Nhuế
Thời gian hoạt động: 5h00 - 21h00.
Thời gian kế hoạch 1 lượt: 40 phút.
Giá vé: 7000đ/lượt.
Lộ trình chiều đi: Bờ Hồ (Bãi đỗ xe Bờ Hồ) - Cầu Gỗ - Hàng Thùng - Hàng Tre - Hàng Muối - Trần Nhật Duật - Yên Phụ (Quay đầu tại số nhà 92 Yên Phụ) - Điểm trung chuyển Long Biên - Hàng Đậu - Quán Thánh - Thụy Khuê - Lạc Long Quân - Đường nhánh N1 Võ Chí Công - Quay đầu tại điểm mở dải phân cách giữa (đối diện quán nướng 50K) - Võ Chí Công - đường nhánh N2 Võ Chí Công - Hoàng Quốc Việt - - Nam Thăng Long - Đường dẫn Chân cầu Thăng Long qua KĐT Ciputra - Cổ Nhuế (Cạnh đường vào làng Nhật Tảo).
Lộ trình chiều về: Cổ Nhuế (Cạnh đường vào làng Nhật Tảo) - Đường Chân cầu Thăng Long - Đường mới Chân Cầu Thăng Long (Đối diện KĐT Ciputra) - Phạm Văn Đồng - Bãi đỗ xe Nam Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Hoàng Quốc Việt - Đường Bưởi (đường dưới) - Rẽ trái tại gầm cầu vượt nút Bưởi, Đội Cấn - Đội Cấn - Văn Cao - Hoàng Hoa Thám - cầu vượt Hoàng Hoa Thám - Hoàng Hoa Thám - Phan Đình Phùng - Hàng Đậu - Trần Nhật Duật - Nguyễn Hữu Huân - Lò Sũ - Đinh Tiên Hoàng - Bờ Hồ (Bãi đỗ xe Bờ Hồ).
Tuyến 35: Trần Khánh Dư - Mê Linh
Thời gian hoạt động: 5h05 - 21h00 (Trần Khanh Dư) ; 05h10 - 20h35 ( Mê Linh)/ CN: 5h00 - 20h20 (Trần Khánh Dư) ; 5h00 - 20h11 (Mê Linh).
Thời gian kế hoạch 1 lượt: 100 phút.
Giá vé: 9000đ/lượt.
Lộ trình chiều đi: Trần Khánh Dư (Trạm trung chuyển xe buýt Trần Khánh Dư) - Trần Hưng Đạo - Bà Triệu - Đại Cồ Việt - Hầm Kim Liên - Xã Đàn - Phạm Ngọc Thạch - Chùa Bộc - Thái Hà - Huỳnh Thúc Kháng - Nguyễn Chí Thanh - Liễu Giai - Đào Tấn - Nguyễn Khánh Toàn - Trần Đăng Ninh - Nguyễn Phong Sắc - Hoàng Quốc Việt - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - Đường Bắc Thăng Long Nội Bài - Ngã Tư Nam Hồng - rẽ phải vào QL23B - quay đầu tại đảo tròn phía Đông Anh - cầu vượt Nam Hồng - Quốc Lộ 23B - Xã Đại Thịnh - Trung tâm huyện Mê Linh - Mê Linh (Cổng bệnh viện đa khoa Mê Linh).
Lộ trình chiều về: Mê Linh (Cổng bệnh viện đa khoa Mê Linh) - Trung tâm huyện Mê Linh - Xã Đại Thịnh - Quốc lộ 23 - Tiền Phong - Ngã tư Nam Hồng - Đường Bắc Thăng Long Nội Bài - Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Bãi đỗ xe Nam Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Hoàng Quốc Việt - Nguyễn Phong Sắc - Trần Đăng Ninh - Nguyễn Khánh Toàn - Đào Tấn - Liễu Giai - Nguyễn Chí Thanh - Quay đầu tại gầm cầu vượt Nguyễn Chí Thanh_Trần Duy Hưng - Nguyễn Chí Thanh - Huỳnh Thúc Kháng - Thái Hà - Chùa Bộc - Phạm Ngọc Thạch - Đào Duy Anh - Hoàng Tích Trí - Xã Đàn - Hầm Kim Liên - Đại Cồ Việt - Phố Huế - Hàng Bài - Trần Hưng Đạo - Phan Chu Trinh - Tràng Tiền - Trần Khánh Dư (Trạm trung chuyển xe buýt Trần Khánh Dư).
Tuyến 38: BX Nam Thăng Long - Mai Động
Thời gian hoạt động: 5h05- 21h00/ CN: 5h00- 21h00 (Mai Động) 5h10 - 21h00 (NTL).
Thời gian kế hoạch 1 lượt: 60 phút
Giá vé: 7000đ/lượt.
Lộ trình chiều đi: Nam Thăng Long (bãi đỗ xe buýt Nam Thăng Long) - Phạm Văn Đồng - Hoàng Quốc Việt - Nguyễn Văn Huyên - Nguyễn Khánh Toàn - Đào Tấn - Liễu Giai - Kim Mã - Nguyễn Thái Học - Lê Duẩn - Trần Hưng Đạo - Bà Triệu - Lê Đại Hành - Bạch Mai - Minh Khai - Tam Trinh - Cầu Voi - Nguyễn Tam Trinh - Mai Động (Đường vào XN buýt Thăng Long cũ, qua cầu tạm Benley, gần bãi đỗ xe Đền Lừ 2).
Lộ trình chiều về: Mai Động (Đường vào XN buýt Thăng Long cũ, trước cầu tạm Benley, gần bãi đỗ xe Đền Lừ 2) - Nguyễn Tam Trinh - Minh Khai - Bạch Mai - Phố Huế - Trần Nhân Tông - Quang Trung - Hai Bà Trưng - Nguyễn Khuyến - Văn Miếu - Quốc Tử Giám - Cát Linh - Giảng Võ - Núi Trúc - Kim Mã - Kim Mã (đường dưới cạnh bãi đỗ xe Ngọc Khánh) - Đào Tấn - Nguyễn Khánh Toàn - Nguyễn Văn Huyên - Hoàng Quốc Việt - Phạm Văn Đồng - rẽ phải ngã tư Phạm Văn Đồng, Đỗ Nhuận - Đỗ Nhuận - Bãi đỗ xe Nam Thăng Long.
Tuyến 45: Times City - BX Nam Thăng Long
Thời gian hoạt động: 5h00 - 20h00.
Giá vé: 7000đ/lượt.
Lộ trình chiều đi: Times City (BV Vinmec) - Minh Khai - Nguyễn Khoái - Trần Khánh Dư - Trần Hưng Đạo - Lê Thánh Tông - Lý Thường Kiệt - Quang Trung - Tràng Thi - Điện Biên Phủ - Hoàng Diệu - Nguyễn Biểu - Quán Thánh - Thụy Khuê - Lạc Long Quân - Đường Nhánh N1 Võ Chí Công - Quay đầu tại điểm mở dải phân cách giữa (đối diện quán nướng 50K) - Võ Chí Công - Đường Nhánh N2 Võ Chí Công - Hoàng Quốc Việt - ĐTC Hoàng Quốc Việt - Hoàng Quốc Việt - Phạm Văn Đồng - Đỗ Nhuận - BX Nam Thăng Long.
Lộ trình chiều về: BX Nam Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Hoàng Quốc Việt - ĐTC Hoàng Quốc Việt - Hoàng Quốc Việt - Bưởi (dưới) - Rẽ trái tại gầm cầu vượt nút Bưởi, Đội Cấn - Đội Cấn - Văn Cao - Hoàng Hoa Thám - Phan Đình Phùng - Hoàng Diệu - Nguyễn Thái Học - Phan Bội Châu - Lý Thường Kiệt - Lê Thánh Tông - Trần Hưng Đạo - Trần Khánh Dư - Nguyễn Khoái - Minh Khai - Times City (BV Vinmec).
Tuyến 53: Hoàng Quốc Việt - Đông Anh
Thời gian hoạt động: 5h00 - 20h02. CN: 5h08 - 20h00 (HQV); 5h00 - 20h06 (Đông Anh).
Thời gian kế hoạch 1 lượt: 50 phút.
Giá vé: 7000đ/lượt.
Lộ trình chiều đi: Điểm đỗ xe buýt Hoàng Quốc Việt - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - Đường Bắc Thăng Long Nội Bài - Đường 6 km (Vĩnh Ngọc) - Thôn Phương Trạch - Thôn Vân Nội - Thôn Vân Trì - Rẽ phải Quốc lộ 5 (kéo dài) - Quay đầu tại điểm mở - Quốc lộ 5 (kéo dài) - Vân Trì - Cầu tránh Vân Trì - Quốc lộ 23 - Đường Cao Lỗ - Thị trấn Đông Anh (Ngã 3 xay sát Đông Quan).
Lộ trình chiều về: Thị trấn Đông Anh (Ngã 3 xay sát Đông Quan) - Đường Cao Lỗ - Quốc lộ 23 - Ngã 3 Vân Trì - Cầu tránh Vân Trì - Thôn Vân Trì - Rẽ phải Quốc lộ 5 (kéo dài) - Quay đầu tại điểm mở - Quốc lộ 5 (kéo dài) - Thôn Vân Nội - Ngã 4 thôn Phương Trạch - đường 6 km (Vĩnh Ngọc) - Đường Bắc Thăng Long Nội Bài - Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Quảng trường BĐX Nam Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Hoàng Quốc Việt - Điểm đỗ xe buýt Hoàng Quốc Việt./.
Mời các bạn học sinh tham khảo thêm các bài viết dưới đây của chúng tôi:
- Được 23-24 điểm kỳ thi THPT Quốc gia 2020 nên đăng ký trường nào?
- Đại học Công nghiệp Hà Nội công bố điểm sàn xét tuyển năm 2020
- 20 điểm đỗ Đại học tốp trên được không?
- Học phí Đại học Sư phạm Hà Nội
- Học phí Đại học Luật Hà Nội
- Học phí Viện Đại học Mở Hà Nội
- Học phí Đại học Hà Nội
- Học phí Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội
- Học phí Đại học Xây dựng Hà Nội
Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới bạn đọc thông tin về Học phí Đại học Điện Lực Hà Nội. Có thể thấy, học phí Đại học Điện Lực cũng không quá cao so với các trường đại học, cao đẳng khác, chính vì vậy, các thí sinh cũng như các bậc phụ huynh có thể tham khảo và lựa chọn cho mình ngành nghề phù hợp nhất. Hy vọng rằng, đây là tài liệu hữu ích giúp các em có thêm thông tin chọn trường mà mình yêu thích.
Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh học, Thông tin các Trường Đại học, Học viện và Cao đẳng mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.
Từ khóa » Học Phí Trường đại Học điện Lực 2021
-
Học Phí Đại Học Điện Lực Hà Nội (EPU) Năm 2022 - 2023 Là Bao ...
-
Quyết định Về Mức Thu Học Phí Năm Học 2020-2021 Của Trường Đại ...
-
Học Phí Đại Học Điện Lực Hà Nội 2022 - 2023 Là Bao Nhiêu?
-
Học Phí Đại Học Điện Lực (Update 2021) - UniZONE
-
Học Phí Đại Học Điện Lực Hà Nội (EPU) Mới Nhất - ReviewEdu
-
Học Phí Đại Học Điện Lực Cập Nhật Mới Nhất - Kênh Tuyển Sinh 24h
-
Đại Học Điện Lực Công Bố Học Phí Năm Học 2021 - 2022
-
Mức Học Phí đại Học Điện Lực – Chính Sách Học Bổng - Tìm Việc Làm
-
Học Phí Trường Đại... - Khoa Kỹ Thuật điện, Đại Học Điện Lực
-
Năm 2022 Trường Đại Học Điện Lực Tuyển Sinh Theo 4 Phương Thức ...
-
Điểm Chuẩn đại Học Điện Lực Năm 2021 Mới Nhất - Thủ Thuật
-
Thông Tin Tuyển Sinh Và Học Phí Trường Đại Học Điện Lực.
-
Học Phí Đại Học Điện Lực Hà Nội 2020 - 2021