Học Phí Đại Học Nguyễn Tất Thành 2022 - 2023 Mới Nhất Trang chủ » đại Học Y Dược Nguyễn Tất Thành Học Phí » Học Phí Đại Học Nguyễn Tất Thành 2022 - 2023 Mới Nhất Có thể bạn quan tâm đại Học Y Dược ở đâu đại Học Y Dược ở Gò Vấp đại Học Y Dược ở Quận 10 đại Học Y Dược Pasteur đại Học Y Dược Pasteur Hà Nội Đăng nhập Đăng ký Ngoại Ngữ Tiếng Anh giao tiếp Tiếng Anh Trẻ Em Luyện thi IELTS Luyện thi TOEIC Giao tiếp tiếng Nhật Giao tiếp tiếng Trung Giao tiếp tiếng Hàn Kỹ Năng Tất cả khóa kỹ năng Tất cả khóa nghiệp vụ Kỹ năng - Nghiệp vụ Học Online Học kèm tiếng Anh EduMember Gói thành viên EduMember Câu hỏi thường gặp EduMember Trường học Trường Đại học tại HCM Trường Đại học tại HN Trường Đại học trên cả nước Trường Quốc tế Trường Mầm non Du học THPT Du học ĐH Du học sau ĐH Du học Canada Khác Bài viết đánh giá trung tâm Câu hỏi thường gặp Tin tức về Edu2Review Trang chủ Đánh giá Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành 2023 - 2024 mới nhất Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành 2023 - 2024 mới nhất Cập nhật lúc 19/03/2024 17:17 Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành 2023-2024 là bao nhiêu? Học phí tăng hơn các năm trước như thế nào? Hãy cùng Edu2Review khám phá xem nhé! Danh sách Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 8.2 Tốt 48 đánh giá Xem thêm Xem thêm Bài viết ĐH Nguyễn Tất Thành là trường nằm trong doanh nghiệp, trực thuộc tập đoàn Dệt may Việt Nam, thuộc khối viện - trường của bộ Công thương. Trường đào tạo đa ngành, đa nghề với những hoạt động sinh viên sôi nổi, nhận được nhiều sự quan tâm của sĩ tử mùa tuyển sinh. Bảng xếp hạngCác trường đại học tại TP HCM Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành 2023 – 2024 Học phí ở trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm học 2023 - 2024 rơi vào khoảng 15.500.0000 đồng/học kỳ, tương đương 129.000.000 – 170.000.000 đồng/năm tùy theo từng chương trình đào tạo và các chuyên ngành đào tạo khác nhau của trường. Tham khảo bảng học phí chi tiết theo ngành của Chương trình đào tạo Tiêu chuẩn bên dưới: TT Tên ngành Thời gian đào tạo (năm) Học phí toàn khóa 1 Giáo dục Mầm non 3.5 147.680.000 2 Thanh nhạc 3 142.660.000 3 Piano 3 142.660.000 4 Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình 3.5 142.660.000 5 Đạo diễn điện ảnh, truyền hình 3.5 142.660.000 6 Quay phim 3.5 143.820.000 7 Thiết kế đồ họa 4 145.310.000 8 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam 3.5 80.720.000 9 Ngôn ngữ Anh 3.5 146.980.000 10 Ngôn ngữ Trung Quốc 3.5 146.564.000 11 Quan hệ quốc tế 3 106.160.000 12 Tâm lý học 3 124.850.000 13 Đông phương học 3.5 146.808.000 14 Việt Nam học 3 75.010.000 15 Truyền thông đa phương tiện 3.5 155.646.000 16 Quan hệ công chúng 3 132.504.000 17 Quản trị kinh doanh 3 156.330.000 18 Marketing 3 154.920.000 19 Kinh doanh quốc tế 3 147.670.000 20 Thương mại điện tử 3.5 152.000.000 21 Tài chính – Ngân hàng 3 157.080.000 22 Kế toán 3 157.080.000 23 Quản trị nhân lực 3 145.880.000 24 Luật kinh tế 4 159.630.000 25 Công nghệ sinh học 3.5 144.650.000 26 Mạng máy tính và truyền thông và dữ liệu (cử nhân) 3 104.660.000 27 Mạng máy tính và truyền thông và dữ liệu (kỹ sư) 3.5 122.720.000 28 Kỹ thuật phần mềm (cử nhân) 3 131.120.000 29 Kỹ thuật phần mềm (kỹ sư) 3.5 153.230.000 30 Công nghệ thông tin (cử nhân) 3 131.120.000 31 Công nghệ thông tin (kỹ sư) 3.5 153.230.000 32 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (kỹ sư) 4 150.260.000 33 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (cử nhân) 3.5 120.560.000 34 Công nghệ kỹ thuật ô tô (kỹ sư) 4 150.260.000 35 Công nghệ kỹ thuật ô tô (kỹ sư tiên tiến) 4 172.960.000 36 Công nghệ kỹ thuật ô tô (cử nhân) 3.5 120.560.000 37 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (kỹ sư) 4 150.260.000 38 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (cử nhân) 3.5 120.560.000 39 Công nghệ kỹ thuật hóa học 4 143.660.000 40 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 3.5 153.040.000 41 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (kỹ sư) 4 89.760.000 42 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (cử nhân) 3.5 73.260.000 43 Kỹ thuật y sinh 3.5 134.420.000 44 Vật lý y khoa 4 136.800.000 45 Công nghệ thực phẩm 4 143.660.000 46 Kiến trúc 4.5 156.200.000 47 Thiết kế nội thất 4 109.430.000 48 Kỹ thuật xây dựng 4 149.270.000 49 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 4 127.490.000 50 Y khoa 6 904.670.000 51 Y học dự phòng 6 303.350.000 52 Y học cổ truyền 6 323.740.000 53 Dược học 5 254.400.000 54 Điều dưỡng 4 176.740.000 55 Kỹ thuật xét nghiệm y học 4 173.180.000 56 Kỹ thuật Phục hồi chức năng 4 165.080.000 57 Quản lý bệnh viện 3 112.020.000 58 Du lịch 3 132.504.000 59 Quản trị khách sạn 3 132.504.000 60 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 3 132.504.000 61 Quản lý tài nguyên và môi trường 3 127.160.000 Đối với Chương trình đào tạo Chuẩn quốc tế (NIIE), mức học phí như sau: TT Tên ngành Thời gian đào tạo (năm) Học phí toàn khóa 1 Quản trị kinh doanh 3.5 189.032.000 2 Kế toán 3.5 189.032.000 3 Luật kinh tế 3.5 189.032.000 4 Công nghệ thông tin (kỹ sư) 4 195.738.000 5 Công nghệ kỹ thuật ô tô (kỹ sư) 4 195.738.000 6 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 3.5 189.032.000 7 Quản trị khách sạn 3.5 189.032.000 Ngoài ra Đại học Nguyễn Tất Thành có nhiều chính sách học bổng đa dạng, hỗ trợ miễn giảm học phí lên đến 100% với tổng giá trị học bổng là 50 tỷ mỗi năm. Đối tượng hưởng học bổng là tân sinh viên hoặc sinh viên có điểm đầu vào cao, đạt giải tại các cuộc thi HS giỏi cấp tỉnh, cấp quốc gia, nghệ thuật, hoặc có hoàn cảnh khó khăn... Học bổng Khuyến học: Mức 10.000.000 VNĐ/suất, dành cho thí sinh nhập học trước ngày 15/9/2024 Học bổng Tiếp sức đến trường: Giảm 20% hoặc 40% học phí. Học bổng Nữ sinh: Giảm 20% học phí. Học bổng Tài năng: Giảm 50% học phí. Học bổng Nâng bước Thủ khoa: Giảm 100% học phí. Học bổng NTTU: Các mức giảm học phí là 20%, 25%, 50% và 100% Lưu ý: Mỗi sinh viên chỉ nhận được 1 học bổng có giá trị cao nhất. Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành 2021 – 2022 Học phí chính thức của Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2021 cho từng chuyên ngành như sau: Tên ngành Học phí toàn khóa (VNĐ) Học phí 1 học kỳ (VNĐ) Nhóm ngành Khoa học Sức khỏe Điều dưỡng 147.956.000 13.744.000 Dược học 228.040.000 15.340.000 Y học dự phòng 300.200.000 13.020.000 Y khoa 612.600.000 12.320.000 Kỹ thuật xét nghiệm y học 153.513.000 15.023.000 Nhóm ngành Kinh tế Quản trị Luật kinh tế 125.636.000 11.360.000 Kế toán 124.412.000 13.340.000 Tài chính – ngân hàng 124.820.000 14.644.000 Quản trị kinh doanh 123.452.000 16.768.000 Quản trị nhân lực 113.636.000 14.848.000 Logistrics và Quản lý chuỗi cung ứng 148.800.000 14.010.000 Marketing 147.670.000 12.600.000 Thương mại điện tử 147.100.000 12.410.000 Kinh doanh quốc tế 123.468.000 13.732.000 Quản trị khách sạn 126.880.000 13.276.000 Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống 126.880.000 13.276.000 Du lịch 129.032.000 15.916.000 Nhóm ngành Xã hội – Nhân văn Đông phương học 142.532.000 13.448.000 Ngôn ngữ Anh 140.868.000 14.524.000 Ngôn ngữ Trung Quốc 138.716.000 14.524.000 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam 132.140.000 14.020.000 Việt Nam học 111.920.000 14.860.000 Tâm lý học 116.900.000 14.420.000 Quan hệ công chúng 140.624.000 12.980.000 Quan hệ quốc tế 126.880.000 16.748.000 Nhóm ngành Kỹ thuật – Công nghệ Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 114.044.000 13.400.000 Công nghệ kỹ thuật điện điện tử 113.300.000 14.972.000 Công nghệ kỹ thuật ô tô 113.300.000 13.484.000 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 113.468.000 12.740.000 Công nghệ kỹ thuật hóa học 113.624.000 14.060.000 Công nghệ thực phẩm 113.132.000 12.992.000 Quản lý tài nguyên và môi trường 104.204.000 16.952.000 Công nghệ sinh học 113.300.000 15.340.000 Công nghệ thông tin 114.212.000 13.684.000 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 114.212.000 13.684.000 Kỹ thuật phần mềm 114.212.000 13.684.000 Kỹ thuật xây dựng 114.212.000 12.772.000 Kiến trúc 142.244.000 15.412.000 Thiết kế đồ họa 113.228.000 13.684.000 Thiết kế nội thất 127.652.000 16.348.000 Kỹ thuật Y sinh 149.038.000 11.660.000 Vật lý Y khoa 169.814.000 15.990.000 Nhóm ngành Nghệ thuật Piano 136.220.000 13.000.000 Thanh nhạc 136.220.000 13.000.000 Đạo diễn điện ảnh, truyền hình 132.140.000 16.984.000 Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình 142.508.000 15.436.000 Quay phim 145.172.000 15.664.000 Truyền thống đa phương tiện 161.959.000 16.310.000 - Môn học Giáo dục thể chất: 2.200.000 VNĐ/môn - Môn học Giáo dục quốc phòng: 2.200.000 VNĐ/môn Học phí năm học 2020 – 2021 Hiện tại, Đại học Nguyễn Tất Thành chưa chính thức công bố học phí cho các ngành tuyển sinh. Tuy nhiên, trong nội dung tư vấn trực tuyến với các sĩ tử, nhà trường đã đưa ra thông tin học phí cho một số ngành sau: Truyền thông đa phương tiện: 46.000.000 VNĐ/năm Kế toán: 42.000.000 VNĐ/năm Y đa khoa: 70.000.000 VNĐ/năm Điều dưỡng: 37.000.000 VNĐ/năm Dược: 40.000.000 VNĐ/năm Kỹ thuật xây dựng: 33.000.000 VNĐ/năm Công nghệ kỹ thuật ô-tô: 31.000.000 VNĐ/năm Thương mại điện tử: 43.000.000 VNĐ/năm Kỹ thuật điện tử: 32.000.000 VNĐ/năm Quản trị kinh doanh: 41.000.000 VNĐ/năm Tài chính ngân hàng: 41.000.000 VNĐ/năm Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống: 42.000.000 VNĐ/năm Quản trị Khách sạn: 42.000.000 VNĐ/năm Tham khảo học phí năm 2019 – 2020 Đơn vị: VNĐ/môn học Nhóm ngành đào tạo Đơn giá môn cơ sở Đơn giá môn chuyên ngành Đơn giá môn cơ bản Nhóm ngành Sức khỏe 1.042.000 – 1.380.000 1.042.000 – 1.661.000 660.000 Nhóm ngành Kinh tế - Quản trị 864.000 – 1.130.000 864.000 – 1.130.000 660.000 Nhóm ngành Xã hội – Nhân văn 900.000 – 1.044.000 900.000 – 1.044.000 660.000 Nhóm ngành Kỹ thuật – Công nghệ 744.000 – 1.042.000 744.000 – 1.590.000 660.000 Nhóm ngành Nghệ thuật 864.000 – 1.279.000 864.000 – 1.279.000 660.000 Kỷ niệm 20 năm thành lập trường, nhà trường áp dụng chính sách: Đối với sinh viên khóa 2019 của 34 ngành cũ được giảm 20% học phí trở lên, 10% học phí đối với ngành Y khoa và được tặng học bổng nhập học theo quy định của trường. Tham khảo học phí năm 2018 – 2019 Ngành đào tạo Thời gian đào tạo (năm) Học phí trung bình/năm (VNĐ) Dược học 5 34.570.000 Điều dưỡng 4 30.860.000 Kiến trúc 4 29.100.000 Kế toán 3 34.990.000 Luật kinh tế 3 33.760.000 Quản trị kinh doanh 3 34.750.000 Quản trị nhân lực 3 34.650.000 Tài chính - Ngân hàng 3 35.330,000 Ngôn ngữ Anh 3.5 30,900.000 Ngôn ngữ Trung Quốc 3.5 30.430.000 Quản trị khách sạn 3 34.550.000 Quản trị nhà hàng & DV ăn uống 3 34.550.000 Việt Nam học 3 34.550.000 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 3.5 25,970,000 Công nghệ kỹ thuật Hóa học 3.5 26,240.000 Công nghệ kỹ thuật Ô tô 3.5 26.150.000 Công nghệ sinh học 3.5 25.620.000 Công nghệ thông tin 3.5 26.360.000 Công nghệ thực phẩm 3.5 26.100.000 Công nghệ kỹ thuật điện điện tử 3.5 25.970.000 Kỹ thuật xây dựng 3.5 26.720.000 Quản lý tài nguyên và môi trường 3.5 26.150.000 Thanh nhạc 3 32.000.000 Piano 3 32.000.000 Thiết kế đồ họa 3.5 25.320.000 Thiết kế nội thất 3.5 28.000.000 Y học dự phòng 6 37.600.000 Đạo diễn điện ảnh truyền hình 4 32.540.000 Y đa khoa 6 70.000.000 Kỹ thuật Y sinh 4.5 27.300.000 Vật lý Y khoa 5 27.200.000 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 4 22.200.000 Đông phương học 3.5 31.520.000 Kỹ thuật xét nghiệm y học 4 32.000.000 Lưu ý đây chỉ là học phí tham khảo cho từng năm học, học phí này áp dụng trong suốt số năm đào tạo chứ không tăng thêm. Tuy nhiên còn tùy vào số lượng tín chỉ đăng ký mỗi học kỳ mỗi năm thì học phí sẽ ít hơn hoặc nhiều hơn Học phí cập nhật năm 2017 – 2018 Hệ Đại học: 24.700.000 VNĐ/sinh viên/năm Dược: 34.500.000 VNĐ/sinh viên/năm Điều dưỡng: 31.000.000 VNĐ/sinh viên/năm Đại học Liên thông: 27.000.000 VNĐ/sinh viên/năm Dược liên thông từ cao đẳng: 39.500.000 VNĐ/sinh viên/năm Dược liên thông từ trung cấp: 32.000.000 VNĐ/sinh viên/năm Cao đẳng: 15.000.000 VNĐ/sinh viên/năm Dược: 20.000.000 VNĐ/sinh viên/năm Học phí chương trình chất lượng cao sẽ cao hơn so với học phí chương trình bình thường khoảng gần gấp đôi. Xem thêm đánh giá của sinh viênVề Đại học Nguyễn Tất Thành Khám phá Trường Đại học Nguyễn Tất Thành (Nguồn: YouTube – Đại học Nguyễn Tất Thành - NTTU) Đối chiếu học phí năm 2016 – 2017 Năm 2016, mức học phí của ĐH Nguyễn Tất Thành như sau: Đại học: 24.700.000 VNĐ/sinh viên/năm (Dược: 34.500.000 VNĐ/sinh viên/năm; Điều dưỡng: 31.000.000 VNĐ/sinh viên/năm) Đại học Liên thông: 27.000.000 VNĐ/sinh viên/năm (Dược liên thông từ cao đẳng: 39.500.000 VNĐ/sinh viên/năm; Dược liên thông từ trung cấp: 32.000.000 VNĐ/sinh viên/năm) Cao đẳng: 15.000.000 VNĐ/sinh viên/năm (Dược: 20.000.000 VNĐ/sinh viên/năm) Quy chế tuyển sinh cụ thể năm 2017 – 2018 Năm 2017, ĐH Nguyễn Tất Thành tuyển sinh theo 2 phương thức: Phương thức 1: xét kết quả Kỳ thi THPT quốc gia là điểm cộng 03 môn thi theo tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ĐH tối thiểu theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo đối với những thí sinh thi tuyển kỳ thi THPT quốc gia năm 2017. Phương thức 2: Xét điểm trung bình chung của các môn học trong năm học lớp 12 thuộc tổ hợp môn xét tuyển. Ngưỡng điểm tối thiểu xét từ 6.0 trở lên cho các ngành bậc Đại học. Riêng đối với ngành Năng khiếu, thí sinh sẽ kết hợp xét kết quả học tập THPT và đăng ký tham gia kỳ thi kiểm tra môn Năng khiếu do trường Đại học Nguyễn Tất Thành tổ chức hoặc nộp kết quả thi môn Năng khiếu từ trường Đại học khác có tổ chức thi năng khiếu để xét tuyển. Các trường đại học, cao đẳng trực thuộc doanh nghiệp thường có sự đảm bảo đầu ra khá ổn định và Đại học Nguyễn Tất Thành cũng không phải là ngoài lệ. Do đó, nếu quan tâm nhiều tới khả năng tìm việc sau ra trường, bạn có thể cân nhắc ngôi trường này như một sự lựa chọn sáng giá. Edu2Review tổng hợp Có thể bạn quan tâm Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng Nên học ngành Quản trị khách sạn hay Quản trị nhà hàng? Đâu là lựa chọn phù hợp cho bạn? 10/06/2020 Nên học ngành Quản trị khách sạn hay Quản trị nhà hàng? Bạn cần phải hiểu rõ về cả 2 ngành để đưa ... Học ở đâu tốt? Tiềm năng và cơ hội làm việc hấp dẫn khi học ngành Thương Mại Điện Tử 06/02/2020 Cùng với sự phát triển như vũ bão của Internet, Thương Mại Điện Tử không chỉ mang lại ý nghĩa to ... Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng Ngành trí tuệ nhân tạo tại Đại học FPT: Đào tạo kiến thức “thực chiến” tại doanh nghiệp 03/08/2024 Đại học FPT tiên phong trong đào tạo ngành Trí tuệ Nhân tạo, trang bị sinh viên kiến thức thực ... Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng Ngành Thiết kế Vi mạch Bán dẫn tại Trường Đại học FPT có gì thú vị? 03/08/2024 Vi mạch bán dẫn là gì? Cơ hội nghề nghiệp trong tương lai? Thế mạnh đào tạo ngành vi mạch bán dẫn ... Du học không khó: Miễn 100% học phí. Nhận lương trong lúc học ➝ Đăng ký Đăng ký học thử/test thử tại trung tâm này để có lựa chọn tốt nhất Số điện thoại Đăng Ký Ngay Từ khóa » đại Học Y Dược Nguyễn Tất Thành Học Phí Học Phí Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành 2021-2022 - Thủ Thuật Học Phí Nguyễn Tất Thành 2022 Học Phí ĐH Nguyễn Tất Thành Mới Nhất Năm 2022 - Trường Việt Nam Học Phí Trường ĐH Nguyễn Tất Thành ổn định Trong Suốt Những ... Học Phí Các Ngành đào Tạo Trình độ đại Học Khoá 2022 Học Phí Nguyễn Tất Thành 2022 Dành Cho Sinh Viên Học Phí Đại Học Nguyễn Tất Thành Năm 2022 - Luật Hoàng Phi Học Phí Đại Học Nguyễn Tất Thành? Cập Nhật Mới Nhất - GiaiNgo Học Phí Trường Đại Học Y Dược Tăng Cao, Có Trường Tăng Gấp đôi 7 Học Phí Đại Học Nguyễn Tất Thành Mới Nhất 2023 Điểm Chuẩn, Học Phí, Ngành đào Tạo, Thông Tin Tuyển Sinh Top 15 Học Phí Y Dược Nguyễn Tất Thành 2022 Học Phí đại Học Nguyễn Tất Thành NTTU Mới Nhất - ReviewEdu Đại Học Y được Nguyễn Tất Thành Học Phí