Học Phí ĐH Nguyễn Tất Thành Mới Nhất Năm 2022 - Trường Việt Nam
Có thể bạn quan tâm
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành (NTT) là trường ĐH tư thục, đa ngành,đa bậc học, và đa cơ sở đào tạo thuộc Công ty Cổ phần Dệt may Sài Gòn.Cơ sở hành chính của Trường tọa lạc tại 300A đường NTT, Phường 13, Quận 4,Tp. HCM. Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành ở mức thấp so với các đại học tư thục khác.
- Học phí ĐH Nguyễn Tất Thành 2024-2025
- Học phí ĐH Nguyễn Tất Thành 2023-2024
- Học phí ĐH Nguyễn Tất Thành 2022-2023
- Học phí ĐH Nguyễn Tất Thành 2020-2021
- Nhóm ngành khoa học – sức khỏe
- Nhóm ngành Kinh tế – quản trị
- Nhóm ngành Xã hội – Nhân văn
- Nhóm ngành Kỹ thuật – Công Nghệ
- Nhóm ngành Xã hội – Nhân văn
- Học phí ĐH Nguyễn Tất Thành 2019-2020
- Đại học Nguyễn Tất Thành học phí 2018-2019
- Giới thiệu trường Nguyễn Tất Thành
Học phí ĐH Nguyễn Tất Thành 2024-2025
Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành 2024 có đơn giá không thay đổi trong suốt khóa học.
Mức học phí theo từng ngành khóa tuyển sinh 2024 như sau (triệu đồng/năm):
- Giáo dục Mầm non (3.5 năm): 43,000,000 đ
- Thanh nhạc (3 năm): 48,000,000 đ
- Piano (3 năm): 48,000,000 đ
- Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình (3.5 năm): 41,000,000 đ
- Thiết kế đồ họa (4 năm): 37,000,000 đ
- Thiết kế thời trang (3.5 năm): 38,000,000 đ
- Ngôn ngữ Anh (3.5 năm): 56,000,000 đ
- Ngôn ngữ Trung Quốc (3.5 năm): 42,000,000 đ
- Quan hệ quốc tế (3 năm): 36,000,000 đ
- Tâm lý học (3 năm): 42,000,000 đ
- Đông phương học (3.5 năm): 42,000,000 đ
- Việt Nam học (3 năm): 26,000,000 đ
- Truyền thông đa phương tiện (3.5 năm): 45,000,000 đ
- Quan hệ công chúng (3 năm): 44,000,000 đ
- Quản trị kinh doanh (3 năm): 53,000,000 đ
- Quản trị kinh doanh (Cử nhân Quản trị kinh doanh thực phẩm)( 3 năm): 48,000,000 đ
- Marketing (3 năm): 53,000,000 đ
- Kinh doanh quốc tế (3 năm): 50,000,000 đ
- Thương mại điện tử (3.5 năm): 44,000,000 đ
- Tài chính – Ngân hàng (3 năm): 53,000,000 đ
- Kế toán (3năm): 54,000,000 đ
- Quản trị nhân lực (3 năm): 50,000,000 đ
- Luật kinh tế (4 năm): 41,000,000 đ
- Công nghệ sinh học (4 năm): 37,000,000 đ
- Mạng máy tính và truyền thông và dữ liệu (cử nhân) (3năm): 35,000,000 đ
- Mạng máy tính và truyền thông và dữ liệu (kỹ sư) (3.5 năm): 34,000,000 đ
- Kỹ thuật phần mềm (cử nhân) (3 năm): 44,000,000 đ
- Kỹ thuật phần mềm (kỹ sư) (3.5 năm): 43,000,000 đ
- Công nghệ thông tin (cử nhân) (3 năm): 44,000,000 đ
- Công nghệ thông tin (kỹ sư) (3.5 năm): 43,000,000 đ
- Công nghệ thông tin (Cử nhân Công nghệ thông tin và dữ liệu tài nguyên môi trường) (3.5 năm): 38,000,000 đ
- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (kỹ sư) Chuyên ngành: cơ điện tử (4 năm): 38,000,000 đ
- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (kỹ sư) Chuyên ngành: Robot và Trí tuệ nhân tạo (4 năm): 38,000,000 đ
- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (kỹ sư) Chuyên ngành: Chế tạo máy số (4 năm): 38,000,000 đ
- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (kỹ sư) Chuyên ngành: Cơ khí tự động (4 năm): 38,000,000 đ
- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (cử nhân) (3.5 năm): 35,000,000 đ
- Công nghệ kỹ thuật ô tô (kỹ sư) (4 năm): 38,000,000 đ
- Công nghệ kỹ thuật ô tô (kỹ sư tiên tiến) (4 năm): 43,000,000 đ
- Công nghệ kỹ thuật ô tô (cử nhân) (3.5 năm): 36,000,000 đ
- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (kỹ sư) (4 năm): 38,000,000 đ
- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (cử nhân) (3.5 năm): 35,000,000 đ
- Công nghệ kỹ thuật hóa học (Kỹ sư) (4 năm): 37,000,000 đ
- Công nghệ kỹ thuật hóa học (Cử nhân) (3.5 năm): 37,000,000 đ
- Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (3.5 năm): 45,000,000 đ
- Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (kỹ sư) (4 năm): 23,000,000 đ
- Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (cử nhân) (3.5 năm): 21,000,000 đ
- Kỹ thuật y sinh (4 năm): 34,000,000 đ
- Vật lý y khoa (4 năm): 35,000,000 đ
- Công nghệ thực phẩm (Kỹ sư) (4 năm): 37,000,000 đ
- Công nghệ thực phẩm (Cử nhân) (3.5 năm): 38,000,000 đ
- Kiến trúc (4.5 năm): 35,000,000 đ
- Thiết kế nội thất (4 năm): 35,000,000 đ
- Kỹ thuật xây dựng (4 năm): 38,000,000 đ
- Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành: Kỹ thuật giao thông đô thị và quản lý an toàn ) (4 năm): 33,000,000 đ
- Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành: Kỹ thuật công trình giao thông đô thị) (4 năm): 33,000,000 đ
- Thú y (4.5 năm): 43,000,000 đ
- Y khoa (6 năm): 152,000,000 đ
- Y học dự phòng (6 năm): 51,000,000 đ
- Y học Cổ Truyền (6 năm)” 54,000,000 đ
- Dược học (5 năm): 52,000,000 đ
- Điều dưỡng (4 năm): 45,000,000 đ
- Răng – Hàm – Mặt (6 năm): 183,000,000 đ
- Kỹ thuật xét nghiệm y học (4 năm): 45,000,000 đ
- Kỹ thuật Phục hồi chức năng (4 năm): 51,000,000 đ
- Quản lý bệnh viện (3 năm): 43,000,000 đ
- Hóa dược (3.5 năm): 36,000,000 đ
- Du lịch (3 năm): 45,000,000 đ
- Quản trị khách sạn (3 năm): 45,000,000 đ
- Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (3 năm): 43,000,000 đ
- Quản lý tài nguyên và môi trường (3.5 năm): 37,000,000 đ
- Quản trị kinh doanh (3.5 năm): 61,000,000 đ
- Kế toán (3.5 năm): 61,000,000 đ
- Luật kinh tế (3.5 năm): 61,000,000 đ
- Công nghệ thông tin (kỹ sư) (4 năm): 53,000,000 đ
- Công nghệ kỹ thuật ô tô (kỹ sư) (4 năm): 53,000,000 đ
- Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (3.5 năm): 61,000,000 đ
- Quản trị khách sạn (3.5 năm): 61,000,000
Học phí ĐH Nguyễn Tất Thành 2023-2024
Năm học 2023-2024 Đại học Nguyễn Tất Thành tiếp tục thực hiện chính sách ổn định học phí. Đơn giá học phí Đại học Nguyễn Tất Thành không thay đổi trong suốt khóa học.
Mức thu học phí các ngành đại học chính quy theo thứ tự: Thời gian đào tạo (năm)- Học phí toàn khóa dự kiến (đồng) như sau:
- Giáo dục Mầm non: 3,5 năm- 147.680.000
- Thanh nhạc: 3 năm- 142.660.000
- Piano 3 năm- 142.660.000
- Diễn viên kịch. điện ảnh -truyền hình 3.5 năm- 142.660.000
- Đạo diễn điện ảnh. truyền hình 3.5 năm- 142.660.000Quay phim 3.5 năm- 143.820.000
- Thiết kế đồ họa: 4 năm-145.310.000
- Tiếng Việt và Văn hóa Việt nam 3.5 năm- 80.720.000
- Ngôn ngữ Anh 3.5 năm- 146.980.000
- Ngôn ngữ Trung Quốc 3.5 năm- 146.564.000
- Quan hệ quốc tế 3 năm-106.160.000
- Tâm lý học 3 năm- 124.850.000
- Đông phương học 3.5 năm- 146.808.000
- Việt Nam học 3 năm-75.010.000
- Truyền thông đa phương tiện 3.5 năm- 155.646.000
- Quan hệ công chúng 3 năm- 132.504.000
- Quản trị kinh doanh 3 năm- 156.330.000
- Marketing 3 năm- 154.920.000
- Kinh doanh quốc tế 3 năm- 147.670.000
- Thương mại điện tử 3.5 năm- 152.000.000
- Tài chính – Ngân hàng 3 năm- 157.080.000
- Kế toán 3 năm- 157.080.000
- Quản trị nhân lực 3 năm- 145.880.000
- Luật kinh tế 4 năm- 159.630.000
- Công nghệ sinh học 3.5 năm- 144.650.000
- Mạng máy tính và truyền thông và dữ liệu (cử nhân): 3 năm- 104.660.000
- Mạng máy tính và truyền thông và dữ liệu (kỹ sư) 3.5 năm- 122.720.000
- Kỹ thuật phần mềm (cử nhân) 3 năm-131.120.000
- Kỹ thuật phầm mềm (kỹ sư): 3,5 năm- 153.230.000
- Công nghệ thông tin (cử nhân) 3 năm- 131.120.000
- Công nghệ thông tin (kỹ sư) 3.5 năm- 153.230.000
- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (kỹ sư) 4 năm- 150.260.000
- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (cử nhân) 3.5 năm- 120.560.000
- Công nghệ kỹ thuật ô tô (kỹ sư) 4 năm- 150.260.000
- Công nghệ kỹ thuật ô tô (kỹ sư tiên tiến) 4 năm- 172.960.000
- Công nghệ kỹ thuật ô tô (cử nhân) 3.5 năm- 120.560.000
- Công nghệ kỹ thuật điện. điện tử (kỹ sư) 4 năm- 150.260.000
- Công nghệ kỹ thuật điện. điện tử (cử nhân) 3.5 năm- 120.560.000
- Công nghệ kỹ thuật hóa học 4 năm- 143.660.000
- Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 3.5 năm- 153.040.000
- Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (kỹ sư) 4 năm- 89.760.000
- Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (cử nhân) 3.5 năm- 73.260.000
- Kỹ thuật y sinh 3.5 năm – 134.420.000
- Vật lý y khoa 4 năm- 136.800.000
- Công nghệ thực phẩm 4 năm- 143.660.000
- Kiến trúc 4.5 năm- 156.200.000
- Thiết kế nội thất 4 năm- 109.430.000
- Kỹ thuật xây dựng 4 năm- 149.270.000
- Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 4 năm- 127.490.000
- Y khoa 6 năm- 904.670.000
- Y học dự phòng 6 năm- 303.350.000
- Y học Cổ Truyền 6 năm- 323.740.000
- Dược học 5 năm- 254.400.000
- Điều dưỡng 4 năm- 176.740.000
- Kỹ thuật xét nghiệm y học 4 năm- 173.180.000
- Kỹ thuật Phục hồi chức năng 4 năm- 165.080.000
- Quản lý bệnh viện 3 năm-112.020.000
- Du lịch 3 năm- 132.504.000
- Quản trị khách sạn 3 năm-132.504.000
- Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 3 năm- 132.504.000
- Quản lý tài nguyên và môi trường 3 năm- 127.160.000
Học phí ĐH Nguyễn Tất Thành 2022-2023
Mùa tuyển sinh 2022, hầu hết học phí các ngành của Trường Đại học Nguyễn Tất Thành không tăng so với các năm trước; chỉ một số ngành mức thu điều chỉnh tăng trên dưới 10%.
Sinh viên (SV) trúng tuyển khóa mới sẽ đóng từ 12,9 – 16,5 triệu đồng/học kỳ (riêng y khoa 40 triệu đồng/học kỳ) .
Nhà trường cam kết ổn định, không tăng học phí trong suốt khóa học.
Học phí ĐH Nguyễn Tất Thành 2020-2021
Năm học 2021 Trường ĐH Nguyễn Tất Thành công bố học phí hệ chính quy.
Nhóm ngành khoa học – sức khỏe
Ngành hot nhất của NTT: y nguyễn tất thành học phí tổng cho năm 2021 hơn 600 triệu đồng.
Tên ngành | Học phí toàn khóa (đồng) | Học phí học kì 1 (đồng) |
Điều dưỡng | 147,956,000 | 13,744,000 |
Dược học | 228,040,000 | 15,340,000 |
Y học dự phòng | 300,200,000 | 13,020,000 |
Y khoa | 612,600,000 | 12,320,000 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 153,513,000 | 15,023,000 |
Nhóm ngành Kinh tế – quản trị
Học phí trường đại học nguyễn tất thành ngành marketing (ngành hot nhất của trường) là gần 148 triệu đồng/ 4 năm.
Quản trị khách sạn nguyễn tất thành học phí có mức dao động khoảng 126 triệu/ 4 năm.
Học phí trường đại học nguyễn tất thành ngành marketing là 147 triệu cho 4 năm học.
Tên ngành | Học phí toàn khóa (đồng) | Học phí học kì 1 (đồng) |
Luật kinh tế | 125,636,000 | 11,360,000 |
Kế toán | 124,412,000 | 13,340,000 |
Tài chính – Ngân hàng | 124,820,000 | 14,644,000 |
Quản trị kinh doanh | 123,452,000 | 14,768,000 |
Quản trị nhân lực | 113,636,000 | 14,848,000 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 148,800,000 | 14,010,000 |
Marketing | 147,670,000 | 12,600,000 |
Thương mại điện tử | 147,100,000 | 12,410,000 |
Kinh doanh quốc tế | 123,468,000 | 13,732,000 |
Quản trị khách sạn | 126,880,000 | 13,276,000 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 126,880,000 | 13,276,000 |
Du lịch | 129,032,000 | 15,916,000 |
Nhóm ngành Xã hội – Nhân văn
Tên ngành | Học phí toàn khóa (đồng) | Học phí học kì 1 (đồng) |
Đông Phương Học | 142,532,000 | 13,448,000 |
Ngôn ngữ Anh | 140,868,000 | 14,524,000 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 138,716,000 | 14,524,000 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 132,140,000 | 14,020,000 |
Việt Nam Học | 111,920,000 | 14,860,000 |
Tâm lý học | 116,900,000 | 14,420,000 |
Quan hệ công chúng | 140,624,000 | 12,980,000 |
Quan hệ quốc tế | 126,880,000 | 16,748,000 |
Nhóm ngành Kỹ thuật – Công Nghệ
Tên ngành | Học phí toàn khóa (đồng) | Học phí học kì 1 (đồng) |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 114,044,000 | 13,400,000 |
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử | 113,300,000 | 14,972,000 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 113,300,000 | 13,484,000 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 113,468,000 | 12,740,000 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 113,624,000 | 14,060,000 |
Công nghệ thực phẩm | 113,132,000 | 12,992,000 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 104,204,000 | 16,952,000 |
Công nghệ sinh học | 113,300,000 | 15,340,000 |
Công nghệ thông tin | 114,212,000 | 13,684,000 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 114,212,000 | 13,684,000 |
Kỹ thuật phần mềm | 114,212,000 | 13,684,000 |
Kỹ thuật xây dựng | 114,212,000 | 12,772,000 |
Kiến trúc | 142,244,000 | 15,412,000 |
Thiết kế đồ họa | 113,228,000 | 13,684,000 |
Thiết kế nội thất | 127,652,000 | 16,348,000 |
Kỹ thuật y sinh | 149,038,000 | 11,660,000 |
Vật lý y khoa | 169,814,000 | 15,990,000 |
Nhóm ngành Xã hội – Nhân văn
Tên ngành | Học phí toàn khóa (đồng) | Học phí học kì 1 (đồng) |
Piano | 136,220,000] 13,000,000 | 13,448,000 |
Thanh nhạc | 136,220,000] 13,000,000 | 14,524,000 |
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình | 132,140,000] 16,984,000 | 14,524,000 |
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình | 142,508,000] 15,436,000 | 14,020,000 |
Quay phim | 145,172,000] 15,664,000 | 14,860,000 |
Truyền thông đa phương tiện | 161,959,000] 16,310,000 | 14,420,000 |
Học phí ĐH Nguyễn Tất Thành 2019-2020
Học phí ntt có mức tăng nhẹ so với năm trước đó.
Nhóm ngành đào tạo | Đơn giá môn cơ sở | Đơn giá môn chuyên ngành | Đơn giá môn cơ bản |
Nhóm ngành Sức khỏe | 1.042.000 – 1.380.000 | 1.042.000 – 1.661.000 | 660.000 |
Nhóm ngành Kinh tế – Quản trị | 864.000 – 1.130.000 | 864.000 – 1.130.000 | 660.000 |
Nhóm ngành Xã hội – Nhân văn | 900.000 – 1.044.000 | 900.000 – 1.044.000 | 660.000 |
Nhóm ngành Kỹ thuật – Công nghệ | 744.000 – 1.042.000 | 744.000 – 1.590.000 | 660.000 |
Nhóm ngành Nghệ thuật | 864.000 – 1.279.000 | 864.000 – 1.279.000 | 660.000 |
Đại học Nguyễn Tất Thành học phí 2018-2019
Học phí đại học Nguyễn Tất Thành 2018 sẽ được tính theo số tín chỉ các môn học mà được sinh viên đăng ký ở mỗi học kỳ.
Nguyễn tất thành bao nhiêu 1 tín chỉ năm 2018-2019 phụ thuộc vào ngành đào tạo.
Ngành đào tạo | Thời gian đào tạo (năm) | Học phí trung bình/năm (VNĐ) |
Dược học | 5 | 34.570.000 |
Điều dưỡng | 4 | 30.860.000 |
Kiến trúc | 4 | 29.100.000 |
Kế toán | 3 | 34.990.000 |
Luật kinh tế | 3 | 33.760.000 |
Quản trị kinh doanh | 3 | 34.750.000 |
Quản trị nhân lực | 3 | 34.650.000 |
Tài chính – Ngân hàng | 3 | 35.330,000 |
Ngôn ngữ Anh | 3.5 | 30,900.000 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 3.5 | 30.430.000 |
Quản trị khách sạn | 3 | 34.550.000 |
Quản trị nhà hàng & DV ăn uống | 3 | 34.550.000 |
Việt Nam học | 3 | 34.550.000 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 3.5 | 25,970,000 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 3.5 | 26,240.000 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 3.5 | 26.150.000 |
Công nghệ sinh học | 3.5 | 25.620.000 |
Công nghệ thông tin | 3.5 | 26.360.000 |
Công nghệ thực phẩm | 3.5 | 26.100.000 |
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử | 3.5 | 25.970.000 |
Kỹ thuật xây dựng | 3.5 | 26.720.000 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 3.5 | 26.150.000 |
Thanh nhạc | 3 | 32.000.000 |
Piano | 3 | 32.000.000 |
Thiết kế đồ họa | 3.5 | 25.320.000 |
Thiết kế nội thất | 3.5 | 28.000.000 |
Y học dự phòng | 6 | 37.600.000 |
Đạo diễn điện ảnh truyền hình | 4 | 32.540.000 |
Y đa khoa | 6 | 70.000.000 |
Kỹ thuật Y sinh | 4.5 | 27.300.000 |
Vật lý Y khoa | 5 | 27.200.000 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 4 | 22.200.000 |
Đông phương học | 3.5 | 31.520.000 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 4 | 32.000.000 |
Giới thiệu trường Nguyễn Tất Thành
ĐH Nguyễn Tất Thành là trường ngoài công lập thuộc quản lý của Bộ Giáo dục & Đào tạo. Trường có 16 khoa thuộc 5 khối ngành đào tạo: Sức khỏe, Kinh tế, Kỹ thuật – Công nghệ, Xã hội – Nhân văn, Nghệ thuật.
Trường ĐH Nguyễn Tất Thành (NTTU) là mô hình trường nằm trong doanh nghiệp, trực thuộc tập đoàn Dệt may Việt Nam, thuộc khối viện – trường của bộ Công thương. Trường đào tạo đa ngành, đa nghề.
Các câu hỏi thường gặp về học phí NTT
Đại Học Nguyễn Tất Thành có bao nhiêu cơ sởĐại học nguyễn tất thành có máy cơ sở? Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành có 5 cơ sở đào tạo ở các Quận 12 (khối ngành Kinh tế – Kỹ thuật), Quận 4 (đào tạo khối ngành Sức khỏe -Nghệ thuật) và Quận 7 (Ngoại ngữ – Khoa học Xã hội & Nhân văn)
Trường đại học nguyễn tất thành có bao nhiêu quy tắc văn hóaCó tổng cộng 10 Quy tắc ứng xử văn hóa của sinh viên Trường Đại học Nguyễn Tất Thành. Xem thêm tại http://ctsv.ntt.edu.vn/wp-content/uploads/2020/08/QD-Qui-tac-ung-xu-SVNTT-8.jpg
Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành là trường công hay tưĐại học nguyễn tất thành trường công hay tư? Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành là trường tư.
Từ khóa » đại Học Y Dược Nguyễn Tất Thành Học Phí
-
Học Phí Đại Học Nguyễn Tất Thành 2022 - 2023 Mới Nhất
-
Học Phí Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành 2021-2022 - Thủ Thuật
-
Học Phí Nguyễn Tất Thành 2022
-
Học Phí Trường ĐH Nguyễn Tất Thành ổn định Trong Suốt Những ...
-
Học Phí Các Ngành đào Tạo Trình độ đại Học Khoá 2022
-
Học Phí Nguyễn Tất Thành 2022 Dành Cho Sinh Viên
-
Học Phí Đại Học Nguyễn Tất Thành Năm 2022 - Luật Hoàng Phi
-
Học Phí Đại Học Nguyễn Tất Thành? Cập Nhật Mới Nhất - GiaiNgo
-
Học Phí Trường Đại Học Y Dược Tăng Cao, Có Trường Tăng Gấp đôi
-
7 Học Phí Đại Học Nguyễn Tất Thành Mới Nhất 2023
-
Điểm Chuẩn, Học Phí, Ngành đào Tạo, Thông Tin Tuyển Sinh
-
Top 15 Học Phí Y Dược Nguyễn Tất Thành 2022
-
Học Phí đại Học Nguyễn Tất Thành NTTU Mới Nhất - ReviewEdu
-
Đại Học Y được Nguyễn Tất Thành Học Phí