Học Phí Đại Học Phenikaa Năm 2022-2023 - UniZONE

Skip to content UniFEE
Hướng dẫn mở tài khoản ngân hàng Techcombank online

Học phí của Trường Đại học Phenikaa năm 2024 được tính theo tín chỉ. Học phí trung bình/năm như sau:

TTNgành họcHọc phí trung bình/năm
AKhối ngành Kỹ thuật – Công nghệ
1Công nghệ sinh học25.200.000
2Kỹ thuật hóa học25.200.000
3Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa30.800.000
4Kỹ thuật y sinh (điện tử y sinh)25.200.000
5Kỹ thuật điện tử – viễn thông(Hệ thống nhúng thông minh và IoT)30.800.000
6Kỹ thuật điện tử – viễn thông(Thiết kế vi mạch bán dẫn)*30.800.000
7Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo33.600.000
8Công nghệ thông tin35.200.000
9Kỹ thuật phần mềm46.200.000
10Công nghệ thông tin Việt Nhật36.800.000
11Khoa học máy tính35.200.000
12Tài năng khoa học máy tính35.200.000
13An toàn thông tin*46.200.000
14Trí tuệ nhân tạo*35.200.000
15Kỹ thuật cơ điện tử30.800.000
16Kỹ thuật cơ khí28.000.000
17Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano25.200.000
18Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo29.400.000
19Kỹ thuật ô tô30.800.000
20Cơ điện tử ô tô33.600.000
BKhối ngành Kinh tế – Kinh doanh
1Quản trị kinh doanh30.800.000
2Kế toán30.800.000
3Tài chính – Ngân hàng30.800.000
4Quản trị nhân lực30.800.000
5Luật kinh tế30.800.000
6Kinh doanh quốc tế46.200.000
7Logistic và quản lý chuỗi cung ứng46.200.000
8Marketing*46.200.000
9Công nghệ tài chính*46.200.000
CKhối ngành khoa học xã hội và nhân văn
1Ngôn ngữ Anh28.600.000
2Ngôn ngữ Trung Quốc32.200.000
3Ngôn ngữ Hàn Quốc32.200.000
4Ngôn ngữ Nhật30.800.000
5Ngôn ngữ Pháp25.200.000
6Đông Phương học26.400.000
7Du lịch28.600.000
8Kinh doanh du lịch số28.600.000
9Hướng dẫn du lịch quốc tế28.600.000
10Quản trị khách sạn28.600.000
DKhối ngành khoa học sức khỏe
1Điều dưỡng28.600.000
2Dược học40.000.000
3Kỹ thuật phục hồi chức năng28.600.000
4Kỹ thuật xét nghiệm y học28.600.000
5Kỹ thuật hình ảnh y học*28.600.000
6Y khoa90.000.000**
7Răng – Hàm – Mặt96.000.000**
8Quản lý bệnh viện*28.600.000
9Y học cổ truyền*45.000.000
Lưu ý:(*) Ngành/chương trình đào tạo dự kiến mở năm 2024.(**) Học phí trung bình ngành Y khoa là 150 triệu/năm, ngành Răng – Hàm – Mặt là 160 triệu/năm. Riêng đối với K18 nhập học năm 2024 sẽ áp dụng như sau:– Năm đầu tiên được ưu đãi giảm 40% học phí;– Năm thứ 2, 3 được ưu đãi giảm 30% học phí;– Năm thứ 4, 5, 6 được ưu đãi giảm 20% học phí.

Post navigation

Học phí Đại học Mở Hà Nội năm 2024-2025Học phí USTH – Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội năm 2024-2025

Leave a Reply Cancel reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Comment *

Name *

Email *

Website

Save my name, email, and website in this browser for the next time I comment.

Recent Posts

UniBANK

6 Bước mở tài khoản Techcombank online

08/11/2024 admin UniENGLISH

Giao tiếp tiếng Anh trong thời đại mới

08/10/2024 admin UniENGLISH

Tiếng Anh cho người mất gốc

30/09/2024 admin UniENGLISH

Nên học TOEIC, IELTS hay Tiếng Anh giao tiếp?

30/09/2024 admin UniENGLISH

Đánh giá năng lực tiếng Anh đầu vào HIU | Đại học Quốc tế Hồng Bàng

13/09/2024 admin

Categories

  • Chưa được phân loại (1)
  • UniADMISSION (97)
  • UniBANK (1)
  • UniCAMPUS (2)
  • UniCLUB (29)
  • UniDORM (46)
  • UniENGLISH (61)
  • UniFEE (142)
  • University (60)

Từ khóa » Phenikaa Học Phí