Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Phenikaa (Đại Học Thành Tây)

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Phenikaa (Tên cũ là Đại học Thành Tây)
  • Tên tiếng Anh: Thanh Tay University Hanoi
  • Mã trường: PKA
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Cao đẳng - Sau đại học
  • Địa chỉ: Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, Hà Nội
  • SĐT: 0242.2180.336 - 094.651.1010
  • Email: [email protected]
  • Website: http://phenikaa-uni.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/Daihocphenikaa/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

Trường Đại học Phenikaa sẽ tổ chức tuyển sinh nhiều đợt/năm, cụ thể dự kiến như sau:

* Đợt xét tuyển sớm theo phương thức 1, 3, 4

  • Xét tuyển sớm đợt 1: Dự kiến từ ngày 01/3/2024 đến ngày 31/5/2024.

* Đợt xét tuyển tất cả các phương thức theo quy định chung của Bộ GD&ĐT

  • Theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Phenikaa;
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào học bạ bậc THPT;
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

* Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Phenikaa

  • Đối tượng 1: Thí sinh đạt giải Nhất/Nhì/Ba kỳ thi Học sinh giỏi (HSG) cấp Tỉnh/Thành phố trở lên được xét tuyển thẳng vào các ngành/chương trình đào tạo có môn đạt giải nằm trong tổ hợp môn xét tuyển đối với ngành/chương trình đào tạo đăng ký. Riêng thí sinh đạt giải môn Tin học được tuyển thẳng vào tất cả các ngành/chương trình đào tạo.
  • Đối tượng 2: Thí sinh đạt giải Nhất/Nhì/Ba/ trong cuộc thi “Học sinh, sinh viên với ý tưởng khởi nghiệp” cấp Tỉnh/Thành phố trở lên được xét tuyển thẳng vào các ngành/chương trình đào tạo có giải thuộc lĩnh vực dự thi phù hợp với ngành/chương trình đào tạo đăng ký.
  • Đối tượng 3: Thí sinh đạt giải Nhất/Nhì/Ba trong các cuộc thi văn hóa - văn nghệ - thể thao cấp Quốc gia trở lên, đồng thời có điểm xét tuyển đạt từ 23,0 điểm trở lên.
  • Đối tượng 4: Thí sinh có một trong các chứng chỉ sau đây:
    • Thí sinh có điểm tổ hợp xét tuyển đạt từ 26,0 điểm trở lên đồng thời có một trong những chứng chỉ ngoại ngữ sau đây, được xét tuyển thẳng vào ngành có môn ngoại ngữ tương ứng trong tổ hợp xét tuyển của ngành đó:
      • Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, PTE Academic, và Cambridge) tương đương IELTS từ 6.0 trở lên (tham khảo đánh giá tương đương trong Bảng 1);
      • Chứng chỉ tiếng Trung Quốc từ HSK4 trở lên;
      • Chứng chỉ tiếng Hàn Quốc từ TOPIK4 trở lên;
      • Chứng chỉ tiếng Nhật từ N3 (JLPT) trở lên;
      • Chứng chỉ tiếng Pháp DELF B1 trở lên hoặc TCF từ 300 điểm trở lên.
    • Chứng chỉ SAT đạt điểm từ 1100/1600 hoặc 1450/2400 trở lên;
    • Chứng chỉ ACT đạt điểm từ 24/36 trở lên.

Lưu ý: Các chứng chỉ quốc tế phải còn thời hạn sử dụng tính đến 30/6/2024.

  • Đối tượng 5: Học sinh trường THPT chuyên các Tỉnh/Thành phố hoặc thuộc các lớp chuyên do UBND các Tỉnh/Thành phố công nhận, học sinh THPT thuộc Hệ thống giáo dục Phenikaa có điểm tổ hợp xét tuyển đạt từ 26,0 điểm trở lên.
  • Đối tượng 6: Học sinh thuộc diện hộ nghèo, hộ cận nghèo, người khuyết tật theo quy định hiện hành của Thủ tướng Chính phủ và có điểm tổ hợp xét tuyển đạt từ 26,0 điểm trở lên.
  • Đối tượng 7: Có bằng đại học hệ chính quy từ loại Khá trở lên.
  • Đối tượng 8: Người Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài hoặc các trường quốc tế tại Việt Nam có chứng nhận văn bằng của cơ quan có thẩm quyền.
  • Đối tượng 9: Thí sinh là người nước ngoài có kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt đáp ứng quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT (được quy định rõ trong Phụ lục Đề án tuyển sinh của trường Đại học Phenikaa năm 2024).

* Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024

  • Tổng điểm được tính trên thang điểm 30 và không nhân hệ số với bất kỳ môn nào.

* Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào học bạ bậc THPT

  • Khối ngành Sức khỏe: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng yêu cầu của Bộ GD&ĐT;
  • Khối ngành khác: 20,0 điểm.

* Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội

  • Kết quả thi ĐGNL của Đại học Quốc gia Hà Nội: 70 điểm (điểm tối đa 150);
  • Kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội: 50 điểm (điểm tối đa 100).

5. Học phí

Học phí của Trường Đại học Phenikaa năm 2024 được tính theo tín chỉ. Học phí trung bình/năm xem chi tiết TẠI ĐÂY.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
A. KHỐI NGÀNH KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ

1

Công nghệ sinh học

BIO1 A00, B00, B08, D07 66

2

Kỹ thuật hóa học

CHE1 A00, A01, B00, D07 66

3

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

EEE-A1 A00, A01, C01, D07 132

4

Kỹ thuật Y sinh

(Điện tử y sinh)

EEE2 A00, A01, B00, C01 105

5

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thông nhúng thông minh và IoT)

EEE3 A00, A01, C01, D07 55

6

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Thiết kế vi mạch bán dẫn) *

EEE4 A00, A01, C01, D07 50

7

Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo

(Một số chuyên ngành đào tạo bằng tiếng Anh)

EEE-A1 A00, A01, C01, D07 79

8

Công nghệ thông tin

ICT1 A00, A01, D07 545

9

Kỹ thuật phần mềm

(Một số chuyên ngành đào tạo bằng tiếng Anh)

ICT2 A00, A01, D07 110

10

Công nghệ thông tin Việt - Nhật

ICT-VJ A00, A01, D07, D28 132

11

Khoa học máy tính

Tài năng Khoa học máy tính

ICT3

ICT-TN

A00, A01, D07

121

33

12

An toàn thông tin

(Một số chuyên ngành đào tạo bằng tiếng Anh)

ICT4 A00, A01, D07 100

13

Trí tuệ nhân tạo *

ICT5 A00, A01, D07 100

14

Kỹ thuật cơ điện tử

MEM1 A00, A01, A02, C01 132

15

Kỹ thuật cơ khí

MEM2 A00, A01, A02, C01 121
16

Vật liệu tiên tiến và công nghệ Nano

MSE1 A00, A01, D07, B00 66

17

Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo

MSE-AL A00, A01, B00, D07 33

18

Kỹ thuật ô tô

VEE1 A00, A01, A10, D01 363

19

Cơ điện tử ô tô

VEE2 A00, A01, A10, D01 121

B. KHỐI NGÀNH KINH TẾ - KINH DOANH

1

Quản trị kinh doanh

FBE1 A00, A01, D01, D07 880

2

Kế toán

FBE2 A00, A01, D01, D07 330

3

Tài chính - ngân hàng

FBE3 A00, A01, D01, D07 133

4

Quản trị nhân lực

FBE4 A00, A01, D01, D07 80

5

Luật kinh tế

FBE5 C00, C04, D01, D14 133

6

Kinh doanh quốc tế

(Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh)

FBE6 A01, A07, C04, D01 121

7

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

(Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh)

FBE7 A01, D01, D07, D10 300

8

Marketing *

FBE8 A01, D01, D07, D10 400

9

Công nghệ tài chính *

FBE9 A01, D01, D07, D10 250
C. KHỐI NGÀNH KHOA HỌC XÃ HỘI & NHÂN VĂN

1

Ngôn ngữ Anh

FLE1 D01, D09, D14, D15 527

2

Ngôn ngữ Hàn Quốc

FLK1 A01, D01, D09, DD2 358

3

Ngôn ngữ Trung Quốc

FLC1 A01, D01, D04, D09 363

4

Ngôn ngữ Nhật

FLJ1 A01, D01, D06, D28 242

5

Ngôn ngữ Pháp

FLF1 A01, D01, D44, D64 220

6

Đông phương học

FOS1 C00, D01, D09, D14 400

7

Du lịch (Định hướng Quản trị du lịch)

FTS1 A01, C00, D01, D15 266

8

Kinh doanh du lịch số

FTS3 A00, A01, D01, D10 121

9

Hướng dẫn du lịch quốc tế

FTS4 A01, C00, D01, D15 145

10

Quản trị khách sạn

FTS2 A00, A01, D01, D10 266
D. KHỐI NGÀNH KHOC HỌC SỨC KHỎE

1

Dược học

PHA1 A00, B00, B08, D07 385

2

Điều dưỡng

NUR1 A00, A02, B00, B04 327

3

Kỹ thuật xét nghiệm y học *

MTT1 A02, B00, B08, D07 60

4

Kỹ thuật phục hồi chức năng

RET1 A02, B00, B08, D07 60
5

Y khoa

MED1 A00, B00, B08, D07 200
6

Răng hàm mặt

DEN1 A00, B00, B08, D07 200

7

Quản lý bệnh viện * HM1 A00, A01, B00, D01 200

8

Y học cổ truyền *

FTME A00, A01, B08, D07 200

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Phenikaa như sau:

STT Tên ngành Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

1

Dược học

21 24 23 27 21,00 24,00 21,00 24,00

2

Điều dưỡng

19 20 19 22 19,00 21,00 19,00 21,00
3 Công nghệ thông tin 21,5 23 23,5 26 21,00 26,00 21,00 25,00
4 Công nghệ thông tin (chương trình đào tạo CNTT Việt Nhật) 21 23 23 25 21,00 25,00

21,00

24,00

5 Quản trị kinh doanh 19 21,5 23,5 28 21,00 25,00 20,00 24,00
6 Khoa học máy tính 22 24 21,00 25,00
7 Kế toán 18 21 23,5 28 21,00 25,00 20,00 24,00
8 Tài chính ngân hàng 18 21 23,75 28 23,00 25,00 21,00 26,00
9 Công nghệ sinh học 17 20 19 23 18,00 22,00 18,00 22,00
10 Luật kinh tế 18 21 25 27,5 21,00 26,00 24,00 26,00
11 Quản trị nhân lực 18 21 24,5 28 21,00 26,00 21,00 26,00
12 Ngôn ngữ Anh 18 21 23 27 21,00 24,00 21,00 24,00
13 Công nghệ vật liệu (Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano) 19,5 21 21 23 20,00 22,50 20,00 22,00
14 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 21 22,5 22 24 22,00 25,00
15 Kỹ thuật y sinh 20 21 21 24 20,00 22,50 20,00 22,50
16 Kỹ thuật ô tô 18 21 22 27 20,50 23,00 20,50 23,00
17 Kỹ thuật cơ điện tử 17 20,5 19 27,5 20,00 23,00 20,00 22,50
18 Kỹ thuật hóa học

17

20

19

23

17,00

22,00

17,00

22,00

19 Kỹ thuật điện tử viễn thông

20

21

21

22,5

21,00

23,50

21,00

24,00

20 Kỹ thuật xét nghiệm y học

19

20

19

22,5

19,00

22,00

19,00

22,00

21 Kỹ thuật phục hồi chức năng

19

20

19

22

19,00

21,00

19,00

21,00

22 Ngôn ngữ Trung Quốc

22

22,5

23,75

27,5

23,00

24,00

23,00

25,50

23 Ngôn ngữ Hàn Quốc

22

22,5

23,5

27,5

23,00

24,00

22,00

24,00

24 Quản trị khách sạn

17

21

22

27,5

21,00

24,00

20,00

24,00

25 Kỹ thuật cơ khí

17

20

19

22

19,00

22,00

19,00

22,00

26 Công nghệ vật liệu (Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo)

27

23

22

24

20,00

24,00

20,00

22,50

27 Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt - Anh)

23

25

22,00

25,00

22,00

25,00

28 Trí tuệ nhân tạo

23

26

21,00

26,00

21,00

23,00

29 Kinh doanh quốc tế (Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh)

23,5

28

21,00

25,00

20,00

24,00

30 Ngôn ngữ Nhật

22

27,5

17,50

22,50

18,00

22,50

31 Kinh doanh du lịch số

22

27,5

21,00

24,00

21,00

22,00

32 Hướng dẫn du lịch quốc tế

22

27,5

21,00

24,00

21,00

22,00

33 Y khoa

23

27

22,50

26,00

22,50

26,00

34

Kỹ thuật phần mềm

(Một số chuyên ngành học bằng tiếng Anh)

21,00

24,00

21,00

23,00

35

Tài năng khoa học máy tính

23,00

27,00

23,00

27,00

36

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

21,00

25,00

20,00

24,00

37 Ngôn ngữ Pháp

17,00

21,00

17,00

21,00

38 Đông Phương học

17,00

20,00

17,00

21,00

39 Du lịch (Định hướng Quản trị du lịch)

21,00

24,00

21,00

24,00

40 Răng - Hàm - Mặt

22,50

25,00

22,50

25,00

41 An toàn thông tin(Một số chuyên ngành đào tạo bằng tiếng Anh)

21,00

23,00

42 Chip bán dẫn và công nghệ đóng gói

21,00

24,00

43 Kỹ thuật phần mềm ô tô

19,00

22,00

44 Marketing

20,00

23,00

45 Công nghệ tài chính

20,00

23,00

46 Kinh tế số

18,00

22,00

47 Kinh doanh số

18,00

22,00

48 Thương mại điện tử

18,00

23,00

49 Logistics số

18,00

22,00

50 Công nghệ marketing

18,00

20,00

51 Quản lý bệnh viện

17,00

21,00

52 Kỹ thuật hình ảnh y học

19,00

21,00

53 Y học cổ truyền

21,00

24,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Thành Tây

Phenikaa University

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Từ khóa » Phenikaa Học Phí