Học Phí - RMIT University
Có thể bạn quan tâm
- RMIT Vietnam
- RMIT Australia
- RMIT Europe
- Sinh viên hiện tại
- Cựu sinh viên
- Nhân viên
- Thư viện
-
- English
- English
- Chương trình học
- arrow icon Chương trình học theo lĩnh vực
- arrow icon Chương trình cử nhân
- arrow icon Chương trình Sau đại học
- arrow icon Các chương trình chuyển tiếp
- arrow icon Chương trình Tiếng Anh
- arrow icon Sinh viên Quốc tế
- arrow icon Nhập học RMIT Việt Nam
- arrow icon Trải nghiệm toàn cầu
- arrow icon Học bổng
- arrow icon Học tập tại RMIT Melbourne
- arrow icon Học phí
- arrow icon Những mốc thời gian quan trọng của sinh viên
- arrow icon Tại sao chọn RMIT Việt Nam?
- arrow icon Nền giáo dục tại RMIT
- arrow icon Các Khoa và Trung tâm
- arrow icon Cơ sở học tập
- Cuộc sống sinh viên
- arrow icon Cuộc sống tại RMIT
- arrow icon Câu lạc bộ Sinh viên
- arrow icon Hỗ trợ sinh viên
- arrow icon Cơ hội cuộc sống và nghề nghiệp
- arrow icon Hỗ trợ sinh viên quốc tế
- Giới thiệu chung
- arrow icon Tại sao chọn RMIT Việt Nam?
- arrow icon Dành cho phụ huynh và gia đình
- arrow icon Cơ hội nghề nghiệp tại RMIT
- arrow icon Các Khoa và Trung tâm
- arrow icon Chúng tôi là ai
- arrow icon Cam kết hành động của Đại học RMIT tại Việt Nam
- arrow icon Cơ sở học tập
- arrow icon Bản tin
- arrow icon Sự kiện
- Nghiên cứu
- arrow icon Lĩnh vực nghiên cứu
- arrow icon Dự án và quan hệ đối tác
- arrow icon Đạo đức và tính liêm chính
- arrow icon Chương trình Tiến sĩ
- arrow icon Phòng Quản lý Nghiên cứu và Đổi mới
- Doanh nghiệp
- arrow icon Tuyển dụng sinh viên & cựu sinh viên RMIT
- arrow icon Sự khác biệt của sinh viên RMIT Việt Nam
- arrow icon Nhà tuyển dụng
- arrow icon Hợp tác cùng RMIT
- arrow icon Phát triển Doanh nghiệp và Cấp quản lý
Học phí
Trang chủ / Học tập tại RMIT / Học phíTại RMIT, học phí sẽ được thanh toán theo từng học kỳ, dựa trên số môn sinh viên học trong từng học kỳ.
Học phí dưới đây là học phí năm học 2025 được áp dụng cho sinh viên, học viên mới, nhập học các chương trình đại học và sau đại học tại RMIT Việt Nam trong năm 2025.
Học phí năm 2025 cho sinh viên hiện tại được đăng tải riêng trên trang thông tin của sinh viên. Vui lòng tham khảo Tài liệu Thông tin và Hướng dẫn Học phí năm 2025 hoặc liên hệ trực tiếp với Phòng Tư vấn Tuyển sinh để biết thêm chi tiết. Bạn có thể tải về các tài liệu ở cuối cùng của trang web.
Học phí các chương trình
Expand all sectionsHọc phí chương trình Tiếng Anh cho Đại Học
Tìm hiểu thêm về học phí của chương trình tại đây.
Học phí chương trình UniSTART (Học Thuật)
Bạn có thể xem thông tin học phí UniSTART (Học thuật) của chúng tôi trên trang web của chương trình.
Học phí chương trình Dự bị Đại học (Foundation)
Tên chương trình | ||
Phí VND | Phí USD (tham khảo) | |
Chương trình Dự bị Đại học (Foundation) | ||
Toàn bộ chương trình | 301.920.000 | 12.194 |
Học phí 2025 chương trình Đại học (tạm tính)
Khoa Kinh doanh
Tên chương trình | ||||
Số tín chỉ | Số môn học | Phí VND | Phí USD (tham khảo) | |
Kinh doanh | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 351.264.000 | 14.187 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 1.053.792.000 | 42.560 |
Digital Marketing | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 351.264.000 | 14.187 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 1.053.792.000 | 42.560 |
Quản trị Du lịch & Khách sạn | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 351.264.000 | 14.187 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 1.053.792.000 | 42.560 |
Kế toán | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 351.264.000 | 14.187 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 1.053.792.000 | 42.560 |
*Học phí một năm học được tính trên trung bình 8 môn học/năm
Khoa Truyền thông & Thiết kế
Tên chương trình | ||||
Số tín chỉ | Số môn học | Phí VNĐ | Phí USD (tham khảo) | |
Truyền thông Chuyên nghiệp | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 351.264.000 | 14.187 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 1.053.792.000 | 42.560 |
Quản Trị Doanh Nghiệp Thời Trang** | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 351.264.000 | 14.187 |
Toàn chương trình | 288 | 22 | 1.053.792.000 | 42.560 |
Thiết kế (Truyền thông số) | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 351.264.000 | 14.187 |
Toàn chương trình | 288 | 18 | 1.053.792.000 | 42.560 |
Thiết kế Ứng dụng Sáng tạo | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 351.264.000 | 14.187 |
Toàn chương trình | 288 | 22 | 1.053.792.000 | 42.560 |
Sản xuất Phim Kỹ Thuật Số | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 364.896.000 | 14.737 |
Toàn chương trình | 288 | 21 | 1.094.688.000 | 44.212 |
Ngôn ngữ | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 351.264.000 | 14.187 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 1.053.792.000 | 42.560 |
Thiết kế Game | ||||
Mỗi năm* | 96 | 6 | 351.264.000 | 14.187 |
Toàn chương trình | 288 | 18 | 1.053.792.000 | 42.560 |
*Học phí một năm học được tính trên trung bình 8 môn học/năm
Khoa Khoa học, Kỹ thuật & Công nghệ
Tên chương trình | ||||
Số tín chỉ | Số môn học | Phí VNĐ | Phí USD (tham khảo) | |
Công nghệ thông tin | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 351.264.000 | 14.187 |
Toàn chương trình | 288 | 22 | 1.053.792.000 | 42.560 |
Kỹ thuật Điện tử và Hệ thống Máy tính** | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 351.264.000 | 14.187 |
Toàn chương trình | 384 | 32 | 1.405.056.000 | 56.747 |
Kỹ sư phần mềm*** | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 351.264.000 | 14.187 |
Toàn chương trình | 384 | 32 | 1.405.056.000 | 56.747 |
Robot & Cơ điện tử** | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 351.264.000 | 14.187 |
Toàn chương trình | 384 | 32 | 1.405.056.000 | 56.747 |
Tâm lý học | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 351.264.000 | 14.187 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 1.053.792.000 | 42.560 |
Hàng không | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 351.264.000 | 14.187 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 1.053.792.000 | 42.560 |
Công nghệ Thực phẩm & Dinh dưỡng*** | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 351.264.000 | 14.187 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 1.053.792.000 | 42.560 |
*Học phí một năm học được tính trên trung bình 8 môn học/năm
Học phí 2025 chương trình Sau Đại học (tạm tính)
Chứng chỉ sau đại học
Tên chương trình | Toàn bộ chương trình | |||
Số tín chỉ | Số môn học | Phí VNĐ | Phí USD | |
Chứng chỉ sau đại học - Quản trị Kinh doanh | 48 | 4 | 217.440.000 | 8.782 |
Chứng chỉ sau đại học - Kinh doanh Quốc tế
| 48 | 4 | 217.440.000 | 8.782 |
Học phí chương trình Thạc sĩ năm 2025
Khoa Kinh doanh
Các chương trình Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh và Thạc sĩ Kinh doanh Quốc tế bao gồm 16 môn học. Học viên có bằng cấp cử nhân hoặc cao hơn thuộc ngành kinh doanh (hoặc ngành liên quan) trong vòng 10 năm sẽ chỉ cần hoàn thành 12 môn học.
Tên chương trình | ||||
Số tín chỉ | Số môn học | Phí VNĐ | Phí USD (tham khảo) | |
Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh | ||||
Học phí 12 môn | 144 | 12 | 652.320.000 | 26.346 |
Học phí 16 môn | 192 | 16 | 869.760.000 | 35.128 |
Thạc sĩ Kinh doanh Quốc Tế | ||||
Mỗi năm* | 144 | 12 | 652.320.000 | 26.346 |
Toàn chương trình | 192 | 16 | 869.760.000 | 35.128 |
Khoa Khoa học, Kỹ thuật & Công nghệ
Tên chương trình | ||||
Số tín chỉ | Số môn học | Phí VNĐ | Phí USD (tham khảo) | |
Thạc sĩ Trí tuệ Nhân tạo** | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 434.880.000 | 17.564 |
Toàn chương trình | 192 | 16 | 869.760.000 | 35.128 |
*Học phí một năm học được tính trên trung bình 6 hoặc 8 môn học/năm
Phí phụ thu bắt buộc
Dịch vụ | Phí VNĐ | Phí USD (tham khảo) |
Bảo hiểm y tế dành cho sinh viên quốc tế | 5.700.000/học kỳ | 280/học kỳ |
Bảo hiểm y tế bắt buộc (thu hộ Văn phòng Bảo hiểm xã hội của thành phố mà cơ sở của trường đang trực thuộc) | 884.520/năm | 36/năm |
Những điều cần lưu ý về học phí
- Tại RMIT Việt Nam, mỗi năm có 3 học kỳ, sinh viên được đăng ký tối đa 3 môn/ học kỳ. Học phí sẽ được thanh toán theo từng học kỳ, dựa trên số môn sinh viên học trong từng học kỳ.
- Học phí của từng học kỳ được tính theo Việt Nam đồng (VNĐ).
- Mọi thanh toán bằng đơn vị tiền tệ khác đều sẽ được quy đổi thành Việt Nam đồng dựa trên tỉ giá trong ngày và sinh viên sẽ chịu các khoản phí/lệ phí liên quan. Chúng tôi khuyến khích bạn thanh toán bằng việc chuyển khoản.
- Học phí tính theo đô la Mỹ CHỈ được áp dụng cho sinh viên quốc tế khi thanh toán học phí từ nước ngoài.
- Vì các lý do an ninh cũng như để giảm thời gian chờ đợi, sinh viên được khuyến khích chuyển khoản học phí qua tài khoản ngân hàng Vietcombank của trường RMIT Việt Nam hoặc thanh toán trực tiếp học phí tại các chi nhánh ngân hàng Vietcombank.
- Tất cả sinh viên quốc tế bắt buộc phải có bảo hiểm y tế. RMIT Việt Nam sẽ thay mặt sinh viên mua bảo hiểm y tế phù hợp. Trong trường hợp sinh viên quốc tế muốn chọn mua một loại bảo hiểm khác, sinh viên đó phải nộp các giấy tờ chứng minh trước ngày học kỳ bắt đầu.
- Bảo hiểm y tế bắt buộc: được quy định cho tất cả các sinh viên Việt Nam đang học đại học tại Việt Nam. Mức phí bảo hiểm này có thể thay đổi tùy thuộc vào mức lương tối thiểu ở Việt Nam.
- Học phí và phí bảo hiểm y tế có thể bị thay đổi mà không báo trước.
- Học phí chỉ mang tính tham khảo và có thể thay đổi tuỳ theo từng trường hợp đăng ký khác nhau. Mức học phí trên cũng chỉ áp dụng cho năm 2025. Để biết thêm thông tin chi tiết lẫn các điều khoản liên quan, vui lòng tham khảo Tài liệu hướng dẫn thông tin học phí và phí phụ thu dành cho sinh viên 2025.
Chính sách học phí đặc biệt
RMIT Việt Nam có các chính sách học phí đặc biệt dành cho học sinh đủ điều kiện.
Xem thêm về các chính sách học phí đặc biệt tại đây.
Tài liệu hướng dẫn thông tin học phí & các phí phụ thu
Tải xuống tài liệu hướng dẫn tại đâyQuy trình nhập học
Khám phá quy trình nhập học tại RMIT Việt Nam. Từ lựa chọn ngành học phù hợp đến tìm hiểu điều kiện tuyển sinh cụ thể, bạn sẽ tìm được mọi thông tin cần thiết tại đây.
Tìm hiểu thêmLiên hệ với RMIT
Bạn đang có câu hỏi hoặc cần sự giúp đỡ từ RMIT? Đội ngũ nhân viên thân thiện tại RMIT Việt Nam sẵn sàng giúp đỡ bạn.
Liên hệ với RMITHọc bổng
RMIT Việt Nam đã trao tặng gần 1.100 suất học bổng trị giá trên 270 tỉ đồng cho nhiều tài năng trẻ đến từ Việt Nam và khắp nơi trên thế giới.
Tìm hiểu thêmPhương thức thanh toán học phí
Thanh toán trực tuyến
Thanh toán qua kênh ngân hàng trực tuyến VCB-iB@NKING
Xem chi tiết tại đâyThanh toán tại quầy Thu ngân
Thanh toán trực tiếp bằng thẻ Mastercard, Visa tại quầy Thu ngân của đại học RMIT.
Xem chi tiết tại đâyChuyển khoản ngân hàng
Chuyển khoản đến tài khoản ngân hàng Vietcombank của RMIT Việt Nam.
Xem chi tiết tại đâyThanh toán bằng thẻ hoặc tiền mặt
Thanh toán trực tiếp vào tài khoản ngân hàng Vietcombank của RMIT Việt Nam
Xem chi tiết tại đâyThông tin khác
- Chương trình Cử nhân
- Chương trình Sau đại học
- Chương trình Tiến sĩ
- Dành cho sinh viên quốc tế
- Các chương trình chuyển tiếp
- Chương trình Tiếng Anh
Thông tin khác
- Chương trình Cử nhân
- Chương trình Sau đại học
- Chương trình Tiến sĩ
- Dành cho sinh viên quốc tế
- Các chương trình chuyển tiếp
- Chương trình Tiếng Anh
Tải xuống tài liệu
- Học phí chương trình Sau đại học
- Học phí chương trình Đại học
- Tài liệu hướng dẫn thông tin học phí và các phí phụ thu
Tải xuống tài liệu
- Học phí chương trình Sau đại học
- Học phí chương trình Đại học
- Tài liệu hướng dẫn thông tin học phí và các phí phụ thu
- Bản tin
- Sự kiện
- Thư viện
- Cơ sở
- Sự nghiệp
- Liên hệ
- Chương trình học theo lĩnh vực
- Chương trình cử nhân
- Chương trình Sau đại học
- Các chương trình chuyển tiếp
- Chương trình Tiếng Anh
- Sinh viên Quốc tế
- Nhập học RMIT Việt Nam
- Trải nghiệm học tâp toàn cầu
- Học bổng
- Học tập tại RMIT Melbourne
- Học phí
- Những mốc thời gian quan trọng của sinh viên
- Chương trình học theo lĩnh vực
- Chương trình cử nhân
- Chương trình Sau đại học
- Các chương trình chuyển tiếp
- Chương trình Tiếng Anh
- Sinh viên Quốc tế
- Nhập học RMIT Việt Nam
- Trải nghiệm học tâp toàn cầu
- Học bổng
- Học tập tại RMIT Melbourne
- Học phí
- Những mốc thời gian quan trọng của sinh viên
- Cuộc sống tại RMIT
- Câu lạc bộ Sinh viên
- Hỗ trợ sinh viên
- Hỗ trợ sinh viên quốc tế
- Cơ hội cuộc sống và nghề nghiệp
- Cuộc sống tại RMIT
- Câu lạc bộ Sinh viên
- Hỗ trợ sinh viên
- Hỗ trợ sinh viên quốc tế
- Cơ hội cuộc sống và nghề nghiệp
- Tại sao chọn RMIT Việt Nam?
- Dành cho phụ huynh và gia đình
- Cơ hội nghề nghiệp tại RMIT
- Các Khoa và Trung tâm
- Về chúng tôi
- Tại sao chọn RMIT Việt Nam?
- Dành cho phụ huynh và gia đình
- Cơ hội nghề nghiệp tại RMIT
- Các Khoa và Trung tâm
- Về chúng tôi
- Lĩnh vực nghiên cứu
- Dự án và quan hệ đối tác
- Đạo đức và tính liêm chính
- Chương trình Tiến sĩ
- Phòng Quản lý Nghiên cứu và Đổi mới
- Lĩnh vực nghiên cứu
- Dự án và quan hệ đối tác
- Đạo đức và tính liêm chính
- Chương trình Tiến sĩ
- Phòng Quản lý Nghiên cứu và Đổi mới
- Tuyển dụng sinh viên và cựu sinh viên RMIT
- Sự khác biệt của sinh viên RMIT Việt Nam
- Nhà tuyển dụng
- Hợp tác cùng RMIT
- Tuyển dụng sinh viên và cựu sinh viên RMIT
- Sự khác biệt của sinh viên RMIT Việt Nam
- Nhà tuyển dụng
- Hợp tác cùng RMIT
- Copyright © 2024 RMIT University |
- Tuyên bố từ chối |
- Điều kiện |
- Bảo mật |
- Khả năng truy cập |
- Phản hồi cho website |
- Khiếu nại |
- ABN 49 781 030 034 |
- CRICOS provider number: 00122A |
- Open Universities Australia
Từ khóa » Bảng Giá Trường Rmit
-
Học Phí RMIT Bao Nhiêu Một Năm? - Luật Hoàng Phi
-
Tất Tần Tật Về RMIT Học Phí Mới Nhất Năm 2022 - PTE Helper
-
Học Phí đại Học RMIT Việt Nam Năm 2022 - 2023 Là Bao Nhiêu
-
Học Phí RMIT Việt Nam: Chỉ "con Nhà Giàu" Mới Theo Học được!
-
Tất Tần Tật Về Học Phí Mới Nhất 2022 Của Đại Học RMIT Hà Nội
-
Học Phí Trường Đại Học RMIT Năm 2020 - Thủ Thuật
-
Học Phí đại Học RMIT Việt Nam Mới Nhất – ReviewEdu
-
Học Phí RMIT “rớt 1 Môn Là 1 Con Vision, Rớt 3 Môn Là 1 Con SH ...
-
Học Phí Đại Học RMIT Mới Nhất 2021 - 2022 - UniZONE
-
Đại Học RMIT Có Những Ngành Nào Và Học Phí Ra Sao? - TrangEdu
-
Cựu Sinh Viên RMIT Chia Sẻ Bí Quyết Học Toàn Khóa Chỉ 590 Triệu!
-
Học Phí Trường Đại Học RMIT Năm 2020 - GIA CÔNG REAL
-
THÔNG TIN HỌC BỔNG RMIT NĂM 2020 - THPT Đoàn Thị Điểm