Tất Tần Tật Về Học Phí Mới Nhất 2022 Của Đại Học RMIT Hà Nội

Đại học RMIT Hà Nội là một trong hai cơ sở của hệ thống RMIT Việt Nam, tọa lạc tại tòa nhà Handi Resco với không gian vừa được tân trang hiện đại. Chắc hẳn rất nhiều bạn tò mò không biết học phí tại trường đại học “con nhà giàu”này là bao nhiêu? Cùng Edu2Review khám phá nhé.

Bảng xếp hạngTrường Đại học tại Việt Nam

Tại RMIT, sinh viên có thể chọn đóng mỗi năm hoặc chương trình học phí cố định. Học phí sẽ được thanh toán theo từng học kỳ dựa trên số môn sinh viên học.

Dưới đây là học phí năm học 2022 được áp dụng cho sinh viên, học viên mới, nhập học các chương trình đại học và sau đại học tại RMIT Hà Nội.

>> Times Higher Education công bố top Đại học danh tiếng nhất thế giới

Học phí RMIT 2022 cho chương trình Cử nhân Đại học

Tên chương trình Mỗi năm Toàn chương trình
Tín chỉ Môn Phí VNĐ Phí USD (tham khảo) Tín chỉ Môn Phí VNĐ Phí USD (tham khảo)

Kinh tế và Tài chính

96

8

300.596.000

13.248

288

24

901.786.000

39.744

Kinh doanh Quốc tế

96

8

300.596.000

13.248

288

24

501.786.000

39.744

Quản lý Chuỗi Cung ứng và Logistics

96

8

300.596.000

13.248

288

24

501.786.000

39.744

Quản trị

96

8

300.596.000

13.248

288

24

501.786.000

39.744

Quản trị Nguồn Nhân lực

96

8

300.596.000

13.248

288

24

501.786.000

39.744

Kinh doanh Kỹ thuật Số

96

8

300.596.000

13.248

288

24

501.786.000

39.744

Digital Marketing

96

8

300.596.000

13.248

288

24

501.786.000

39.744

Quản trị Du lịch và Khách sạn

96

8

300.596.000

13.248

288

24

501.786.000

39.744

Truyền thông Chuyên nghiệp

96

8

300.596.000

13.248

288

21

501.786.000

39.744

Quản trị Doanh nghiệp Thời trang

96

8

300.596.000

13.248

288

22

501.786.000

39.744

Thiết kế (Truyền thông Số)

96

8

300.596.000

13.248

288

18

501.786.000

39.744

Thiết kế Ứng dụng Sáng tạo

96

8

300.596.000

13.248

288

22

501.786.000

39.744

Sản xuất Phim Kỹ thuật Số

96

8

512.165.000

13.758

288

21

936.487.000

41.273

Ngôn ngữ

96

8

300.596.000

13.248

288

23

501.786.000

39.744

Khoa học Ứng dụng (Hàng không)

96

8

300.596.000

13.248

288

24

501.786.000

39.744

Khoa học Ứng dụng (Tâm lý học)

96

8

300.596.000

13.248

288

24

501.786.000

39.744

Công nghệ Thông tin

96

8

300.596.000

13.248

288

24

501.786.000

39.744

Kỹ sư (Kỹ thuật Điện tử và Hệ thống Máy tính)

96

8

300.596.000

13.248

384

32

1.202.381.000

52.992

Kỹ sư (Kỹ thuật Phần mềm)

96

8

300.596.000

13.248

384

32

1.202.381.000

52.992

Kỹ sư (Kỹ thuật Robot và Cơ điện tử)

96

8

300.596.000

13.248

384

32

1.202.381.000

52.992

Năm 2022, RMIT tiếp tục phát huy chương trình học phí "Phát triển nguồn nhân lực" cho các ngành Kỹ thuật. Các tân sinh viên đăng ký nhập học với 3 ngành sau sẽ được hưởng ưu đãi học phí 20% (tương đương 240 triệu đồng Việt Nam, có thể áp dụng đồng thời với chương trình Học bổng):

  • Cử nhân Kỹ thuật (Kỹ sư Điện và Điện tử)
  • Cử nhân Kỹ thuật (Kỹ sư Robot và Cơ điện tử)
  • Cử nhân Kỹ thuật (Kỹ sư Phần mềm)

* Học phí thể hiện trong bảng trên chưa áp dụng ưu đãi.

Học phí RMIT 2022 cho các chương trình Sau Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ

Học phí cao học RMIT 2022
Bảng học phí năm 2022 các chương trình đào tạo cao học ở RMIT (Nguồn: rmit.edu.vn)

Học phí RMIT 2021 cho chương trình Đại học mỗi năm

học phí rmit hà nội 2021
Học phí mới nhất từ RMIT (Nguồn: RMIT)

Học phí năm 2019 chương trình Đại học mỗi năm (theo chương trình học phí cố định)

Học phí RMIT mới nhất năm 2019 (Nguồn: rmit.edu)
Học phí RMIT mới nhất năm 2019 (Nguồn: rmit.edu)

Chương trình học phí cố định dành cho học viên mong muốn giữ giá học phí trong thời gian quy định để hoàn tất ngành học của mình. Khi tham gia chương trình này, học phí từng môn học sẽ được giữ ở mức không thay đổi trong suốt các học kỳ tham gia chương trình. Do đó, bạn có thể thấy mức giá của chương trình này có chênh lệch với mức học phí công bố hàng năm.

Tham khảo học phí 2018 chương trình Đại học mỗi năm

Tên chương trình

Số tín chỉ

Số môn học

Phí VNĐ

Phí USD

Kinh tế và Tài chính

96

8

257.337.600

11.262

Kinh doanh Quốc tế

96

8

257.337.600

11.262

Quản lý Chuỗi cung ứng và Logistics

96

8

257.337.600

11.262

Quản lý

96

8

257.337.600

11.262

Digital Marketing

96

8

257.337.600

11.262

Quản trị Du lịch và Khách sạn

96

8

218.737.000

9.573

Truyền thông Chuyên nghiệp

96

8

257.337.600

11.262

Quản lý và Kinh doanh Thời trang

96

8

257.337.600

11.262

Thiết kế (Truyền thông Số)

96

8

257.337.600

11.262

Thiết kế Ứng dụng Sáng tạo

96

8

257.337.600

11.262

Ngôn ngữ

96

8

257.337.600

11.262

Công nghệ Thông tin

96

8

257.337.600

11.262

Điện và Điện tử

96

8

145.455.500

6.366

Kỹ sư Phần mềm

96

8

145.455.500

6.366

Robot và Cơ điện tử

96

8

145.455.500

6.366

Xem thêm đánh giá của sinh viên vềTrường Đại học RMIT

Một ngày của sinh viên RMIT Hà Nội (Nguồn: YouTube – RMIT Việt Nam)

Học phí 2018 chương trình Sau Đại học mỗi năm

Tên chương trình

Số tín chỉ

Số môn học

Phí VNĐ

Phí USD

Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh

96

6

256.020.000

11.204

Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh (Cấp quản lý)

72

6

288.906.000

12.643

Thạc sĩ Kinh doanh Quốc tế

96

6

256.020.000

11.204

Học phí 2018 chương trình Tiến sĩ

Tên chương trình

Phí VNĐ

Phí USD

Tiến sĩ Kinh doanh

257.635.000

11.275

Tiến sĩ Quản lý

257.635.000

11.275

Tiến sĩ Kỹ thuật (Điện & Điện Tử)

330.019.000

14.443

Ngày hội thao tại đại học RMIT
Ngày hội thao tại đại học RMIT (Nguồn: bóng đá)

Lưu ý:

- Tại RMIT Việt Nam, mỗi năm có 3 học kỳ, sinh viên được đăng ký tối đa 4 môn. Thời gian hoàn thành chương trình sẽ phụ thuộc vào số lượng môn sinh viên lựa chọn trong một học kỳ.

- Học phí của từng học kỳ được tính theo Việt Nam đồng (VNĐ).

- Mọi thanh toán bằng đơn vị tiền tệ khác đều sẽ được quy đổi thành Việt Nam đồng dựa trên tỉ giá trong ngày. Khuyến khích bạn thanh toán bằng việc chuyển khoản.

- Học phí tính theo đô la Mỹ được liệt kê như trên chỉ để tham khảo. Mức phí tính theo đô la Mỹ được áp dụng cho sinh viên quốc tế theo quy định của thông tư số 32/2013/TT_NHNN, mục 4.16b.

- Vì các lý do an ninh cũng như để giảm thời gian chờ đợi, sinh viên được khuyến khích chuyển khoản học phí trực tiếp qua tài khoản ngân hàng ANZ/ Vietcombank của trường RMIT Việt Nam hoặc ký gửi trực tiếp học phí tại các chi nhánh ngân hàng ANZ/Vietcombank.

- Phí kiểm đếm VNĐ 360.000 sẽ được tính đối với các thanh toán học phí bằng tiền mặt trực tiếp tại quầy thu ngân của cơ sở Nam Sài Gòn hoặc Hà Nội.

- Tất cả sinh viên quốc tế bắt buộc phải có bảo hiểm y tế. RMIT Việt Nam sẽ thay mặt sinh viên mua bảo hiểm y tế phù hợp. Trong trường hợp sinh viên quốc tế muốn chọn mua một loại bảo hiểm khác, sinh viên đó phải nộp các giấy tờ chứng minh trước ngày học kỳ bắt đầu.

- Bảo hiểm y tế bắt buộc: được quy định cho tất cả các sinh viên Việt Nam đang học đại học tại Việt Nam. Mức phí bảo hiểm này có thể thay đổi tùy thuộc vào mức lương tối thiểu ở Việt Nam.

- Học phí và phí bảo hiểm y tế có thể bị thay đổi mà không báo trước.

Mong rằng những thông tin trên sẽ giúp bạn có cái nhìn rõ hơn về học phí tại Đại học RMIT Hà Nội. Hãy thường xuyên cập nhật thông tin học phí mới nhất của các trường đại học trên Edu2Review nhé.

Hiếu Lễ (tổng hợp) Nguồn: RMIT

Từ khóa » Bảng Giá Trường Rmit