Học Số đếm Trong Tiếng Nhật: Hướng Dẫn đọc Chuẩn Nhật - GoJapan
Có thể bạn quan tâm
Số đếm trong tiếng nhật là những trở ngại khó khăn nhất của người học tiếng Nhật mới bắt đầu, nó rất nhiều thứ cần phải nhớ mà lại rất dễ quên.
Thấu hiểu điều này GOJAPAN tổng hợp giúp bạn học thuộc các cách nhớ số đếm tiếng Nhật này qua bài viết này:
GoJapan cung cấp khóa học thử tiếng Nhật N5, N4 Miễn phí, với những bài giảng kèm tính huống thú vị trong mỗi bài học được GoJapan độc quyền sản xuất, giúp cho học viên ghi nhớ những mẫu ngữ pháp có phần “khô cứng” một cách dễ dàng hơn! Bấm vào đây để học thử MIỄN PHÍ!
MIỄN PHÍ HỌC THỬ VỚI GIÁO VIÊNSỐ ĐẾM TRONG TIẾNG NHẬT CƠ BẢN TỪ 1-100
Cách đếm số tiếng nhật hàng đơn vị 1-10
0 : ゼロ、れい
1 : いち
2 : に
3 : さん
4 : よん、よ、し
5 : ご
6 : ろく
7 : なな、しち
8 : はち
9 : きゅう、く
10 : じゅう
Để xem đầy đủ hơn các clip hướng dẫn học số đếm, mời các bạn học thử cùng GOJAPAN nhé
MIỄN PHÍ HỌC THỬ VỚI GIÁO VIÊNSố đếm tiếng Nhật có 2 chữ số từ 11-100
Khi nói đến các số 2 chữ số trở lên thi mình chỉ cách tách như 1 phép toán và không quan tâm đến dấu + hay dấu x mà chỉ cần đọc lần lượt các số đã tách. Từ 11 => 19 là số 10 + 1 -> 10 + 9 11 : じゅういち
12 : じゅうに
13 : じゅうさん
14 : じゅうよん
15 : じゅうご
16 : じゅうろく
17 : じゅうなな
18 : じゅうはち
19 : じゅうきゅう
Từ 20 -> 90 là số 2 x 10 -> 9 x 10
20 : にじゅう
30 : さんじゅう
40 : よんじゅう
50 : ごじゅう
60 : ろくじゅう
70 : ななじゅう
80 : はちじゅう
90 : きゅうじゅう
Vậy từ quy tắc ghép số bên trên, chúng ta thử làm một vài ví dụ liên quan đến các số có 2 chữ số nhé.
れい︓
– Số 45 = 40 + 5 -> よんじゅうご
– Số 93 = 90 + 3 ->きゅうじゅうさん
SỐ ĐẾM TIẾNG NHẬT CƠ BẢN 3 CHỮ SỐ
Tiếp theo chúng ta bắt đầu sang các chữ số có 3 chữ số nhé.
Chú ý: vì SỐ 100 người Việt Nam đọc là 1 trăm và đọc trong tiếng Nhật là ひゃく chứ không đọc là mười mười nên sẽ không tách thành 10 x 10 ==> nên không đọc là じゅうじゅう
Và…
Từ số 200 -> 900 ta sẽ làm phép tách là 2 x 100 -> 9 x 100 và đọc theo quy tắc giống quy tắc đọc của các số có 2 chữ số.
100 : ひゃく
200 : にひゃく
300 : さんびゃく
400 : よんひゃく
500 : ごひゃく
600 : ろっぴゃく
700 : ななひゃく
800 : はっぴゃく
900 : きゅうひゃく
* Chú ý các số đặc biệt 300, 600, 800
CÁCH ĐẾM SỐ ĐẾM TIẾNG NHẬT 4 CHỮ SỐ
1000 : せん
2000 : にせん
3000 : さんぜん
4000 : よんせん
5000 : ごせん
6000 : ろくせん
7000 : ななせん
8000 : はっせん
9000 : きゅうせん
Chú ý các số đặc biệt 3000, 8000
れい︓
– Số 2300 = 2000 + 300 -> にせんさんびゃく
– Số 3019 = 3000 + 10 + 9 ->さんぜんじゅうきゅう
– Số 8642 = 8000 + 600 + 40 + 2 ->はっせんろっぴゃくよんじゅうに
Nếu như người Việt Nam lấy 3 chữ số làm chuẩn, ( tức là hàng nghìn) thì người Nhật lại lấy 4 số 0 ( tứ dưới lên trên) làm chuẩn ( tức là hàng vạn).
Do đó, thay vì nói là Mười Nghìn ( じゅうひゃくー cách nói sai trong tiếng Nhật), thì người Nhật sẽ nói là 1 vạn ( いちまん)và từ đó ta có các số:
Cách nói số đếm trong tiếng Nhật: lượng từ, cách đếm các đồ vật, con người…
Tuỳ vào hình dạng của đồ vật mà người Nhật sẽ có các đơn vị đếm tương ứng. Và ta sẽ lấy số đếm + đơn vị đếm.
Chú ý : Khi các đơn vị đếm có cách đọc là các chữ thuộc vào hàng “ s,c “thì các số 1,8,10 sẽ biến âm thành つ nhỏ và đọc như âm ngắt. Đứng trước các đơn vị có cách đọc thuộc hàng”k,t,p”thì các số 1, 6, 8, 10 sẽ biến âm thành つ nhỏ và đọc như âm ngắt. Và khi đi với số 3, nhiều hàng đơn vị sẽ bị biếm âm thêm dấu “ てんてん”.
Cụ thể sẽ chia làm 3 nhóm:
#1. Nhóm đặc biệt, bất quy tắc
Các đồ vật, hoặc các N trừu tượng không có hình dạng cụ thể như : cái chìa khoá, chữ Hán, căn phòng, đếm bằng ~ つ
ひとつ | 1 cái | むっつ | 6 cái |
ふたつ | 2 cái | ななつ | 7 cái |
みっつ | 3 cái | やっつ | 8 cái |
よっつ | 4 cái | ここのつ | 9 cái |
いつつ | 5 cái | とお | 10 cái |
Và câu hỏi nghi vấn sẽ là: いくつ
Từ 11 trở đi sẽ nói giống nói số đếm ( không có つ ở đằng sau nữa)
れい: Tôi nhớ được khoảng 20 chữ Hán : かんじを にじゅう おぼえます。
Nhà tôi có 5 phòng : うちに へやが いつつ あります。
Cách đếm người: số đếm + にん. Tuy nhiên 1 người, 2 người có cách nói đặc biệt, và ~ 4 người không đọc là よん mà đọc là よ
ひとり | 1 người | ろくにん | 6 người |
ふたり | 2 người | ななにん、しちにん | 7 người |
さんにん | 3 người | はちにん | 8 người |
よにん | 4 người | きゅうにん | 9 người |
ごにん | 5 người | じゅうにん | 10 người |
Và câu hỏi nghi vấn là: なんにん
#2. Nhóm không biến âm
Cách đếm vật mỏng : số đếm + まい (dịch là ~ tờ, tấm, lá,…)
れい︓
-Tôi đã mua 2 cái đĩa CD tiếng Nhật : にほんごの CDを にまい かいました。
– Tôi có 4tờ vé xem phim : えいがの きっぷが よんまい あります。
Cách đếm xe cộ, máy móc : số đếm + だい ( dịch là ~ cái)
れい︓
Trong lớp học có 1 cái điều hoà : きょうしつに エアコンが いちだい あります。
#3. Nhóm biến âm
1. Nhóm biến âm hàng s,c
Cách đếm tuổi : số đếm + さい, các số 1,8,10 bị biếm âm thành âm ngắt 〜っさい
れい︓ Bé Teresa năm nay 10 tuổi ︓テレーザちゃんは ことし じゅっさいです。
Tôi năm nay 28 tuổi : わたしは ことし にじゅうはっさいです。
Bố tôi 72 tuổi : ⽗は ななじゅうにさいです。
Cách đếm số quyển sách : số đếm + さつ、các số 1,8,10 bị biếm âm thành âm ngắt 〜っさつ
れい︓
Tôi đã mượn 2 quyển từ điển từ thư viện : としょかんから じしょを にさつ かりました。
Cách đếm bộ quần áo : số đếm + ちゃく、các số 1,8,10 bị biếm âm thành âm ngắt 〜っちゃく
れい︓
Hôm nay, tôi đã mua 2 bộ quần áo hàng Nhật. Sau đó, tôi đã cho em gái 1 đôi.
きょう にほんせいの ふく を にちゃく かいました。それから、いもうとに いっちゃく あげました。
Cách đếm số đôi tất, đôi giầy: số đếm + そく、các số 1,8,10 bị biếm âm thành âm ngắt 〜っそく、số 3 biến thành 〜ぞく
れい︓
Tôi đã nhận được 3 đôi tất , mua 2 đôi. Tổng cộng tôi có 8 đôi. :
くつしたを さんぞくもらいました。 ごそく かいました。ぜんぶで はっそく あります。
2. Nhóm biến âm hàng k,p
Cách đếm số lần ( tần suất ) : số đếm + かい、các số 1,6,8,10 bị biếm âm thành âm ngắt 〜っかい
れい︓
1 tháng tôi xem phim 3 lần : 1ヵげつに さんかい えいがを みます。
1 năm tôi đi công tác khoảng 6 lần :1ねんに ろっかいぐらい しゅっちょうします。
Cách đếm vật thon dài ( bút, chai, lọ, quả chuối ) : số đếm + ほん、các số 1,6,8,10 bị biếm âm thành âm ngắt 〜っぽん、số 3 biến thành 〜ぼん
れい︓
Trên bàn có 2 cái bút chì : つくえに えんぴつが にほん あります。
Có 2 lọ hoa : かびんが さんぼん あります。
Có 6 quả chuối : バナナが ろっぽん あります。
Cách đếm cốc, bát, chén ( đồ đựng đồ ăn đồ uống) : số đếm + はい、các số 1,6,8,10 bị biếm âm thành âm ngắt 〜っぱい、số 3 biến thành 〜ばい
れい︓
きのうのばん ビールを ろっぱい のみました。
Tối hôm qua tôi đã uống 6 cốc bia
Nếu bạn đang có ý định học tiếng Nhật online cho những ước mơ, hoặc trải nghiệm một nước Nhật với vô vàn cơ hội trong tương lai, hãy tìm hiểu các khoá học tiếng Nhật với cam kết hiệu quả thực tế, đảm bảo lộ trình học tiến bộ rõ ràng tại đây nhé:
MIỄN PHÍ HỌC THỬ VỚI GIÁO VIÊNCũng giống như Duolingo và NHK bằng đội ngũ giảng viên dày dặn kinh nghiệm, Gojapan cũng có hệ thống trang web và ứng dụng để cho các bạn tiếp cận với tiếng Nhật tốt hơn.
Mời bạn tải về cho thiết bị iOS và cho thiết bị Android.
Từ khóa » Cách đếm Thuốc Lá Trong Tiếng Nhật
-
Số đếm Trong Tiếng Nhật (tổng Hợp)
-
[Từ Vựng Tiếng Nhật] – Đơn Vị “đếm” Thông Dụng
-
Cách đếm Trong Tiếng Nhật | Số, Đồ Vật, Tuổi, Ngày Tháng Năm
-
[Từ Vựng Tiếng Nhật] - Đơn Vị "đếm" Thông Dụng
-
Tổng Hợp Toàn Bộ Từ đếm Trong Tiếng Nhật - Phần 1
-
Tất Tần Tật Bảng Số đếm Trong Tiếng Nhật Và Cách Dùng - Du Học
-
Xin Cho Biết Chi Tiết Về đơn Vị đếm Trong Tiếng Nhật. | Cùng Nhau Học ...
-
Số đếm Trong Tiếng Nhật Có Vẻ Cơ Bản Nhưng Rất Dễ Nhầm
-
Học Từ Vựng Tiếng Nhật Qua Phim Ngắn: Cứ Tiếp Tục Hút Thuốc Lá Thì ...
-
Cách đếm đồ Vật Trong Tiếng Nhật
-
Học Số đếm Và Thứ Tự Trong Tiếng Nhật
-
Cách Dùng Số đếm Trong Tiếng Nhật - Hikari Academy
-
Tổng Hợp Số đếm Trong Tiếng Nhật - JLPT Test
-
Tất Tần Tật Về Cách Đếm Trong Tiếng Nhật